Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ 1-08( TRẮC NGHIỆM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.05 KB, 3 trang )

I/ PHN TRC NGHIM KHCH QUAN : 4
Khoanh trũn vo nhng cõu tr li em cho l ỳng nht :
Câu 1 :
Một nguyên tố ở chu kì 3 , nhóm VIA trong bảng tuần hoàn . Tổng số Proton của
nguyên tử đó là :
A. 16 B. 14 C. 17 D. 15
Câu 2 :
Phản ứng hoá hợp nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
A.
N
2
+ H
2

0
,XT t


2NH
3
B.
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO
3


C.
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O

NH
4
HNO
3
D.
2NO + O
2


2NO
2
Câu 3 :
Cho phản ứng : NH
4
NO
2


N
2
+ 2H

2
O . ở phản ứng này NH
4
NO
2
đóng vai trò là
chất nào sau đây ?
A.
Chất khử
B.
Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
C.
Chất oxi hoá
D.
Không chất oxi hoá , không chất khử
Câu 4 :
Cho phơng trình phản ứng sau :
Zn + bH
2
SO
4

0
t

c MgSO
4
+ dS + e H
2
O . Tổng hệ số của a + b là

A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 5 :
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở phân lớp ngoài cùng là 4P
3
. Nguyên tử
của nguyên tố X là
A.
Kim loại , chu kì 4
B.
Khí hiếm , chu kì 4
C.
Phi kim , nhóm VA
D.
Phi kim , nhóm VIA
Câu 6 :
Nguyên tố X có số thứ tự Z = 31 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là :
A.
Chu kì 4 , nhóm IIIA
B.
Chu kì 3 , nhóm IIIA
C.
Chu kì 5 , nhóm IA
D.
Chu kì 4 , nhóm IIA
Câu 7 :
Nguyên tử của nguyên tố A có electron kết thúc ở phần lớp là 3d
7
. Cấu hình
electron của nguyên tử A là :
A.

1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
5
4S
2
B.
1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
7
4S
1
C.

1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
7
D.
1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
7
4S
2
Câu 8 :
Số oxi Nguyên tử R có Z = 15.Hợp chất oxit, hiđroxit cao nhất của R là
A. RO

3
, H
3
RO
4
B. R
2
O
5
, H
2
RO
4
C. R
2
O
7
, HRO
4
D. R
2
O
5
,H
3
RO
4
Câu 9 :
Oxit của một kim loại R có 71,43% R về khối lợng . Tên kim loại R là ( Na = 23 , K
= 39 , Ca = 40 , Mg = 24 )

A. K B. Na C. Mg D. Ca
Câu 10 :
Nguyên tố R thuộc nhóm A trong BTH . Khối lợng phân tử của muối Sunfua và
bromua có tỉ lệ lần lợt là 50 : 89 . Nguyên tố R là ( Zn = 65 , Fe = 56 , Al = 27 , Cr =
52 , Br = 80 , S = 32 )
A. Cr B. Al C. Zn D. Fe
Câu 11 :
Tổng số hạt P , e , N của một nguyên tố thuộc nhóm IVB , chu kì 4 là 70 . Nguyên
tử khối của nguyên tố đó là
A. 50 B. 51 C. 48 D. 49
Câu 12 :
Nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y . Tổng số hạt cơ bản của X và Y là 186 . Số hạt
không mang điện của nguyên X nhiều hơn nguyên tử Y là 2 . Số khối của nguyên tử
X và Y lần lợt là ( Z
R
= 29)
A. 65 và 63 B. 64 và 62 C. 38 và 36 D. 37 và 35
Câu 13 :
Ion Y
3+
có cấu hình electron kết thúc ở phần lớn là 3d
5
. Vậy Y thuộc :
A.
Chu kì 4 , nhóm IIB
B.
Chu kì 4 , nhóm VIIIB
C.
Chu kì 4 , nhóm IB
D.

Chu kì 4 , nhóm VIIB
Câu 14 :
Cation A
3+
và anion B
2-
có cùng cấu hình electron là 1S
2
2S
2
2P
6
. Tổng số electron
của nguyên tử A và B lần lợt là :
Trng THPT Minh Long THI KIM TRA HC Kè I
H V TấN:
LP: 10A
Mó 01
Mụn : Hoỏ hc khi 10 - Thi gian : 45 phỳt
im :
A. 12 và 8 B. 12 và 9 C. 13 và 8 D. 13 và 7
Câu 15 :
Những tính chất nào sau đây đều biến đổi tuần hoàn ?
A.
Số electron lớp ngoài cùng và nguyên
tử khối
B.
Thành phần các oxit và hiđroxit
C.
Số lớp electron và nguyên tử khối

D.
Hoá trị cao nhất với oxi và số lớp
electron
II/ T LUN : 6
Cõu 1:
Cõn bng phng trỡnh phn ng oxi hoỏ kh bng phng phỏp thng bng
electron v cho bit vai trũ ca cht tham gia phn ng , trong cỏc phn ng sau õy :
a/ Cu + HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
b/ KClO
3
+ NH
3


KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2

O
c/ M
2
(CO
3
)
n
+ HNO
3


M(NO
3
)
m
+ NO + CO
2
+ H
2
O
Cõu 2:
Cho 250 ml dung dch K
2
Cr
2
O
7
tỏc dng vi dung dch axit HCl 35% va lm
mt mu dung dch ny theo phng trỡnh phn ng :
K

2
Cr
2
O
7
+ HCl

CrCl
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O . Dn 3,36lit khớ Clo ( o
KTC) . phn ng ny em tỏc dng vi kim loi R cú hoỏ tr x , t núng thỡ thu
c 13,35g mui khan .
a/ Tớnh nng mol/lit ca K
2
Cr
2
O
7
b/ Tớnh khi lng riờng ca dung dch HCl 14M .
c/ Tỡm tờn kim loi ó dựng .
Cho bit : K = 39 ; Cr = 52 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Al = 27

×