Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

4 de kiem tra toan 12 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.76 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2 Họ và Tên:………………………………..Lớp:…………………Điểm:…………………. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 12 CHƯƠNG 1 (Mã đề 113) C©u 1 :. y Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. A. 1 C©u 2 :. B. 2 y. Cho hàm số m A. C©u 3 :. A.. m 1. D. 4. m 1. B.. C.. m 1. D.. m. 3 2 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  4 là:. B. 6 5. C. 2 5. D. 8 5. 4 2 Hàm số y  x  2 x đạt cực tiểu tại. x  2. C©u 5 :. x 0. B. y. Cho hàm số A.. C. 3. 2 x 1 x  2 có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với. A. 4 5 C©u 4 :. x2  2 x 2  5 x  4 là:. 2x  1 x 1. C.. x 1. D.. x 2. (C ).. Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x 1. 2. B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 C©u 6 :. y. Giá trị của m để hàm số A. C©u 7 : A. C©u 8 :. 2m 2. B.. mx  4 x  m nghịch biến trên từng khoảng khi:.  2 m 2. C..  2  m  1. D..  2  m 1. C.. (  3; ). D.. (1; 2). 3 2 Hàm số y  x  3 x  9 x  4 nghịch biến trên: (  3;1). B.. (  ;1). 4 2 Cho hàm số y  x  x  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?. A. Hàm số có 3 cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành C©u 9 : y. Cho hàm số. D. Hàm số có một cực đại. x 2 2. x  1 . Khẳng định nào sau đây Đúng?. A. Tập xác định của hàm số là  \  1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng; không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng D. Tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 C©u 10 :. 3 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3 x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:. A. 3. C. -1. B. 1. C©u 11 :. y . Với giá trị nào của m thì hàm số A.. m4. B.. D. -3. 1 3 2 x  2 x  mx  2 3 nghịch biến trên tập xác định của nó?. m 4. C.. m 4. C.. y. D.. m4. D.. y x . C©u 12 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A.. 3 2 y  x  3x  9 x  1. C©u 13 :. y. Trên đồ thị hàm số A. 3 C©u 14 :. A. C©u 15 :. A.. y x. 4. x 1 x 1. x 2 x  1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?. C. 4. B. 2 y. Đồ thị hàm số. B.. D. 6. x 1  x  2 có tâm đối xứng là điểm có tọa độ. I (2;1). B.. I ( 1; 2). C.. I (1;  2). D.. I (2;  1). 4 2 Hàm số y  mx  ( m  3) x  2 m  1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m.  3 m  0. B.. m  3  m 0 . C©u 16 :. C.. y. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. m3. D.. x 1 2 x  1 trên  1;3 là:. A.. ymax 0, ymin  2 7. B.. ymin 0, ymax  2 7. C.. ymin 0, ymax 1. D.. ymin 1, ymax 3. m 0. 1 x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 17 :. 4 2 Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. 1  m  C©u 18 : A. C©u 19 :. 13 4. B.. . 9 m0 4. C..  1 m . 13 4. D.. 0m. 3 Phương trình x  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m 4m 4. B..  14  m  18. C..  16  m  16. D..  18  m  14. 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án Đúng?. A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số đạt GTNN ymin  2 .. C©u 20 :. 4 2 Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là:. A. 1 C©u 21 :. A.. C. 4. B. 3. C. 0. 3. B.. y 8 x  8. B.. y 24 x  40. C. y. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. 1 C©u 24 : Hàm số. A.. m  1. 3 2 y  x  mx  3  m  1 x  1. B.. y 24 x  16. D.. y 8 x  3. 2x  3 1 y x 2 x  1 biết tiếp tuyến vuông góc với d 2. C. 0. B. 3. C©u 25 :. D. 1. 4 2 Cho hàm số y  x  2 x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2. C©u 23 :. A.. D. 2. 2 Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. A. 2 C©u 22 :. 9 4. D. 2. đạt cực tiểu tại x 1 với m. m  6. C.. m3. D.. m 3. C.. y 17. D.. y  29. 4 2 GTLN của hàm số y  x  8x  1 trên [0; 2]. y 1. B.. y  3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2 Họ và Tên:………………………………..Lớp:…………………Điểm:…………………. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 12 CHƯƠNG 1 (Mã đề 114) C©u 1 :. y Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. A. 3 C©u 2 :. C. 2. B. 4. C. 0. 3. B.. B. 6 5. C©u 4 :. y. A. 3. C. 8 5. x  1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?. C. 6. B. 2. C©u 5 : y . Với giá trị nào của m thì hàm số. m4. B.. C©u 6 :. y. Đồ thị hàm số. C©u 7 :. I (2;1). D. 4 5.  x 2. Trên đồ thị hàm số. A.. D. 1. 3 2 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x  3x  4 là:. A. 2 5. A.. D. 1. 2 Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. A. 2 C©u 3 :. x2  2 x 2  5 x  4 là:. D. 4. 1 3 2 x  2 x  mx  2 3 nghịch biến trên tập xác định của nó?. m 4. C.. m 4. D.. m4. D.. I ( 1; 2). x 1  x  2 có tâm đối xứng là điểm có tọa độ. B.. I (1;  2). C.. I (2;  1). 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án Đúng?. A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. Hàm số đạt GTNN ymin  2 .. C©u 8 : A.. 3 Phương trình x  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m  16  m  16. C©u 9 :. y. Cho hàm số m A.. m. B.. 4m4. C..  14  m  18. D..  18  m  14. 2 x 1 x  2 có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với. B.. m 1. C.. m 1. D.. m 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C©u 10 : A. C©u 11 :. A.. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? y. x 1. 3 2 y  x  3x  9 x  1. B.. x 1. C.. y x. 4. D.. y x . 1 x. 4 2 Hàm số y  mx  ( m  3) x  2m  1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m. m  3  m 0 . B.. m3. C..  3 m  0. D.. m 0. C.. (1; 2). D.. (  3; ). D..  2  m 1. C©u 12 : 3 2 Hàm số y  x  3 x  9 x  4 nghịch biến trên:. A.. (  3;1). B.. (  ;1). C©u 13 : y. Giá trị của m để hàm số A. C©u 14 :. 2 m 2. B..  2  m  1. C.. B. -3.  2 m 2. C. 3. D. -1. C. 3. D. 1. 4 2 Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là:. A. 2 C©u 16 :. x  m nghịch biến trên từng khoảng khi:. 3 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3 x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:. A. 1 C©u 15 :. mx  4. B. 4. 4 2 Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. 1  m . 13 4. B..  1 m . 13 4. C.. C©u 17 : y. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 0m. 9 4. 9 m0 4. x 1 2 x  1 trên  1;3 là:. A.. ymax 0, ymin  2 7. B.. ymin  0, ymax 1. C.. ymin 0, ymax  2 7. D.. ymin 1, ymax 3. C©u 18 :. D.. . 4 2 Cho hàm số y  x  x  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?. A. Hàm số có 3 cực trị. B. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành. C. Hàm số có một cực đại. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ). C©u 19 :. y. Cho hàm số. 2x  1 x 1. (C ).. Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x1. 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 C. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 C©u 20 : A.. 4 2 Cho hàm số y  x  2 x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2 y 8 x  8. C©u 21 : A. C©u 22 : A.. B.. y 8 x  3. Hàm số. 3 2 y  x  mx  3  m  1 x  1. m 3. B.. C.. y 24 x  16. D.. y 24 x  40. đạt cực tiểu tại x 1 với m. m  1. C.. m3. D.. m  6. C.. x 0. D.. x 2. 4 2 Hàm số y  x  2 x đạt cực tiểu tại. x 1. B.. C©u 23 : y. Cho hàm số. x  2. x 2 2. x  1 . Khẳng định nào sau đây Đúng?. A. Tập xác định của hàm số là  \  1 B. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng; không có tiệm cận ngang. D. Tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 C©u 24 :. y. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số. 2x  3 2 x  1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng. 1 y x 2. A. 1 C©u 25 : A.. B. 0. C. 3. D. 2. 4 2 GTLN của hàm số y  x  8x  1 trên [0; 2]. y  3. B.. y 1. C.. TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2 Họ và Tên:………………………………..Lớp:…………………Điểm:…………………. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 12 CHƯƠNG 1 (Mã đề 115). y  29. D.. y 17.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C©u 1 :. 4 2 Cho hàm số y  x  x  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?. A. Hàm số có 3 cực trị. B. Hàm số có một cực đại. C. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ). C©u 2 :. 3 2 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x  3x  4 là:. A. 2 5. B. 6 5. C©u 3 :. y. Cho hàm số m A. C©u 4 : A.. B.. y  3. y. A. C©u 9 : A.. B.. I (1;  2). m 1. D.. m 1. C.. y  29. D.. y 17. D.. I (2;1). C.. I ( 1; 2). 2 Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. 3. B.. C. 2. D. 0. C. 1. D. 3. 4 2 Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là:. B. 4. 4 2 Cho hàm số y  x  2 x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2 y 8 x  8. y 8 x  3. B.. C.. y 24 x  16. C.. y x. D.. y 24 x  40. D.. y. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? y x . 1. 3 2 y  x  3x  9 x  1. B.. x. C©u 10 : y . Với giá trị nào của m thì hàm số A.. C.. x 1  x  2 có tâm đối xứng là điểm có tọa độ. I (2;  1). A. 2 C©u 8 :. y 1. B.. A. 1 C©u 7 :. m. 4 2 GTLN của hàm số y  x  8x  1 trên [0; 2]. Đồ thị hàm số. C©u 6 :. D. 8 5. 2 x 1 x  2 có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với. m 1. C©u 5 :. A.. C. 4 5. m 4. C©u 11 :. B. y. Cho hàm số. 2x  1 x 1. m 4. 4. x 1 x 1. 1 3 2 x  2 x  mx  2 3 nghịch biến trên tập xác định của nó?. C.. m4. (C ).. Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?. D.. m4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó C.. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x1. 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 C©u 12 :. y Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. A. 3 C©u 13 : A. C©u 14 :. x2  2 x 2  5 x  4 là: C. 1. B. 4. D. 2. 4 2 Hàm số y  x  2 x đạt cực tiểu tại. x  2. B.. x 2. C.. x 0. D.. x 1. 4 2 Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. 1  m . 13 4. B.. . 9 m0 4. C.. C©u 15 :. y. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 0m. 9 4. 2 x  1 trên  1;3 là:. ymax 0, ymin  2 7. B.. ymin 1, ymax 3. C.. ymin 0, ymax  2 7. D.. ymin  0, ymax 1. y. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số. 13 4. x 1. A.. C©u 16 :. D..  1 m . 2x  3 2 x  1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng. 1 y x 2. A. 1 C©u 17 :. A. C©u 18 : A. C©u 19 :. B. 0. C. 3. D. 2. 4 2 Hàm số y  mx  ( m  3) x  2m  1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m. m3. B..  3 m  0. C.. m  3  m 0 . D.. m 0. D.. 4m 4. 3 Phương trình x  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m  18  m  14. B..  14  m  18. C..  16  m  16. 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án Đúng?. A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 C©u 20 :. 3 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3 x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:. A. -1 C©u 21 : A.. D. Hàm số đạt GTNN ymin  2 .. C. -3. B. 1. Hàm số. 3 2 y  x  mx  3  m  1 x  1. m 3. B.. C©u 22 :. y. Cho hàm số. D. 3. đạt cực tiểu tại x 1 với m. m  1. C.. m3. D.. m  6. x 2 2. x  1 . Khẳng định nào sau đây Đúng?. A. Tập xác định của hàm số là  \  1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng; không có tiệm cận ngang. C. Tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 D. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng C©u 23 :. y.  x 2. Trên đồ thị hàm số A. 2. y. Giá trị của m để hàm số. C©u 25 : A..  2  m 1. C. 3. B. 6. C©u 24 :. A.. x  1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?. B.. D. 4. mx  4 x  m nghịch biến trên từng khoảng khi:. 2m 2. C..  2  m  1. D..  2 m 2. C.. (1; 2). D.. (  3; ). 3 2 Hàm số y  x  3 x  9 x  4 nghịch biến trên: (  ;1). B.. (  3;1).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2 Họ và Tên:………………………………..Lớp:…………………Điểm:…………………. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 12 CHƯƠNG 1 (Mã đề 116) C©u 1 :. 4 2 Cho hàm số y  x  x  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?. A. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành. B. Hàm số có 3 cực trị. C. Hàm số có một cực đại. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ). C©u 2 : y. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. x 1 2 x  1 trên  1;3 là:. A.. ymax 0, ymin  2 7. B.. ymin 1, ymax 3. C.. ymin  0, ymax  2 7. D.. ymin  0, ymax 1. C©u 3 :. 3 2 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  4 là:. A. 2 5 C©u 4 :. B. 6 5. C. 4 5. D. 8 5. x 2 y 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây Đúng? Cho hàm số. A. Tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 B. Tập xác định của hàm số là  \  1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng; không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng C©u 5 :. 3 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3 x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:. A. 3 C©u 6 : A. C©u 7 :. Hàm số. 3 2 y  x  mx  3  m  1 x  1. m 3. B.. D. -3. đạt cực tiểu tại x 1 với m. m  1. C.. m3. D.. m  6. 4 2 Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là:. A. 1 C©u 8 :. C. 1. B. -1. B. 2. C. 4. 2 Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. D. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 1 C©u 9 :. C. 2. 3. B.. D. 0. 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án Đúng?. A. Hàm số đạt GTNN ymin  2 .. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). C©u 10 :. y. Cho hàm số m A. C©u 11 : A.. 2 x 1 x  2 có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với. m. B.. m 1. x 2. B. y. A. 6. x 1. Với giá trị nào của m thì hàm số. m4. B.. x 0. D.. x  2. C. y. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1. D. 2. 1 3 2 x  2 x  mx  2 3 nghịch biến trên tập xác định của nó?. m 4. C©u 14 :. m4. D.. m 4. x2  2 x 2  5 x  4 là: C. 2. B. 3. D. 4. 4 2 Cho hàm số y  x  2 x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2 y 8 x  3. C©u 16 :. B. y. Đồ thị hàm số. C©u 17 :. C.. C. 4. B. 3 y . A.. m 1. x  1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?. C©u 13 :. A.. D..  x 2. Trên đồ thị hàm số. C©u 15 :. m 1. 4 2 Hàm số y  x  2 x đạt cực tiểu tại. C©u 12 :. A.. C.. I (2;  1). y 24 x  40. C.. y 24 x  16. D.. y 8 x  8. D.. I (1;  2). x 1  x  2 có tâm đối xứng là điểm có tọa độ. B.. I ( 1; 2). C.. I (2;1). 4 2 Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. 1  m . 13 4. B.. . C©u 18 : y. Giá trị của m để hàm số. 9 m0 4. C.. 0m. 9 4. mx  4 x  m nghịch biến trên từng khoảng khi:. D..  1 m . 13 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. C©u 19 : A..  2  m  1. B..  2  m 1. C..  2 m 2. D.. 2m 2. C.. y 1. D.. y  29. C.. (  3; ). D.. (  3;1). 4 2 GTLN của hàm số y  x  8x  1 trên [0; 2]. y 17. y  3. B.. C©u 20 : 3 2 Hàm số y  x  3 x  9 x  4 nghịch biến trên:. A.. (1; 2). B.. (  ;1). C©u 21 :. y. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số. 2x  3 2 x  1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng. 1 y x 2. A. 1 C©u 22 : A. C©u 23 :. A. C©u 24 : A.. B. 3. C. 2. D. 0. 3 Phương trình x  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m  18  m  14. B..  16  m  16. C..  14  m  18. 4m 4. 4 2 Hàm số y  mx  ( m  3) x  2m  1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m. m  3  m 0 . B.. m3. C..  3 m  0. C.. y x. D.. m 0. D.. y. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? y x . 1. B.. x. C©u 25 :. y. Cho hàm số. 2x  1 x 1. 3 2 y  x  3x  9 x  1. 4. (C ).. Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?. A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó B.. D.. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2. x1. 2. x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×