Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

Nghiên cứu đặc điểm hệ gen ty thể và đơn vị mã hóa ribosome của một số loài sán lá ruột thuộc họ heterophyidae ký sinh gây bệnh trên người và động vật tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.2 MB, 186 trang )

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC

LÊ THỊ VIỆT HÀ

NGHIÊN CỨU
C I M HỆ GEN TY TH VÀ
N VỊ M H
RI OSOME CỦ MỘT S
LOÀI SÁN LÁ RUỘT THUỘC HỌ
HETEROPHYIDAE KÝ SINH GÂY ỆNH TRÊN
NGƯỜI VÀ ỘNG VẬT TẠI VIỆT N M

Chuyên ngành: Hóa sinh học
Mã số: 9 42 01 16

LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC

Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Lê Thanh Hịa
Viện Cơng nghệ sinh học
2. PGS.TS. ồng Văn Quyền
Viện Công nghệ sinh học

Hà Nội, 2021


i

M ƠN


t
rưở

Ph

C

t

s us

hất đ

M ễ dị h, V ệ C

hệ V ệt Nam, th
a tru



v

pđ t

t

t




v

hệ s h họ , V ệ H

o th

dành h u th

GS.TS. Lê Thanh Hoà, nguyên

s t m hu t đ t

đ t

t h tr

th , t o mọ đ u
tro

qu tr h

m Khoa họ v
t p hư

ệ thu

h

d ,


ợ , trao đ , đị h

u, họ t p v ho

th h

u
V ệ trưở
Nam, th
v

Vệ C
đồ

h

s us

đ

PGS.TS Đồ

hệ s h họ , V ệ H



d

hoa họ đ t


Vă Qu

, Phó V ệ

m Khoa họ v C

t h hỉ ảo t

tro

hệ V ệt

th

a họ t p

h

u Phòng

u
ảm

h

M ễ dị h họ - V ệ C
V ệt Nam đ
- Ba

t p thể


hệ s h họ - V ệ H

h ệt t h
đượ

th h hất t

pđ t

ảm

ho

th h u

hđ oVệ C

ủa m h



hệ s h họ , V ệ H
ho t

Quố B h, Chủ tị h H

đồ




Phòng, Khoa ủa Họ v ệ đ t o đ u
s hỗ trợ

m Khoa họ v C

đượ họ t p v

- Ba G m đố Họ v ệ Y–Dượ họ

a (NAFOS ED) tro

hệ

:

hệ V ệt Nam đ t o đ u

-C m

m Khoa họ v C

h

tru

v

V ệt Nam, PGS S Ph m
, đồ




pđ t

u

tro

h ệp ủa B m ,
suốt qu tr h họ t p

h phí ủa Quỹ Ph t tr ể Khoa họ v

đ t

m số 1

-

1

hệ Quố

v 108.02-2017.09 do GS S

ha h H a hủ h ệm.
trùng-C
th


hệ
u

S Đỗ

ru



,

tr

ru

ư

v

rưở

v ệ thu m u, thí

Khoa K s h tr

, V ệ Sốt r t-Ký sinh

đồ

h ệp trong Khoa đ


h ệm

h

u h h th

pđ t

h

họ cho nghiên


ii

Cuố
u
tru

u

t

t

hu

hí h, đ


h ệt hu t

pt

t
v

ho

,



s us
ũ

đ

ư

th ,

hư h a s

th h qu tr h họ t p v

h

h


ađ hđ
h

hă v

u ủa m h

ê hị V ệt Hà


iii

LỜI CAM KẾT

Tơi xin cam đoan:
Đây là cơng trình nghiên cứu của tôi và một số kết quả cùng cộng tác với các
cộng sự khác;
Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, một phần đã
được cơng bố trên các tạp chí khoa học chun ngành với sự đồng ý và cho phép
của các đồng tác giả;
Phần cịn lại chưa được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

Hà Nội, ngày

tháng
Tác giả

năm 2021



iv

MỤC LỤC

Trang
Lời cảm ơn .......................................................................................................

i

Lời cam kết .......................................................................................................

iii

Mục lục .............................................................................................................

iv

Danh mục các chữ viết tắt ................................................................................

ix

Danh mục các bảng ..........................................................................................

xii

Danh mục các hình ...........................................................................................

xiv

MỞ ĐẦU .........................................................................................................


1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................

3

1. 1.

Tình hình nghiên cứu sán lá ruột nhỏ h Heterophyidae thuộc
lớp Sán lá Trematoda ...................................................................

3

1.1.1.

Phân loại sán lá ruột nhỏ họ Heterophyidae ...................................

3

1.1.2.

Đặc điểm sinh học và phân b c a sán lá ruột nhỏ họ
Heterophyidae .................................................................................

1.1.3.

6

Tình hình nghiên cứu sán lá ruột nhỏ họ Heterophyidae trên thế

gi i v ở Việt Nam ..........................................................................

11

1.2.

T th , ribosome t th v

...................

17

1.2.1.

Gi i thiệu ty thể c a động vật .........................................................

17

1.2.2.

c i m h gen t th

ibosome c a ty thể ..................................................................

21

1.2.3.

Cấu trúc v sắp xếp gen ở hệ gen ty thể ..........................................


21

1.2.4.

Đặc điểm gen v v ng kh ng m h a ở hệ gen ty thể ....................

23

1.2.5.

Nghiên cứu ứng dụng gen v hệ gen ty thể .....................................

29

1.3.

Giới thi u Ribosome c a t

n v m h a ri osome ....

31

1.3.1.

Gi i thiệu ribosome c a tế b o .......................................................

31

1.3.2.


Đơn v m h a ribosome ............................................................

33

1.3.3.

Nghiên cứu ứng dụng ch th phân t

ov

c a đơn v m

ribosome .................................................................................

h a
37


v

1.4.

ngh a v s c n thi t nghiên cứu

c i m mtDNA v

v m h a ri osome c a sán lá ruột nhỏ Haplorchis c a
CHƯƠNG 2.

n

t i

40

Đ I TƯ NG VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU ………………………………………………………………

43

2.1.

Đ it

ng v t li u

a i m nghiên cứu ………………………

43

2.1.1.

Đ it

ng v vật liệu nghiên cứu …………………………………

43

2.1.2.


M u nghiên cứu c a các lo i thuộc họ Heterophyidae …………...

43

2.1.3.

Đ a điểm v thời gian nghiên cứu ...................................................

45

2.2.

Ph

ng pháp ti p c n v

tr nghiên cứu ……………………

45

2.3.

Ph

ng pháp nghiên cứu h gen t th ………………………...

47

2.3.1.


Ph ơng pháp xác đ nh cấu trúc v sắp xếp hệ gen ty thể c a sán lá
ruột nhỏ Haplorchis taichui ………………………………………

2.3.2.

Ph ơng pháp phân t ch đặc điểm gen N ribosome (MRG) ty
thể …………………………………………………………………

2.3.3.

47

Ph ơng pháp phân t ch đặc điểm gen N vận chuyển t N

48

ty

thể …………………………………………………………………

48

2.3.4.

Ph ơng pháp phân t ch v ng kh ng m h a ở hệ gen ty thể ……..

49

2.3.5.


Phân t ch ph ơng thức s dụng nucleotide v t nh toán giá tr độ
lệch skew skewness trong hệ gen ty thể ………..……………….

2.3.6.

Phân tích đặc điểm gen m h a protein v s

thiên v s dụng

bộ m ……………………………………………………………...
2.3.7.

2.4.

51

Ph ơng pháp phân t ch phả hệ d a trên ch th cộng h p ba gen
PCG c a ty thể (cob+nad1+cox1) ………………………………...

2.3.10.

50

Ph ơng pháp t nh toán khoảng cách di truy n c a các lo i sán lá
ruột nhỏ d a trên cộng h p 12 PCG c a ty thể …………………...

2.3.9.

50


Ph ơng pháp t nh toán khoảng cách di truy n c a các lo i sán lá
ruột nhỏ d a trên cộng h p 3 gen cob+nad1+cox1 ………………

2.3.8.

49

51

Ph ơng pháp phân t ch phả hệ d a trên ch th cộng h p to n bộ
12 PCG c a ty thể ………………………………………………...

52

Ph

53

ng pháp nghiên cứu

n v mã hóa ribosome (rTU) ........


vi

2.4.1.

Ph ơng pháp xác đ nh cấu trúc v sắp xếp gen v ng giao gen c a
đơn v m h a ribosome …………………………………………..


2.4.2.

Ph ơng pháp xác đ nh độ d i v đặc điểm gen r N v v ng
giao gen ở đơn v m h a ribosome ................................................

2.4.3.

skew

trong đơn v m h a ribosome ……..

57

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ………………………………….

58

K t qu nghiên cứu h gen t th loài Haplorchis taichui m u
Vi t Nam …………………............................................................

3.1.1.

56

Ph ơng pháp phân tích phả hệ c a H. taichui v H. pumilio d a
trên cộng h p gen (18S+28S rRNA) to n ph n

3.1

56


Ph ơng pháp phân tích phả hệ c a H. taichui v H. pumilio d a
trên chu i gen 28S rRNA to n ph n ……………………………

2.4.8.

55

Ph ơng pháp phân tích đặc điểm cấu trúc bậc hai v ng giao gen
ITS (ITS-1, ITS-2) ………………………………………………..

2.4.7.

54

Ph ơng pháp phân tích đặc điểm cấu trúc bậc hai gen r N
ribosome (5.8S, 18S, 28S rRNA) …………………………………

2.4.6.

54

Ph ơng pháp phân tích t ơng đ ng nucleotide c a các gen r N
v ph n m h a ribosome c a sán lá ruột nhỏ họ eterophyidae ...

2.4.5.

53

Ph ơng pháp phân t ch ph ơng thức s dụng nucleotide và tính

tốn giá tr độ lệch

2.4.4.

53

58

Cấu trúc v sắp xếp hệ gen ty thể c a sán lá ruột nhỏ Haplorchis
taichui .............................................................................................

58

3.1.2.

Phân t ch đặc điểm gen N ribosome c a ty thể ……………….

62

3.1.3.

Đặc điểm gen N vận chuyển t N

63

3.1.4.

Đặc điểm v ng kh ng m h a ở mtDNA c a sán lá ruột nhỏ

c a ty thể ………………


Haplorchis taichui ………………………………………………..
3.1.5.

Ph ơng thức s dụng nucleotide v giá tr độ lệch

skew

trong

hệ gen ty thể ………………………………………………………
3.1.6.

Phân t ch đặc điểm gen m h a protein v

thiên v

65

65

s dụng bộ

m (codon usage) …………………………………………………

66


vii


3.1.7 .

Khoảng cách di truy n giữa Haplorchis taichui v các lo i sán lá
khác ở họ eterophyidae v Opisthorchiidae d a trên cộng h p
amino acid c a ba gen (cob+nad1+cox1) ………………………...

3.1.8.

68

Khoảng cách di truy n giữa Haplorchis taichui v các lo i sán lá
khác ở họ eterophyidae v Opisthorchiidae d a trên cộng h p
amino acid c a 12 PCG …………………………………………...

3.1.9.

Phân t ch phả hệ sán lá ruột nhỏ d a trên chu i amino acid cộng
h p c a ba gen m h a protein (cob+nad1+cox1) ………………..

3.1.10.

K t qu nghiên cứu

77

Cấu trúc v sắp xếp gen c a đơn v mã hóa ribosome c a
Haplorchis taichui

3.2.2.


74

n v m h a ri osome loài Haplorchis

taichui v lo i H. pumilio m u Vi t Nam ………………………
3.2.1.

72

Phân t ch phả hệ sán lá ruột nhỏ d a trên chu i amino acid cộng
h p c a to n bộ 12 gen m h a protein …………………………..

3.2.

70

…………………………………

77

Độ d i gen r N v v ng giao gen ở đơn v m h a ribosome
c a các lo i Haplorchis taichui v Haplorchis pumilio ..................

80

3.2.3.

Đặc điểm cấu trúc bậc hai gen r N

…...


81

3.2.4.
3.2.5.

Đặc điểm cấu trúc v ng giao gen T T -1, ITS-2) ……………
ết quả phân t ch ph ơng thức s dụng nucleotide trong đơn v

86

m h a ribosome ………………………………………………….

88

3.2.6.

.

1

2

r N

ết quả phân t ch t ơng đ ng nucleotide c a các gen r N

v

ph n m h a ribosome c a sán lá ruột nhỏ họ eterophyidae …...

3.2.7.

Phân t ch phả hệ c a H. taichui v H. pumilio d a trên chu i
nucleotide gen 2

3.2.8.

90

ribosome to n ph n ………………………….

91

Phân t ch phả hệ c a H. taichui v H. pumilio d a trên cộng h p
to n ph n hai gen rRNA (18S+28S rRNA) ………………………

94

CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN KẾT QUẢ ……………………………………..

97

V nghiên cứu h gen t th sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui

99

4.1.


viii


4.1.1.

V thu nhận dữ liệu gen học hệ gen ty thể ………………………..

99

4.1.2.

V đặc điểm hệ gen ty thể c a sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui

100

4.1.3.

V một s ứng dụng mtDN trong nghiên cứu di truy n v phả

4.1.4.

hệ ………………………………………………………………….
V đ ng g p cung cấp cơ sở dữ liệu hệ gen ty thể ……………….

4.2.

V nghiên cứu

104
107

n v m h a ri osome H.taichui v H.


pumilio ……………………………………………………………

109

4.2.1.

V thu nhận dữ liệu gen học đơn v m h a ribosome ……………

109

4.2.2.

V đặc điểm đơn v m h a ribosome c a sán lá ruột nhỏ
Haplorchis taichui v H. pumilio …………………………………

110

4.2.3.

V một s ứng dụng rTU trong nghiên cứu di truy n v phả hệ …

113

4.2.4.

V đ ng g p cung cấp cơ sở dữ liệu đơn v m h a ribosome …...

116


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................

119

NHỮNG CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG B

LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .....

121

TÓM TẮT BẰNG TIẾNG ANH ...................................................................

122

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................

130

PHỤ LỤC ........................................................................................................

1


ix

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Nội dung


i i ngh

ATP

Adenosine triphosphate

Phân tử mang năng lượng

bp

Base pair

Cặp bazơ
Chu i
chung l
t căn ch nh nhi u chu i
cộng sự

Consensus
sequence
cs
DNA

Deoxyribonucleic acid

Axit Deoxyribonucleic

ĐVLSN


Zoonosis/zoonoses

Động vật lâ sang người
và những người khác

et al.
ETS
hai pin /stem

External Transcribed Spacer

Vùng ngoại gen

Secondary structure

C u t c nhánh
nh thái h c

HTH

Morphology

IGS

Vùng bản l

ITS

Non-transcribed intergenic
spacer

Integrated Taxonomic
Information System
Internal Transcribed Spacer

Kb (= Kbp)

Kilo base pair

Đơn vị đo (= 1.000 cặp bazơ)

KCDT

Genetic distance

KST

Parasite

LNR

Long non-coding region

Vùng khơng mã hóa dài

Secondary structure

C ut c

Long- Polymerase Chain
Reaction


Phản ứng chu i t ùng hợp dài

ITIS

loop
LPCR

a

th ng th ng tin phân loại t ch
hợp
Vùng giao gen

hoảng cách di t u n
sinh t ùng


x

LRU

Long repeat unit

C u t c lặp dài

MFE

mimum free energy


Năng lượng k t n i t i thi u

MIF

Minute intestinal fluke

Sán lá uột nh

MRG

Mitoribosomal gene

Gen RNA ibosome t th

mRNA

messenger RNA

RNA thông tin

mtDNA

mitochondrial genome

h gen t th

mt-LSU

large mitoribosomal unit


ti u đơn vị lớn ibosome t th

mtRP/MRP

Mitoribosomal protein

protein ribosome ty th

mt-SSU

small mitoribosomal unit

ti u đơn vị nh

NCBI

National Center for
Biotechnology Information
Non-coding region

Trung tâm Thơng tin CNSH
u c gia ( oa
Vùng khơng mã hóa

NCR/NR

ibosome t th

Nghiên cứu sinh


NCS

gen nhân

nDNA

Nuclear genome

OXPHOS

Oxidative phosphorylation

PCG

Protein coding gene

uá t nh
hố-khử
phospho l h a
gen mã hóa protein

PCR

Polymerase Chain Reaction

Phản ứng chu i t ùng hợp

SHPT

Molecular biology


sinh h c phân tử
sán lá uột nh

SLRN
SNR

Short non-coding region

vùng kh ng mã h a ngắn

rDNA

Ribosomal DNA

DNA ribosome

RNA

Ribonucleic acid

Axit ribonucleic

rRNA

ribosomal RNA

Gen RNA ribosome

rTU


ribosomal transcription unit

Đơn vị mã h a ribosome


xi

Ph n mã h a TU

SRU

Coding ribosomal transcription
unit
Short repeat unit

tRNA/trn

transfer RNA

Gen RNA vận chu n

TRU/TR/RU

Tandem repeat unit

Đơn vị c u t c lặp li n k

rTU*


C u t c lặp ngắn


xii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1

………………………………………..
Bảng 1.2

Các gen trong hệ e



protein, 2 gen RNA


e



3 e

e

8

ã ó


ã ó

RNA ậ

ể …………………………………………………………...

23

S RN

Bảng 2.1

Vệ N
S
ó
Bảng 3.1

T

NA



V

e

TU


…..………………..





44

gen trong mtDNA
QT3 V ệ N

H. taichui (

15.120 bp; GenBank: MG972809) và H. taichui (LA, Lào,
15.131 bp; GenBank: KF214770) ………………………………
Bảng 3.2

T





e
e

e

S RN
Bảng 3.3


T

e
e



M. yokogawai
T

ã ó

e

R

ee

NA
e …………………………


NA

Bảng 3.4

eA T

e


e

60

ã

H. taichui V ệ N
Q

e
H. taichui

ee
e

66

e…………..

67


3 e cob+nad1+cox1


N

Htai-QT3-VN và Sfal-QN2-VN
ee


Vệ

e

Opisthorchiidae………………………………………………….

69


xiii

Bảng 3.5

T

e


e


V

e

Opisthorchiidae …………………………..

e


e

ã ó
Vệ N

QT3-VN, .
Bảng 3.7

T


e

Htai-QT3-VN
ee

Bảng 3.6

ã ó

Haplorchis taichui (Htai-

e
e

e
e

e


H. pumilio (Hpum-HPU8-VN, 7.416 bp)


e
S

e

S RNA

S RNA

S RNA
ã ó

e

e Haplorchis taichui,

Haplorchis pumilio, Cryptocotyle lingua

Euryhelmis

costaricensis …………………………………………………….

S RNA

e
e


ã ó
Heterophyidae,

e

80

e A T

ee

Bảng 3.8

71

e
S

S RNA

89

S RNA
ã ó

e TU
Haplorchis

Cryptocotyle lingua


taichui,

Haplorchis

pumilio,

Euryhelmis costaricensis ………………

90


xiv

DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1

(ITIS).……………………………………..……………………
Hình 1.2

Haplorchis
b

V



Stellantchasmus

( ẫ


ì

5





ả).………………………………………………………………

9

Hình 1.3

C

10

Hình 1.4

Phân b

(

)



…...


SLRN

Haplorchis spp. (H. taichui, H. pumilio

và H. yokogawai) ự

ê



ú
14

ả ……………………………………………...
Hình 1.5

M

b
ơ

Mơ hình m

Hình 1.7

M

Hình 1.8


M

C

b

ì

18

……………….

19

…….

20

……………………………………………...............

22

ì

b

ú

mtDNA


ú bậ

A b
A

C

D A)

………………..

quá trình

(
Hình 1.10

(

ị mã hóa ribosome (rTU)

Hình 1.6

Hình 1.9



ú bậ

A) ……………………………
ì


25

A ậ
A

…………………………………………………...
ì

Hình 1.11

ê
b



b

26

A
ú

ơ

ị b

b

ơ ………………………………………….


32


xv

Hình 1.12

M

b

b
Hình 1.13

ễ

( TU)

C

ơ

ơ

A

b

ê


)
ơ



ì



Hình 3.2

ơ

Hình 3.3

M

ê
ã ó

b

ứ

D A)

C

ê




ứ

58

H. taichui ……………

61

ã ó



b

(M

)

A

t

ứ ự bả



.…………………………


C





q



ễ



(

5

ì



)

O
(

Echinostomatidae, Fascio


)..........................................................................................
Hình 3.6

C





q


Hình 3.7

ì




ễ


H. taichui

64

ê

ừ cob+nad1+cox1


V

SLRN

63

y

các amino acid mà chúng ậ


46

D A

H. taichui …………………...
ú

36

H. taichui …………………………

Haplorchis taichui

Hình 3.5

)

( TU)…………………………………


ú bậ

ì

M

34


(

gen ty
Hình 3.4

ã ó

………………..

ứ

b



b

b




ì

ơ

ị TU ……………...

ú bậ
A

Hình 3.1

ứ

ú

b
Hình 2.1




C

C



ê

C

TU

73

75


H. pumilio ………………………

78


xvi

Hình 3.8

Tậ





ã ó

ơ



ribosome


Haplorchis

taichui (V
lingua (
Hình 3.9

M

)

ì

ã ó

) H. pumilio (V

) Cryptocotyle

Euryhelmis costaricensis (

ậ Bả ) ………...

ú bậ

5.

A b

…………………………………………….
Hình 3.10


M

ì

ú bậ



Hình 3.11

M

ì

ú

bậ

Hình 3.12

M

ì

ú bậ

T Hình 3.13

M




C

Haplorchis



H. taichui
Hình 3.15

C



taichui,

q



A



87

ê


V

.

92

…………………………………………….

95

q


5.870 bp)

pumilio,

ầ (~3.8 – 3.9 kb)

H. pumilio


Haplorchis

Euryhelmis costaricensis ………...






86



Cryptocotyle lingua
Hình 3.14

Haplorchis pumilio …………

ú bậ

T -

85



Haplorchis taichui
ì

83

A

Haplorchis pumilio …………………….

Haplorchis taichui

82


A

Haplorchis pumilio …………..

Haplorchis taichui

79


A

H. taichui

H. pumilio



ê

ầ (5.846–
V


1

M
Bệnh ký sinh trùng
nên

ng là mối qu n t m


qu thứ ăn nh

U

ng v t l y s ng ng

i KST

VLSN do sán lá gây

nhi u quố gi trên thế giới. Chỉ tính riêng sán lá truy n

á, tơm u , ũng ã ó khoảng 50 triệu ng

và khoảng 750 triệu

nguy ơ bị nhiễm.

i bị nhiễm hàng năm

thứ d n trí, mơi tr

ng, nhu ầu sống,

t p tụ ăn uống thiếu vệ sinh ã tạo i u kiện thu n lợi ho KST VLSN trong thứ
ăn (food-borne), trong cá, tôm, cua (fish-borne , trong n ớ

w ter-borne) và trong


thự v t thủy sinh pl nt-borne truy n l y dễ dàng s ng ng
phát triển, trong ó ó Việt N m. Sán lá ru t nh
s ng ng

i qu

á do ăn á h

triệu ng

i bị nhiễm, hầu hết

i

á n ớ

SLRN) h Heterophyid e lây

nấu hín ph n bố kh p thế giới, với khoảng 7
á n ớ Ch u Á, gồm Hàn Quố , Trung Quố , ài

Lo n, Việt N m, Lào, Thái L n, M l ysi , Indonesi , Philippin và Ấn
M

dù á loài SLRN ơ bản ã

ợ xếp vào á

trên ơ s ph n loại h nh thái h , nh ng việ
loài


và á mối qu n hệ phả hệ, tiến hó
hỉ thị ph n t

.

hi riêng biệt t ơng ứng

h n oán, ph n biệt và th m ịnh

i h i ó nh ng k thu t và ơng nghệ hính xá hơn. Xá

ần ó á

ng

ịnh loài, ph n loại

h Heterophyid e và ph n b Opisthor hi t

áng tin

y, trong

ó hỉ thị t

hệ gen ty thể

(mitogenome, mtDNA là m t trong nh ng ông ụ tốt nhất. Nguồn ung ấp hỉ
thị ph n t là tr nh tự nucleotide và mino

gen nhân (nuclear genome, nDNA). T
(ribosomal transcription unit, rTU)
Chỉ thị ph n t
id, nếu ó

id suy diễn nếu ó

hệ gen nh n, ơn vị mã hó ribosome

ợ kh i thá s dụng ph biến nhất.

ợ s dụng ó thể là tồn b tr nh tự nu leotide và mino

ủ m t vùng DN , ủ m t số gen h y toàn b số gen mã hó protein

(protein coding genes, PCG), á gen RN
mtDNA ho

ủ mtDNA và hệ

và á gen

S rRN

á

S rrnS và

S rrnL) ủ


S rRN , á vùng gi o gen ITS- và ITS-

ủ rTU. Nhu ầu ứng dụng SHPT làm sáng t
á h di truy n gi

ty thể

i u kiện và vị trí ph n loại, khoảng

hủng lồi, ph n biệt mối qu n hệ v loài hi h liên h và

ph n Lớp Liên h Ph n b là rất lớn,

biệt với á loài ―

n

n ‖, loài ‗


2

n ‖, loài ―

m‖, loài ―lai‖ và á dạng phát triển ủ sinh v t ùng hiện diện

trong ùng v t hủ. Sự ơng nh n hính xá m i loài hi h là ơ s

ho á


h ơng tr nh ph ng hống và kiểm soát ối với á bệnh KST do cá truy n l y trên
thế giới.
Cho ến n y, toàn phần h y
80 ến 0 hủng
d

liệu



phần tr nh tự mtDN

0–70 loài) sán lá trem tode và

GOBASE

mới thu nh n


ăng ký trong ơ s

( />
hay

GenBank

( . M t khá , số l ợng rTU ủ
ít hơn rất nhi u, ả mtDN

và rTU h




b o phủ hết tất ả á

á loài

n

hi và á h trong

Lớp Sán lá, kể ả h Heterophyid e. Do v y, giải tr nh, ph n tí h và kh i thá d
liệu mtDNA và rTU ủ sán lá nói hung và ủ SLRN nói riêng
mạnh. Khi

tài này tiến hành, hỉ mới ó

hồn hỉnh

ợ thu nh n và ph n tí h

mtDN

và rTU



ng




y

tr nh tự mtDNA và m t rTU gần
h Heterophyid e. Do v y, d

Haplorchis taichui và m t số SLRN khá

liệu



h

Heterophyidae do h ng tơi ung ấp rất ó giá trị ho á nghiên ứu và ứng dụng
tiếp theo.
Xuất phát t nhu ầu và yêu ầu thự tế

diện nói trên, nhằm b sung d liệu

mtDN và rTU ủ m t số loài SLRN l u hành tại Việt N m ho ứng dụng, chúng
tôi tiến hành

tài: “Nghiên cứu đặc điểm hệ gen ty thể và đơn vị mã hóa

ribosome của một số lồi sán lá ruột thuộc họ Heterophyidae ký sinh gây bệnh
trên ngƣời và động vật tại Việt Nam‖ với mụ tiêu hung là:
―T
án lá


p

toàn bộ ệ
ột n ỏ

nn mp

n ty t ể à

t op y
n

taichui, ph n t

ên ứ

tễ

2 N

ên ứ

t n t
ểm
t n t

m

bo om


tạ V ệt N m, ph n t

n loạ ‖, trong ó 2 mụ tiêu hính ủ
1. Nghiên cứ

n

n à
n

p

ểm

n tử à ứn

một

loài

á

n à

n t on

ẩn oán

tài là:




n ty t ể loà

y

n p

m

(Haplorchis taichui, Haplorchis p m l o p n t

án lá

ột n ỏ

plo


bo om

một
ểm

n à

loà án lá
y

n p


ột n ỏ



3

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tình hình nghiên cứu sán lá ruột nhỏ họ Heterophyidae thuộc l p Sán lá
Trematoda
1.1.1. Phân loại sán lá ruột nhỏ họ Heterophyidae
Ngành Sán d t (Platyhelminthes) là ngành b o gồm hàng hụ h t p trung
á loại sán d t ký sinh g y bệnh hủ yếu
s ng ng

ng ru t và

ng ph i t

i truy n qu thứ ăn n ớ uống, trong ó m t số h th

ng v t

ng g p tại Việt

Nam là Heterophyidae, Opisthorchiidae, Echinostomatidae, Fasciolidae, Taeniidae
và P r gonimid e Dung et al., 2007; Lan-Anh et al., 2009; De et al., 2012; Doanh
et al., 2013; Chai, Jung, 2017; Chai, 2019). Sán lá ru t nh h Heterophyid e lây
nhiễm s ng ng


i thông qua á ăn á h

nấu hín và ó ít nhất

lồi thu

13

chi genus ph n bố kh p thế giới, ó tầm qu n tr ng nhất ịnh v dị h tễ trong
ng ồng. Khoảng hơn 7 triệu ng

i bị nhiễm bệnh SLRN heterophyidi sis do

á loài này g y r . Theo Chai, Jung (2017), ó là á lồi thu

hi Haplorchis (H.

taichui, H. pumilio, H. yokogawai, và H. vanissimus), chi Metagonimus (M.
yokogawai, M. takahashii, M. miyatai, M. minutus và M. katsuradai), chi
Stellantchasmus (S. falcatus), chi Centrocestus (C. formosanus, C. armatus, C.
cuspidatus và C. kurokawai), chi Heterophyes (H. heterophyes, H. nocens, H.
dispar và H. aequalis), chi Pygidiopsis (P. summa và P. genata), chi
Heterophyopsis (H. continua), Stictodora (S. fuscata và S. lari), chi Procerovum (P.
varium và P. calderoni), chi Acanthotrema (A. felis), chi Apophallus (A. donicus),
chi Ascocotyle (A. longa) và chi Cryptocotyle (C. lingua).
Heterophyid e ùng với h Opisthor hiid e thu
Looss, 1899 ph n b Opisthor hi t

Digene


b o gồm m t nhóm á lồi ó sự

ph n bố khá r ng trên toàn thế giới và khoảng 00 v ng
trong hai h này ã

Liên h Opisthorchioidea
i g y nhiễm ủ

á lồi

ợ mơ tả (Thaenkham et al., 2012; Chai, Jung, 2017; 2020;

Chai, 2019; Santos, Borges, 2020). Hầu hết nh ng ng

i nhiễm sống

á n ớ


4

Ch u Á, b o gồm Hàn Quố , Trung Quố ,
Malaysia, Indonesia, Philippin và Ấn


flukes, MIF

ài Lo n, Việt N m, Lào, Thái L n,


. Khái niệm SLRN (minute intestinal

r s dụng nhằm ph n biệt m t b ph n á lồi ó kí h

th ớ nh b trong ại gi

nh sán lá ru t intestin l flukes phần lớn truy n qu

thứ ăn và l y nhiễm qu hệ tiêu hó



ng v t, him và ng

i Chai, Jung,

2020). Sán lá ru t b o gồm SLRN, ó ị bàn ph n bố rất r ng, l u hành với tỷ lệ
nhiễm

o,

dạng v m t ph n loại và ó hơn 0 lồi trên tồn thế giới Chai et

al., 2009; Toledo, Esteban, 2016; Chai, Jung, 2017; Hotez, 2019).
T p hợp SLRN là á loài sán lá ủ ba h Heterophyidae, E hinostom tid e
và E hino h smid e ó kí h th ớ nh
bệnh trong

ng ru t và truy n qu


Heterophyidae,

ã

Echinochasmidae,

0,5–2 mm × 0,2–10 mm , ký sinh và g y
thứ

ăn, trong

ợ ph n biệt với SLRN thu
u truy n qu

ó
á h

á n ớ ng t và n ớ lợ

ó SLRN thu

h

E hinostom tid e
Trung Dũng, 0 5;

Chai, Jung, 2017). SLRN h Heterophyidae Leiper, 1909 có kí h th ớ rất b
(khoảng 1–2 mm), ó khả năng l y nhiễm
ng v t ó v , ng


ng v t ó x ơng sống, b o gồm ả

i và chim (Chai, 2019). Trong gần 50 năm qu , việ ph n loại

giun sán nói hung và sán lá nói riêng, trong ó ó SLRN ũng dần i vào hệ thống.
M

dù kí h th ớ nh và

phần ph n loại dự theo h nh thái h

á ph ơng pháp truy n thống và soi nhu m, SLRN ũng ã
ph n loại gồm á loài thành viên
v lid spe ies . M
ủ á



(HTH) s dụng

ợ xếp vào á

ấp

ông nh n ủ tiêu hí v lồi re ognized,

dù v y, nhi u loài biến thể mới, ũng nh nh ng loài ũ h

i u kiện tí h hợp ho ơng nh n lồi hi h


phát hiện, h n ốn, ph n tí h phả hệ, tiến hó ph n t

á

ấp ph n loại và nhu ầu
ng

i h i nh ng nghiên

ứu và th m ịnh hính xá bằng á h kết hợp HTH và SHPT (Betson et al., 2020).
Theo tóm t t ph n loại ó tại Trung t m Thơng tin Công nghệ sinh h
gi

Quố

ủ M (theo NCBI: Taxonomy: hệ

thống ph n loại ủ h Heterophyid e và á
theo D ng ph n loại (Lineage), nh
Opisthokonta;

Metazoa;

Eumetazoa;

hi ủ h này

ợ s p xếp ph n ấp

s u: cellular organisms; Eukaryota;

Bilateria;

Protostomia;

Spiralia;


5

Lophotrochozoa;
Opisthorchiata;

Platyhelminthes;
Heterophyidae;

Trematoda;

(Centrocestus;

Digenea;

Opisthorchiida;

Haplorchis;

Metagonimus;

Procerovum; Stellantchasmus).
Trong Hệ thống thơng tin ph n loại tí h hợp ITIS, Integr ted T xonomi
Information System)/ ấp b

hi trong h Heterophyid e ũng ã

ph n loại, vị trí á lồi và á

ợ s p xếp khá hồn hỉnh với á h khá

trong ngành Sán d t (H nh . ).

H nh 1.1. Ph n ấp s p xếp ph n loại ủ h Heterophyid e và á hi trong h này theo Hệ thống
thông tin ph n loại tí h hợp ITIS . Nguồn: />
Cụ thể, ph n ấp ph n loại ủ h Heterophyid e và á loài nh s u:
Gi i (Kingdom):

ng v t

nim li

Ph n Giới: (Bilateria)
Hạ Giới Infr kingdom): Protostomia
Trên Ngành Superphylum): Platyzoa
Ngành (Phylum): Sán d t, Platyhelminthes Minot, 1876


6

D ới Ngành Subphylum): Neodermata
L p (Class): Sán lá , Trematoda, Rudolphi, 1808)
D ới Lớp (Subclass): Digenea, Carus, 1863
Bộ (Order): Opisthorchiida
Ph n B (Suborder): Opisthorchiata

Liên H

Superf mily): Opisthorchioidea

Họ (Family): Heterophyidae Leiper, 1909
Chi (Genus): Haplorchis
Lo i (Species): Haplorchis taichui
Lo i (Species): Haplorchis pumilio
Chi (Genus): Stellantchasmus
Lo i (Species): Stellantchasmus falcatus

Phân b Opisthorchiata gồm á h Acanthostomatidae, Cryptogonimidae,
Heterophyidae, N itrem tid e, Opisthor hiid e và P hytrem tid e, trong ó h i
h Heterophyid e và Opisthor hiid e



hứng minh ó qu n hệ ph n loại gần

nh u, tạo nên Liên h Opisthor hioide thu

Ph n b Opisthor hi t (Thaenkham

et al., 2012; Le et al., 2020a,b; Chai, Jung, 2019). M
á loài trong h E hinostom tid e lại thu
h ng thu



nhánh khá




oi là SLRN, nh ng

ủ hệ thống ph n loại,

B E hinostomid , Ph n b E hinostom t và gần với h F s iolid e

trong Liên h E hinostom toide

Tkach et al., 2016; Toledo, Esteban, 2016; Le et

al., 2020b).
Cho ến n y, ít nhất 3

hi

ợ biết ến trong h Heterophyidae Leiper

1909 (Pearson, 2008), trong số ó, 3 hi ph biến trong
Metagonimus,
Stellantchasmus,

Heterophyes,
Centrocestus,

Haplorchis,
Stictodora,


ng ồng b o gồm

Pygidiopsis,
Procerovum,

Heterophyopsis,
Acanthotrema,

Apophallus, Ascocotyle và Cryptocotyle (Chai, 2019; Chai, Jung, 2020) (H nh .1).
1.1.2. Đặc điểm sinh học và phân
1.1.3 1

c

sán lá ruột nhỏ họ Heterophyidae

n t á

ấ tạo

kỳ p át t ển

ấ tạo án lá

ột n ỏ

t op y

án lá


ột n ỏ

Heterophyidae
n t á

H Heterophyidae gồm á loài SLRN ký sinh và g y bệnh trên ng

i truy n


7

lây qu

á gồm á n ớ ng t và n ớ lợ , ó

ó 5 lồi ph biến và
2020). Hiện n y,

lồi hủ yếu

ợ ghi nh n trong

lồi ít ph biến hơn Bảng .1) (Chai, 2019; Chai, Jung,

lồi ã



ơng nh n là loài hợp lệ (valid species) trong chi


Haplorchis, b o gồm H. pumilio Looss, 1899, H. taichui Nishigori, 1924, H.
yokogawai Katsuta, 1932, H. vanissimus Africa, 1938, H. parataichui Pearson,
1964, H. sprenti Pearson, 1964, H. wellsi Pearson, 1964, H. parapumilio Pearson,
Ow-Yang, 1982 và H. paravanissimus Pearson, Ow-Yang, 1982. Trong số ó, H.
taichui, H. pumilio, H. yokogawai và H. vanissimus là nh ng loài l y nhiễm s ng
ng

i (Chai, Jung, 2017) (Bảng . ).
Trong nghiên ứu này, h ng tôi xin giới thiệu hạn hế

ó liên qu n trự tiếp ến á nghiên ứu SHPT ủ

m t số loài SLRN

tài, ó là á loài thu

Haplorchis, b o gồm H, taichui và H. pumilio và m t loài thu
Stellantchasmus là S. falcatus. M t số ối t ợng SLRN khá mà
sánh và ph n tí h gen hệ gen và á
á

hỉ thị SHPT ũng s



hi
hi

tài h n ể so

p ến trong

huyên mụ t ơng ứng.
Sán lá

ột n ỏ

plo

t

(H nh .

)
ợ mô tả lầ ầu tiên vào

Haplorchis taichui, Nishigori, 1924; Chen, 1936
năm


, là lồi ó h nh dạng bầu dụ với l ng và bụng d t á m t, số l ợng g i
u



g i s p xếp h nh nải huối và m t mảng á g i r n rất nh

(Pearson, Ow-Yang, 1982). Giá miệng h nh tr n, tiếp ến ó yết hầu ph nh r và
ru t ph n làm


nhánh k o dài ến vị trí tinh hoàn H nh .

th ớ khá nh u

) (De, Le, 2011), kí h

m i lồi (H. pumilio, H. parapumilio, H. vanissimus và H.

paravanissimus), lớn nhất là

H. wellsi và b nhất là

H. yokogawai và H. sprenti

(Chai, Jung, 2017).
Sán lá

ột n ỏ

plo

p m l o (H nh . B)

Haplorchis pumilio Looss, 1896
i C p, lồi này ó

iểm HTH ph n biệt với á lồi Haplorchis khác là kích

th ớ , h nh dạng, số l ợng g i mó
Sán tr


ợ Looss mơ tả lần ầu tiên năm 1899

u trên giá bụng Pearson, Ow-Yang, 1982).

ng thành ó dạng h nh quả lê, ó 3 – 0 g i h nh h I ho

, ó m t số


8

g i nh dài 2,5–5, μm (Pearson, Ow-Yang, 1982; De, Le, 2011) (H nh 1.2B , là
iểm ph n biệt h nh thái khá r gi
32– 0

H. pumilio, 15–21

dạng thùy gi

á loài Haplorchis: 12–

H. taichui,

H. parataichui, ũng nh số l ợng kí h th ớ và h nh

H. paravanissimus, H. wellsi, H. yokogawai và H. sprenti (Pearson,

Ow-Yang, 1982). Trứng ủ H. taichui và H. pumilio gần giống nh u, h nh ơ v n,
v dày nhẵn, ó n p nhơ lên giống nh

khơng, kí h th ớ

5–28 x 12–15 µm (

ó v i, ó thể ó mấu nh

phí d ới ho

Trung Dũng, 0 5).

Bảng 1.1. D nh sá h
loài sán lá ru t nh g y nhiễm ng i t á truy n s ng 5 loài ph biến và
loài ít ph biến , nguồn nhiễm và ph n bố ị lý ủ h ng theo Chai, Jung, 2017; 2020)
Ngu n g y
STT
Lo i
Ph n bố địa l
nhi m

1

Centrocestus formosanus

Cá n ớ ng t

2

Haplorchis pumilio

Cá n ớ ng t


3

Haplorchis taichui

Cá n ớ ng t

4

Haplorchis yokogawai

Cá n ớ ng t

5

Heterophyes heterophyes

Cá n ớ lợ

6
7

Heterophyes nocens
Heterophyopsis continua

Cá n ớ lợ
Cá n ớ lợ

8
9

10

Metagonimus miyatai
Metagonimus takahashii
Metagonimus yokogawai

Cá n ớ ng t
Cá n ớ ng t
Cá n ớ ng t

11

Pygidiopsis genata

Cá n ớ ng t

12
13

Pygidiopsis summa
Stellantchasmus falcatus

Cá n ớ lợ
Cá n ớ lợ
ng t

14
15
16
17

18
19
20
21
22

Stictodora fuscata
Stictodora lari
Acanthotrema felis
Apophallus donicus
Ascocotyle longa
Centrocestus armatus
Centrocestus cuspidatus
Centrocestus kurokawai
Cryptocotyle lingua

23
24
25

Haplorchis vanissimus
Heterophyes dispar
Heterophyes aequalis

Cá n
Cá n
Cá n
Cá n
Cá n
Cá n

Cá n
Cá n
Cá n
và lợ
Cá n
Cá n
Cá n











lợ
lợ
lợ
ng
lợ
ng
ng
ng
ng

t
t

t
t
t

ớ ng t
ớ lợ
ớ lợ

Br zil, Trung Quố , Colombi , Cost Ri , Cro ti , i C p, Ấn
, Nh t Bản, Lào, Mexi o, Philippin, ài Lo n, Thái L n,
Tunisi , Th Nh K , Ho K , Việt N m
Austr li , C mbodi , Trung Quố , i C p, Ấn
, Ir q, Isr el,
Keny , Lào, M l ysi , Mexi o, My nm r, Philippin, Sri L nk ,
ài Lo n, Thái L n, Ho K Tex s , Venezuel , Việt N m
B ngl desh, Trung Quố , i C p, Ấn
, Ir q, Isr el, Kuw it,
Lào, M l ysi , My nm r, Philippin, Sri L nk , ài Lo n, Thái
L n, Ho K H w ii , Việt N m
ustr li , C mbodi , Trung Quố , i C p, Ấn
, Indonesi ,
Kuw it, Lào, M l ysi , My nm r, Philippin, Sri L nk , ài
Lo n, Thái L n, Ho K H w ii , Việt N m
i C p, Gree e, Ấn
, Ir n, It ly, Nh t Bản, Kuw it, Sri
L nk , S udi r bi , T y B n Nh , Sud n, Thái L n, Tunisi ,
Th Nh K , Tiểu VQ R p thống nhất, Yemen
Trung Quố , Nh t Bản, Hàn Quố
Trung Quố , Nh t Bản, Hàn Quố , S udi r bi , Thái L n,
Tiểu VQ R p thống nhất, Việt N m

Nh t Bản, Hàn Quố
Nh t Bản, Hàn Quố
Trung Quố , Ch u u, Ấn
, Nh t Bản, Hàn Quố , ài Lo n,
Nga
i C p, Ir n, Isr el, Kuw it, Rum ni, Philippin, Tunisi ,
Ukraine
Nh t Bản, Hàn Quố , Việt N m
ustr li , Trung Quố , Ấn
, Isr el, Palestine, Nh t Bản, Hàn
Quố , Lào, Philippin, ài Lo n, Thái L n, Ho K H w ii ,
C mbodi , Việt N m
Nh t Bản, Hàn Quố , Kuw it
ustr li , Nh t Bản, Hàn Quố , Ng , Việt Nam
Hàn Quố
Ho K
C n d , Ch u u, Ukr ine, Ho K
Hàn Quố , Nh t Bản
Trung Quố , i C p, Kuw it, ài Lo n, Tunisi
Nh t Bản
Denm rk, Engl nd, Greenl nd, I el nd, Nh t Bản, B M , N
Uy, Nga, Ukraine
Australia, Philippin
i C p, Trung ông
i C p, Trung ông


×