Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TN GT12 CHUONG I CO DA HAY 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ PHIẾU BÀI TẬP SỐ 04 CÂU 1.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  2x + ln(x+2) : A. Đồng biến trên khoảng   ; B. Nghịch biến trên khoảng   ; 2 C. Đồng biến trên khoảng   2; CÂU 2.Chọn khẳng định sai. Hàm số y  4x3 A. Không có cực trị C. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó CÂU 3.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  x3 – 3x2 A. Đồ thị lõm trên khoảng   ;1. D. Hàm số có tập xác định D = R B. Đạt cực trị tại điểm x  0 D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ B. Đồ thị lồi trên khoảng 1; D. Đồ thị lồi trên khoảng   ;1. C. Đồ thị nhận điểm M(1;2) là điểm uốn x 1 CÂU 4.Chọn khẳng định đúng. Đồ thị hàm số y  x  2 có A. Tiệm cận đứng là là y  1 C. Không có tiệm cận x 2 CÂU 5.Chọn khẳng định đúng. Đồ thị hàm số y  x  x có A. Tiệm cận đứng là x  1 và x  0 C. Tiệm cận ngang là y  1 4  x2 CÂU 6.Chọn khẳng định sai. Hàm số y  x  2 A. Đồ thị không có tiệm cận ngang.. B. Tiệm cận ngang là x  2 D. Hai tiệm cận x  -2 và y  1. B. Tiệm cận ngang là y  0 D. Tiệm cận đứng là x = 0. B. Đồ thị không có tiệm cận đứng D. Có tập xác định là D =   2;2. C. Đồ thị có tiệm cận ngang là y  - 1 CÂU 7.Chọn khẳng định đúng. Đồ thị hàm số y  x3  4x giao với trục Ox tại điểm: A. M(0;0) và E(2;0) B. M(0;0) và N(-2;0) C. N(-2;0) D. M(0;0) 3 2 CÂU 8.Chọn khẳng định đúng. Đồ thị hàm số y  x - 3x có tâm đối xứng là A. Điểm (1;2) B. Điểm (1;-2) C. Điểm (0;0) D. Điểm (3;0) 3 2 CÂU 9.Chọn khẳng định đúng. Điểm nào sau đây thuộc cả hai đồ thị hàm số y  x+1 , y  x - x +x+1 A. (1;2) B. (-1;0) C. (2;7) D. (2;3) CÂU10.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  x3- 3x A. Đồng biến trên khoảng   1;1 B. Nghịch biến trên   ; 1 và 1; C. Nghịch biến trên khoảng   1;1 x CÂU11.Chọn khẳng định đúng. Đồ thị hàm số y  e A. Có điểm cực tiểu là (0;1) C. Có điểm cực đại là (0;1). D. Nghịch biến trên   ; 1  1; 2. B. Không có cực trị D. Không có tiệm cận. 3 2 CÂU12.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  x A. Đạt cực đại tại điểm x  0 C. Không có cực trị. B. Đạt cực tiểu tại điểm x  0 D. Có cự đại và cực tiểu 2 CÂU13.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  x – 2x + 2 trên đoạn   1;2 có A. Maxy  y(-1)  5 , Miny  y(2)  2 B. Maxy  y(-1)  5 , Miny  y(1) 1 C. Maxy  y(2)  2 , Miny  y(1)  1 D. Không tồn tại gía trị nhỏ nhất, lớn nhất CÂU14.Chọn khẳng định đúng. A. Đồ thị hàm số y  x3 – x + 1 có tâm đối xứng là điểm (0;0) B. Đồ thị hàm số y  x4 – x3 + x2 - 1 có trục đối xứng là trục oy x 2 C. Đồ thị hàm số y  x  1 không có tâm đối xứng 2 D. Đồ thị hàm số y=  x  4 x  4 có trụcđối xứng là x  2 x2  x  2 x 1 CÂU15.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  (C) , những điểm thuộc đồ thị (C) có tọa độ nguyên là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. (1;-2) và (-3;-4) và (0;2) C. (-1;2) và (-3;-4). B. (1;2) và (3;-4 ) và(-2;-4) D. (1;2) , (-3;-4) , (0;2) và (-2;-4). mx 3 mx 2   3  m x  2 2 CÂU16.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  3 , đồng biến trên tập xác định với 12 12 12 12 0 m  0 m  5 5 A. B. 0 < m  5 C. 0 < m < 5 D. 2  x  2x  a x 3 CÂU17.Chọn khẳng định đúng. Cho hàm số y = . Để hàm số có giá trị cực tiểu m và giá trị cực đại M thỏa mãn m –M = 4, giá trị thích hợp của a là A. a =1 B. a = 2 C. a = -1 D. a = -2 x4 CÂU18.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y = x  2 có đồ thị (C). Qua A(0;-2) kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C) là A. 9x + 2y – 4 = 0 và x + 2y – 4 = 0 B. 9x - 2y – 4 = 0 và x - 2y – 4 = 0 C. 9x + 2y + 4 = 0 và x + 2y + 4 = 0 D. 9x - 2y + 4 = 0 và x - 2y + 4 = 0 x 1 CÂU19.Chọn khẳng định đúng. Cho hàm số y = x  1 với đồ thị (C). Điểm M thuộc (C) có tổng khoảng cách đến hai trục tọa độ nhỏ nhất thì M có hoành độ x là: A. x  0 B. x  1 C. x  -1 - 2 D. x  -1 + 2 y  x m x m 1 x m 2.     . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? CÂU20. Cho hàm số A. Hàm số luôn có đúng một cực trị với mọi m. B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu với mọi m. C. Hàm số nghịch biến trên R với mọi m. D. Hàm số đồng biến trên R với mọi m. 2 x 1 y x  1 (C).Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  d  : y  x  m  1 cắt đồ thị hàm CÂU21.Cho hàm số số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 A. m 4  3 B. m 2  10 3. 2. C. m 4  10. D m 2  3. CÂU22.Cho hàm số y 2015x  mx  2016x  m .Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên R. C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. 3 CÂU23.Phương trình x  12 x  m  2 0 có 3 nghiệm phân biệt với m A.  16 m 16 B.  18 m 14 C.  14 m 18 D.  4 m 4 3 2 2 CÂU24.Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  x  x – 2 , y  2x  2x là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 x CÂU25.Đồ thị hàm số y  x  1 có tâm đối xứng là điểm A. (-1;-1) B. (-1;1) C. (1;-1) D. (1;1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×