Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

HÓA LỚP 11 BÀI SỰ ĐIỆN LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 25 trang )

Nhưng
tớ nghiên
khơng nghĩ
Tớ đang
cứu
Thì chứa cácTheo
phâncác bạn nước muối
là có nước
các phân
trong
muối tử

Cậu đang làm gì đó
tử muối ăn NaCl

các
phân
tử
muối
ăn
NaCl?
chứa
gì?
Trang?
chứ sao?
NaCl không?


Tiết 2- bài 1:
SỰ ĐIỆN LI
HÓA HỌC LỚP 11


GV: BÙI THỊ NGA


MỤC TIÊU
1. KHÁI
NIỆM
Chất điện li, sự
điện li, phương
trình điện li

2. PHÂN
LOẠI
Phân loại chất
điện li, viết pt
điện li của chất
bất kì

3.LUYỆN
TẬP
Khái niệm và
phân loại


Yêu cầu học tập
● Cá nhân viết câu trả lời vào phần bình
luận
● Sau phần trình bày của 1 nhóm: các
nhóm khác sẽ chuẩn bị 3 lời khen, 2
nhận xét, 1 câu hỏi
● Lưu ý: các nhóm ko tham gia khen nhận

xét sẽ bị trừ số điểm tương ứng là 3- 2-1


0
1

HIỆN
TƯỢNG
ĐIỆN LI
NHIỆM VỤ HỌC TẬP SỐ 1


KHÁI NIỆM

01 02 03 04
Chất
điện li

Sự điện
li

Là chất khi tan
vào nước phân li
ra ion

Quá trình phân li
các chất trong
nước ra ion

PT điện

li

Biểu diễn sự điện li

Chất
điện li
gồm

Axit, ba zơ, muối (
ở dạng dung dịch
hoặc nóng chảy)


Vận
dụng
Câu 1: cho các chất sau: dd NaCl,
Na2O, dd HCL, dd Na(OH). Chất
nào không dẫn điện
A

B

dd NaCl

Na2O

C

D


dd HCl

dd Na(OH).


Vận dụng
Câu 2: Phương trình điện li nào
sau đây đúng?
A

B

NaCl → Na + Cl-

NaCl → Na+ + Cl

C

D

HCl → H+ + Cl-

Na(OH) → Na+ + Cl-


Vận dụng
Câu 3: Viết Phương trình điện li
nào sau đây trong dung dịch
A
+

Na
+
Cl
NaCl → …………..

C
Ba2+ +2 OHBa(OH)2 → …………..

B

+
2
2Na
+
SO
4
Na2SO4 →…………..

D

2+
Ba
+
2Cl
BaCl2 →…………..


LƯU Ý
Khi viết phương trình điện li
1

xác định đúng ion
( cation và anio)

2
Xác định đúng
điện tích của ion:
hóa trị + (+/-)

3
Cân bằng điện
tích hai vế


0
2

Phân loại
chất điện li
NHIỆM VỤ HỌC TẬP SỐ 2


Phân loại chất điện li
Chất
điện
li mạnh
Phân tử phân li
hoàn toàn ra ion

VD: 100 PT HCl
trong dd cả 100

phân tử HCl phân li

Chất
điện
li
yếu
Phân tử chỉ phân li 1

phần ra ion, phần còn lại
vẫn tồn tại dưới dạng
phân tử
VD: 100 PT CH3COOH trong
dd có 20 phân tử CH3COOH
phân li, 80 phân tử
CH3COOH không phân li


Chất điện li mạnh
1

Axit vô


HCl, HNO3, H2SO4… trừ HF, H2S..

2

Bazo
tan


KOH, NaOH, Ba(OH)2,….

3

Hầu hết
các
muối

NaCl, FeCl3……


Chất điện li yếu
1

Axit hữu


CH3COOH, … + HF, H2S..

2

Bazo
không tan

Cu(OH)2 , Zn(OH)2,….

3

Muối


HgCl2, …

4

PT điện li

Mũi tên hai chiều


Vận dụng

Câu 1: cho các chất sau: HNO3,
FeCl3, Cu(OH)2, KOH, HF. Hãy
Phân loại các chất điện li và viết pt
điện li của chúng.
CHẤT ĐIỆN LI MẠNH
HNO3 → H+ + NO3 FeCl3→

Fe3+ + Cl -

KOH →

K+ + OH-

CHẤT ĐIỆN LI YẾU
Cu(OH)2 ↔ Cu2+ + 2OHHF

↔ H+ + F -



0
3

Nguyên
nhân
NHIỆM VỤ HỌC TẬP SỐ 3


Nguyên
nhân??

a. Do trong dd của chúng chứa
các tiểu phân mang điện
chuyển động tự do gọi là ion/
(phân li ra ion)
b. Do HCl là chất điện li mạnh
( phân li ra hoàn toàn ra ion),
CH3COOH là chất điện li
yếu( phân li một phần ra ion)


Theo các bạn nước muối
có các phân tử muối ăn
NaCl khơng? Giải thích?


AI NHANH NHẤT

1 PHÚT


Nhanh nhất

Quay số

Đưa ra câu trả lời nhanh
nhất và chính xác

Viết câu trả lời lên phần
nhóm chat

3 bạn nhanh và chính
xác quay số nhận quà


Trong
nước
muối có
NaCl
khơng???


DẶN DỊ
BÀI TẬP

Học bài

Chuẩn bị

Luyenthi24


Ơn bài cũ

axit – bazơ –
muối vẽ trước
sơ đồ tư duy
vào vở ghi


Than

ks!
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, including icons by Flaticon, infographics &
images by Freepik and illustrations by Stories


NHIỆM VỤ HỌC TẬP NHĨM 1
Nhóm 1: Khái niệm
Quansát video sau và cho biết:
/>-

a,
Các chất dẫn điện:...
Những chất dẫn điện gọi là chất … 
-

b,
Chất điện li là ........
Sự điện li là ............
Phương trình điện li....

Viết PT điện li của HCl,
NaCl, NaOH trong dung
dịch.


NHIỆM VỤ HỌC TẬP NHĨM 2
Nhóm 2: Phân loại
Quan
sát
video
sau:
/>cho biết:
-

Với cùng nồng độ mol thì bóng đèn ở dung dịch
……………… sáng hơn bóng đèn ở dung
dịch………..

-

Chất điện li được phân
………………….
Gồm:
……………………gồm..............

thành 2 loại:
......................và


NHIỆM VỤ HỌC TẬP NHĨM 3

Nhóm 3: giải thích
Quan sát thí nghiệm sau:
a. />b. />Giải thích hiện tượng ở các thí nghiệm a và b.


×