Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi chuyen de thang 10 trac nghiem khoi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.07 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ. ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN – LỚP 10 – KHỐI: A, A1, B, D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 2 Câu 1: Cho hàm số y (m  1) x  2(m  2) x  m  3 ( P) (m 1) . Đỉnh của (P) là S ( 1;  2) thì m bằng bao nhiêu: 2 1 3 A. 0 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 2: Cho hàm số y  x  2  x . Câu nào sau đây là sai A. Hàm số có tập xác định là  B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x 0 C. Hàm số đồng biến trên (2; ) D. Hàm số nghịch biến trên ( ;0) Câu 3: Cho A {0;1;2;3;4} . Tập hợp A có bao nhiêu tập con: A. 31 B. 16 C. 10 D. 32 2 Câu 4: Cho hàm số f ( x) x  4 x  3 . Câu nào sau đây là đúng A. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng ( ;2); (2;+) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2) , hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) C. Hàm số luôn nghịch biến D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2) , hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) f ( x)  x 2  4 x  1  x Câu 5: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên.   3;3 lần lượt là M, m thì 25 25 , m 4 M  , m 0 4 4 A. B. C. D. M 4, m 2 Câu 6: Cho hai tập hợp E {1,2,3,4}; F {2,3,5,7} . Mệnh đề nào sau đây là sai A. E \ F {1;4;5;7} B. F \ E {5,7} C. E  F {1;2;3;4;5;7} D. E  F {2;3} M. 25 5 ,m  4 2. M. Câu 7: Cho hàm số y  x  m  2  2 x  m . Tìm m để hàm số xác định với mọi x  1 1 m 1 3 m  2 A. B. C. 1 m 2 D. m 1     2 MA  MB  4MB  MC Câu 8: Cho  ABC, M là điểm thỏa mãn . Tập hợp điểm M là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB và song song với BC B. Đường trung trực của đoạn thẳng cố định.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Là đường tròn có bán kính bằng BC D. Là đỉnh thứ tư của hình bình hành dựng trên hai cạnh AB, AC 2 2 Câu 9: Cho hai tập hợp A {x   | x  3x  2 0}; B {x   | x  6 x  7 0} . Tập hợp. A  B là: A. { 1;1;2;7}. B. {1;2} C.  D. {  1;7} Câu 10: Cho tam giác ABC , AB 8, AC 9, BC 11 . M là trung điểm của BC, N thuộc cạnh AC sao cho AN x ( 0  x  9 ). Hệ thức nào sau đây là đúng    x 1   1  1 x   1 MN    CA  BA MN    AC  AB 2 2  2 2  2 9 A. B.    1    1  x 1  x 1 MN    AC  AB MN    AC  AB 9 2 2 2    9 2 C. D. Câu 11: Xét mệnh đề X: " 2 là số lẻ". Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề X A. 2 là số chẵn B. 2 là số chính phương C. 2 là số nguyên tố    D. 2 là số vô tỷ   F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC Câu 12: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M   F 1 , F 2 đều bằng 25 N và góc AMB 1200 . Khi đó và vật đứng yên. Cho biết cường độ của  cường độ lực của F3 là: M. A B. A. 25 3 N. C. 25 N. B. 100 3 N y. D. 50 2 N. 1 x 4  x2. Câu 13: Tập xác định của hàm số A. ( 2;2) B. ( 2;0)  (0;2). là  \ {  2;0;2} C.  \ {0}     D.   CN  x AB  BC , BM 2 BC  3 AB . Câu 14: Cho tam giác ABC, N, M là điểm thỏa mãn Khi A, M, N thẳng hàng thì x bằng bao nhiêu 1 1 1 x  x  x 2 4 2 A. B. C. x  1 D. Câu 15: Đồ thị của hàm số trên có tập xác định của hàm số là   4;4 . Khi đó tập giá trị của hàm số là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 -4. y. 0 -1. 4. x. -2. A.   1;5. C.   2;5. 5 [  2; ] 2 D.. B.  2 Câu 16: Phương trình x  4 x  3 m có 3 nghiệm phân biệt thì m bằng A. Không tồn tại m B. m  1 C.  1  m  3 D. m 3 Câu 17: Cho tam giác đều ABC tâm O, M là điểm bất kỳ. D, E, F lần lượt là hình chiếu của M lên  các  cạnh.   Hệ thức  nào sau đây là đúng       A. 2( MD  ME  MF ) MA  MB  MC B. MD  ME  MF MA  MB  MC         2 1 MD  ME  MF  MO MD  ME  MF  MO 3 2 C. D. Câu 18: Hàm số y ( x  1)( x  2)( x  3)( x  4)  m có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu 9 m 16 A. B.  24  m C. m  1 D. m 1  y x 2  2  m   x  m (m 0) m  Câu 19: Cho hàm số xác định trên [-1;1]. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;1] lần lượt là y1 , y2 thỏa mãn y1  y2 8 . Khi đó giá trị của m bằng A. m 1; m  1 B. Đáp số khác C. m  1 D. m 1 Câu 20: Trong các mệnh đề chứa biến sau mệnh đề nào đúng 2 2 A. x   : x 2 B. n   : n 4 2 2 C. x   : x  2 0 D. x   : x 2 Câu 21: Cho tam giác ABC, I thuộc cạnh BC sao cho 2CI 3BI . Hệ thức nào sau đây là đúng  3  1    AI  AB  AC 5 5 A. B. AI 3 AB  2 AC  1   2 2 3 AI  AB  AC AI  AB  AC 5 5 5 5 C. D. Câu 22: A [1;4], B (2;5) . Tập hợp A  B là A. (2;4] B.  C. [1;5) D. {2;3;4} 2 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4 x trên [3;4] bằng:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 AB a, BC 2a . Với M di động trên đường Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD   cạnh  thẳng AC. Độ dài của vectơ MA  MB  MC  MD nhỏ nhất là: 8a 5 A. 5. 4a 5 B. 5. 4a C. 4a 3   D.    CI kCD . Hệ thức giữa AI , AB, AC và k là: Câu 25:  Cho  hình  bình hành ABCD,    AB  k AC A. AI  AC k AB B.  AI    AI  (1  k ) AC  k AB AI  AC  ( k  1) AB C. D. 2 2 Câu 26: Tìm m để hai phương trình x  x  m 0 (1); x  mx  1 0 (2) tương đương. Đáp số là 1 1 m2  2 m  4 A. m 1 B. 4 C. m 2 D. Câu 27: Parabol (P) đi qua điểm M  4;0  , có đỉnh S  2;  1 . Phương trình của Parabol là: 1 1 1 1 y  x2  2x y  x2  x y  x2  2x y  x2  x 2 4 2 4 A. B. C. D. Câu 28: Cho tam giác ABC, G là trọng tâm tam giác, H là đối xứng của A qua G. Hệ thức nào sau đây là đúng  1  2  1  2 BH  AB  AC BH  AB  AC 2 3 3 3 A. B.  1  2  1  1 BH  AB  AC BH  AB  AC 3 3 C. D.  2  3 MA  3MC  MB  MC Câu 29: Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn . Tập hợp điểm M là BC A. Đường tròn có bán kính bằng 2 B. Đường trung trực của BC C. Đường tròn có bán kính bằng BC D. Đường thẳng đi qua một điểm cố định trên AC và song song với BC 2 Câu 30: Cho (P): y  x  3 x  2 . Mệnh đề nào sau đây là sai A. (P) cắt trục hoành tại A  1;0  , B  2;0  B. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình C. (P) đi qua M  0;  2   3 1 I ;  D. Tâm đối xứng của (P) là  2 4 . x. 3 2.      Câu 31: Cho tam giác ABC, I, J là điểm cố định thỏa mãn IA 2 IB, 3 JA  2 JC 0 . Hệ thức nào sau đây là đúng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  2  IJ  AB  2 AC 5 A.  5  IJ  AB  2 AC 2 C. Câu 32: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A. g ( x)  2 x  1  2 x  1. .  5 IJ  AC  2 AB 2 B.  2  IJ  AC  2 AB 5 D.. 2 k ( x )  x  3x B. 1 h( x )  x 3  2 x C. f ( x)  x  1  x D. Câu   33: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là trung điểm canh BC. Biết AC  DB kOM . Giá trị của k là: 1 A. 4 B. 2 C. 2 D. 3 Câu tam giác ABC, E là trung điểm của AB, I là điểm thỏa mãn   34:  Cho  IA  3IB  2 IC 0 . Khi đó A. I là đỉnh thứ 4 của hình bình hành ACEI B. I là đỉnh thứ 4 của hình bình hành BCEI C. I là đỉnh thứ 4 của hình bình hành AECI D. I là đỉnh thứ 4 của hình bình hành CBEI 2 2 Câu 35: Cho hàm số y x  x  2x  1 có đồ thị là (C). Đồ thị (C) là:. A. Một đường thẳng B. Hai Parabol C. Hai nhánh Parabol D. Parabol Câu 36: Cho hình thang ABCD vuông tạiA, D, AB//CD, AB 2a, AD DC a , O là trung điểm của AD. Độ dài của véc tơ tổng OB  OC bằng 3a a A. 2 B. 2 C. 3a D. a Câu 37: Cho  ABC đều cạnh 2a, d là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động    MA  2MB  MC trên d thì giá trị nhỏ nhất của là: 2a 3 a 3 A. 2 B. a 3 C. 2a 3 D. 3 2 Câu 38: Phủ định của mệnh đề " x   : 2 x  5 x  2 0" là: 2 2 A. "x   : 2 x  5 x  2 0" B. " x   : 2 x  5 x  2  0" 2 2 C. "x   : 2 x  5 x  2 0" D. " x   : 2 x  5 x  2 0". Câu 39: Tìm m để phương trình đúng 25 m  8 A. B. m 3. 2x 2  x  2m x  2 có nghiệm. Đáp số nào sau đây là. C. m 0. D.. m . 3 2   A  ;1 , B   1;   2 Câu 40: Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua điểm  3  . 25 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 3 y x y  x 3 2 A. C.     D. Câu  41: Cho tam giác ABC, E là điểm thỏa mãn 4 EA  2 EB  3EC 0, F thuộc AC sao  cho AF k AC . Biết B, E, F thẳng hàng. Giá trị của k là 2 2 3 7 A. 3 B. 7 C. 7 D. 9 Câu 42: Cho hình bình hành ABCD, I, K lần lượt là trung điểm của BC, DC. Hệ thức nào sau đây là đúng        A. AI  AK  AB  AD B. AI  AK 2 AC    3    AI  AK  AC 2 C. AI  AK IK D. Câu 43: Cho tam giác ABC, A', B', C' lần lượt là đối xứng của A, B, C qua B, C , A . G, G' y . 2 x 3. 3 y x 2 B.. lần lượt  của tam giác ABC và tam giác  làtrọng  tâm  A'B'C'.   Hệ  thức nào sau đây là sai  GB  GC 0 '  BB '  CC ' 0 A. GA B. AA         C. G ' A '  G ' B '  G ' C ' 3G ' G D. AA '  BB '  CC ' 3GG ' Câu 44: Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB  AD a và CD 2a ; gọi M, N lần    MA  MC  2MN lượt là trung điểm của AD và DC; khi đó bằng: a 5 A. 2 B. a 17 C. 2a D. 3a x2 y  x 4 Câu 45: Tìm m để (P): tiếp xúc với d : y mx  1 . Đáp số là A. Không tồn tại m B. m 2 C. m  1; m 3 D. m 0; m 2 Câu 46: Cho hàm số y ax  b có đồ thi cắt trục Oy tại y 3 và đi qua điểm M   1;1 . Các giá trị của a, b lần lượt là: A. 2;  3 B. 2; 3 C. 1; 2 D. 2; 1 Câu 47: Cho 2 tập hợp E (1;4), F (2;7) . Mệnh đề nào sau đây là sai: A. E  F (1;7) B. E  F (2;4) ; C. ( E  F ) \ ( E  F ) ( E \ F )  ( F \ E ) D. E \ F (1;2) ; Câu 48: Mệnh đề nào sau đây là sai A. Hai góc bằng nhau là điều kiện cần để hai góc đó đối đỉnh B. Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì chia hết cho 6 C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh là điều kiện đủ để hai góc đó bằng nhau Câu 49: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề 2 A. 3.5=15 B. x   : x  1  0 C. Số tự nhiên n là số nguyên tố D. 5<3 Câu 50: Đồ thị của hàm số f  x  sau có tập xác định là   4;4 . Mệnh đề nào sau đây là sai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y 2 4. 2. O. 2 1. 4. x. A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng   2;4  B. Hàm số f  x  nhận giá trị lớn nhất bằng 2 C. Hàm số f  x  nghịch biến trên   4;  2  D. Tập giá trị của hàm số   1;2 --------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×