Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi HSG mon Toan lop 12 tinh Quang Nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1 (5,0 điểm). a) iải phương trình:. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 Ngày thi : 02/10/2013 Môn thi : TOÁN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề). 3x  2  x  1  2x 2  x  3 .. 8 8  3 2 x  3x  13x  15    y3 y (x, y  ) . b) iải hệ phương trình:   2 2 2  y  4  5y (x  2x  2) Câu 2 (4,0 điểm). 2014  u1  2013 a) Cho dãy số (un) xác định bởi:  2 2u  n 1  u n  2u n , n  * 1 1 1 Đặt Sn  . Tính: limSn .  ... u1  2 u 2  2 un  2 b) Tìm tất cả các hàm số f liên tục trên thỏa mãn: f(3x – y + ) = 3f(x) – f(y),  x, y  trong đó  là số thực cho trước.. Câu 3 (5,0 điểm). a) Cho tam giác phẳng chứa tam giác. C có diện tích bằng 1. ọi M là điểm bất kỳ nằm trong mặt C. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  MA.h a  MB.h b  MC.h c (với ha, hb, hc lần lượt là độ dài các đường cao vẽ từ , , C). b) Cho tam giác C có hai đỉnh , C cố định và đỉnh thay đổi. ọi và lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác C. ọi E là điểm đối xứng với qua . Tìm tập hợp các điểm , biết rằng điểm E thuộc đường thẳng C. Câu 4 (3,0 điểm). a) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c sao cho: 3 3 2 a + 2b = c và a + 8b = c . b) Cho đa thức f(x) có bậc n > 1, có các hệ số đều là các số nguyên và thỏa mãn điều kiện f(a + b) = a.b, với a, b là hai số nguyên cho trước (a, b khác 0). Chứng minh rằng f(a) chia hết cho b và f(b) chia hết cho a. Câu 5 (3,0 điểm). TRUNG TÂM 130. EDUFLY. oàng ăn Thái, Thanh Xuân, à ội. Hotline: 0968 58 28 38.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a.b.c = 8. Chứng minh rằng với mọi k  *, ta có: a2. k. (a  b)(a 2  b2 )(a 4  b4 )...(a 2. k 1.  b2. k 1. . b2. k. ) (b  c)(b2  c2 )(b4  c4 )...(b2. k 1.  c2. k 1. . c2. k. ) (c  a)(c2  a 2 )(c4  a 4 )...(c2. k 1.  a2. k 1.  ). 3 2k 1. .. ------------- ết -------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013 – 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 12 THPT Câu 1.. 5.0. a) Giải PT:. 3x  2  x  1  2x  x  3 (1) 2. + Điều kiện: x  2 (*). Khi đó: 3. 2x  3 (1)   (2x  3)(x  1) 3x  2  x  1 (2)  2x  3  0   1   x  1 (3)  3x  2  x  1 (2)  x = 3/2 (thỏa (*)) 1 2 Vì x  nên < 1 và x + 1 > 1 3 3x  2  x  1  (3) vô nghiệm ậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 3/2. 8 8  3 2  x  3x  13x  15  3  y y b) Giải hệ PT (I):   2 2 2  y  4  5y (x  2x  2) + Điều kiện: y ≠ 0 (*). Khi đó:   2 4 2 (x  1)(x  2x  15)   2  4  y y   (I)   1  4  5[(x  1) 2  1]  y2 . . . a(a  16)  b b  4   2 2  1  b  5(a  1) a 3  b3  16a  4b   2 2 b  5a  4 (1)  a3 – b3 = (b2 – 5a2)(4a – b)  21a3 – 5a2b – 4ab2 = 0 2. 2. 1.0. 2. uk 1 1 2    u k  2 u k (u k  2) u k u k (u k  2) = 1  2  1  1 u k 2u k 1 u k u k 1. 0.25 0.25 0.25. u n 1  (u n2. 0.5. u1 > 1.CM:.  2u n ) / 2  1, n  N*. 0.25  un > 1,  n  N* 2 0.25 Ta có: u n 1  u n  u n / 2  0, n  N*  (un) tăng 0.25 0.25 iả sử (un) bị chặn trên thì (un) tồn tại giới 0.25 hạn hữu hạn: limu = a (a ≥ 1). n  2a=a2 + 2a  a = 0. Mâu thuẫn với a≥1 0.25 2.5  limun = +  lim(1/ u n 1)  0 . 0.25 ậy: limSn  1/ u1  2013/ 2014 .. 0.25 b) f(3x – y + ) = 3f(x) – f(y), x,yR (1). 2.0. Trong (1), thay x  y  3x ' y ' ta được: 2 0.25 .  3x ' y '  , x’, y’R f (3x ' y ' )  2f    2   3x  y  , x, yR (2) f (3x  y  )  2f    2 . Từ (1) và (2) suy ra:  f  3 x  1 y   3 f  x   1 f  y  ,x,yR (3) 2 . 2. 0.25. 2. 0.25. 0.25. 2. 0.25 Thay x = 0, y = 0 vào (3) ta được: f(0) = 3f(0)/2–f(0)/2  f(0) = b, b tùy ý (3)  f  3 x  1 y   f (0) =. 7. 2.0. 0.25  S  1/ u  1/ u n 1 n 1. 2.  a = 0 hoặc a   b hoặc a  4b 3. 4.0. 2014 , 2u n 1  u n2  2u n , n  N * 2.5 a) u1  2013 ới mọi k  N*, ta có : 0.25. Đặt a = x + 1, b  2 (b ≠ 0), hệ trên trở thành: y. Câu 2.. 0.25. 2 . 3 1 [f  x   f (0)]  [f  y   f (0)] , 2 2. x,yR. 0.25 Đặt g(x) = f(x) – f(0), ta có: g(0) = 0 và: 0.25 1  3 1 3 g  x  y   g  x   g  y  ,x,yR 2  2 2 2 0.25 3 3 1     g  x   g  x  , g   y    1 g  y  ,x,yR 0.25. 2 2  2  2  + Thay a = 0 vào (1) được b = 4 và tìm được hai nghiệm (–1 ; –1), (–1 ; 1). 0.25  g  3 x  1 y   g  3 x   g   1 y  ,x,yR       2  2 b 2 2   2  + Thay a   vào (1) được b = 9 và tìm được g(x+y) = g(x) + g(y),x,yR 3 hai nghiệm (–2 ; 2/3), (0 ; – 2/3). ì g liên tục trên R nên: 0.25 g(x) = ax, xR, với g(1) = a (a tùy ý). 0.25 0.25 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  f(x) = ax + b, xR (4) (với a, b tùy ý) 0.25 Thay (4) vào (1) ta được: b = a ậy f(x) = ax + a, với a tùy ý. 0.25. + Thay a  4b vào (1) được : 7. 31 2 b  4 (vô nghiệm). 49 Kết luận đúng. . Câu 3. a) T  MA.h a  MB.h b  MC.h c. 5.0 3.0. Ta có: h a  2S  2 , h b  2S  2 , h c  2S  2 a. a. b. b. c. c.  T  2  MA.GA  MB.GB  MA.GC    b.GB c.GC   a.GA  MA.GA MB.GB MA.GC   3    b.mc c.mc   a.ma 1 1 a.ma  a 2b2  2c2  a 2  3a 2 (2b2  2c2  a 2 ) 2 2 3  a.ma . a 2  b2  c2 2 3. Tương tự. T. b.mb . a 2  b 2  c2 a 2  b 2  c2 , c.mc  2 3 2 3. 6 3. (MA.GA  MB.GB  MC.GC) (1) a  b2  c2 Đẳng thức xảy ra  a = b = c. MA.GA  MB.GB  MC.GC  MA.GA  MB.GB  MC.GC  (MG  GA)GA  (MG  GB)GB  (MG  GC)GC 2. 4 a 2  b 2  c2  GA 2  GB2  GC2  (ma2  m2b  mc2 )  (2) 9 3. Đẳng thức xảy ra  MA, GA cùng hướng, MB, GB cùng hướng,. MC, GC cùng hướng  M trùng G. Từ (1) và (2) suy ra: T  2 3 ậy minT  2 3  . b). C đều và M trùng .. 0.25. Câu 4. a) a + 2b = c (1), a3 + 8b3 = c2 (2). 3.0 2.0 0.25. 2 2 2 0.25 (2)  (a + 2b)(a – 2ab + 4b ) = c (3) Từ (1) và (3) suy ra: 2 2 0.25 (2)  a 2– 2ab + 4b = (a2+ 2b)  4b – 2(a + 1)b + a – a = 0 (4) 2 2 2 0.25 ’ = (a + 1) – 4(a – a) = –3a + 6a + 1 (4) có nghiệm  ’ ≥ 0  3a2 – 6a  1  3(a – 1)2  4  a = 1 hoặc a = 2 (vì a  N*) 0.25 + a = 1  b = 1, c = 3 + a = 2  b = 1, c = 4 ậy (a;b;c) =(1;1;3) hoặc (a;b;c) =(2;1;4) b) 0.25 iả sử: f (x)  a n x n  a n 1x n 1  ...  a1x1  a 0 0,25 Ta có: f(a + b) – f(a) = 0.25 = a [(a+b)n  a n ]  a [(a+b)n 1  a n 1]+...+a b n n 1 1 0.25 n 1 n 2 n 2 n 1.  a n b[(a+b). 0.25. +a n 1b[(a+b).  a(a+b). n 2.  a(a+b). +...+a. n 3. +...+a. (a  b)  a. n 3. (a  b)  a. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0. 0.25. ]. n 2. ]. 0.25. Suy ra: f(a + b) – f(a) chia hết cho b 0.25 Mà f(a+b) chia hết cho b nên f(a) chia hết cho b Tương tự, f(b) chia hết cho a. 0.25 Câu 5. 0.25 Đặt P là vế trái của ĐT đã cho và : 2.0. 0.25 0.25. +...+a1b. 3.0. y C. H. A. G O E. x. B. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Xây dựng hệ tọa độ như hình vẽ. Đặt C = 2b (b>0), ta có: B(0 ; –b), C(0 ; b) iả sử (x0 ; y0) (x0 ≠ 0) Ta có: G(x0/3; y0/3) Tọa độ điểm là nghệm của hệ phương trình:  y  y0   x 0 x  (y0  b)(y  b)  0 b   H  x0  2. E là điểm đối xứng với. qua. 2 y0.  ; y0   .  2x b 2  y02  x E  2x G  x H  0  3 x0   y  2y  y   y / 3 G H 0  E. E  BC  xE = 0  2x 0  b 3.  2x 02.  3y02.  3b  2. Suy ra tập hợp các điểm. x. 2. 2. 3b / 2. . y. 2. b2.  y02 x0. x 02 3b 2 / 2. . a2. . 0.25. b2. k 1.  b2. ) (b  c)(b2  c2 )...(b 2. k 1. a 2  b2. 0.25.  a2. k. c2  a 2. k 1. k 1. ậy tập hợp các điểm. là elip có trục nhỏ C,. trục lớn có độ dài bằng. 3/ 2.BC , loại trừ , C.. ). 0.5.  b2. k 1. b2  c2. . k. ) (b  c)(b2  c2 )...(b2. k 1.  c2. k 1. ). 0.25  a2. k 1. ). 0.25. 2(a2 + b2) ≥ (a + b)2 2(a4 + b4) ≥ (a2 + b2)2 …………………….. k 1. k. a 2  b2. . k 1.  b2. k. (a  b)(a 2  b2 )...(a 2. 0.25. ). Ta có:. k.  1 loại trừ 2 điêm , C.. k 1. k. (c  a)(c2  a 2 )...(c 2. k. 0.25. k 1. k. 2(a 2  b2 )  (a 2. trong mp Oxy là elip:.  c2. .. k. (a  b)(a 2  b2 )...(a 2. 0.25. 1. k 1. 0.5. k. 0.25. k. Ta có: P – Q = (a – b) + (b – c) + (c – a) = 0  2P  P  Q . 0.25. k 1. c2. . k. (c  a)(c2  a 2 )...(c 2. 0. y02. k. (a  b)(a 2  b2 )...(a 2. . khi và chỉ khi:. 2. 0.25. b2. Q. k 1.  b2. k 1.  ). )2. 0.5. ab 2k. Tương tự với các số hạng khác của P+Q, suy. 0.5. a b bc ca ra: 2P  k  k  k 2 2 2. P. a bc 2k. . 33 abc 2k. . 3. 0.25. 2k 1. 0.25. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2. Ghi chú: ếu thí sinh có cách giải khác nhưng vẫn đúng thì ban giám khảo cần thảo luận thống nhất biểu điểm và cho điểm phù hợp với thang điểm.. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×