Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011: Tập 9, số 5: 759 - 765 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
!"#$%&'()%*+)
',%- &.
A Study on Some Biological, Epidemiological Features of Pancreatic Fluke
Eurytrema spp in Buffalo, Cattle, Goats in the Red River Delta
and Preventive Measures
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Hoàng Yến
Khoa Thú y, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Địa chỉ email tác giả liên hệ:
Ngày gửi đăng:29.05.2011; Ngày chấp nhận: 26.10.2011
TÓM TẮT
Nghiên cứu được tiến hành ở trâu, bò, dê tại các tỉnh thuộc Hà Nội, Hà Nam, Hải Dương, Vĩnh
Phúc nhằm xác định một số đặc điểm sinh học và dịch tễ học của sán lá tuyến tụy ký sinh đã xác
định được sán lá tuyến tụy ký sinh ở trâu, bò, dê tại các tỉnh trên là loài Eurytrema pancreaticum.
Qua phương pháp mổ khám cho biết Eurytrema pancreaticum ký sinh ở trâu là 8.54%, bò: 17%, dê:
2.24%. Cường độ nhiễm sán cao nhất thấy ở trên bò tại tỉnh Hà Nam là 7 - 71 con/ cá thể. Qua
phương pháp xét nghiệm phân, xác định tỷ lệ nhiễm Eurytrema spp cao nhất ở bò 24.82 % tại địa
điểm Hà Nam. Đối với trâu tỷ lệ nhiễm tại Hà Nội cao nhất: 20%. Với dê, tỷ lệ nhiễm cao nhất là
3.33% ở Vĩnh Phúc. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học xác định E. pancreaticum có kích thước
8,17 ±
±±
± 0,12 mm chiều dài, 4,58 ±
±±
± 0,14 mm chiều rộng. Trứng của E. pancreaticum có kích thước
0,043 ±
±±
± 0,02 mm chiều dài, 0,031 ±
±±
± 0,03 mm chiều rộng. Trứng của E. pancreaticum có khả năng
hình thành Miracidium tốt nhất ở môi trường có pH = 7,2. Miracidium không có khả năng thoát vỏ
trong môi trường nước nhân tạo. Thăm dò thuốc điều trị E. Pancreaticum cho thấy praziquantel có
khả năng tẩy sán rất tốt.
Từ khóa: Sán lá tuyến tụy, phương pháp gạn rửa sa lắng, mổ khám.
SUMMARY
A study was conducted Ha Noi, Ha Nam, Hai Duong, Vinh Phuc province in order to identify some
biological and epidemiological features of parasitic pancreatic fluke in buffalo, cattle and goats. The
parasitic pancreatic fluke found in the above mentioned animal species belonged to the species
named Eurytrema pancreaticum. By necropsy, the prevalence of Eurytrema pancreaticum infection in
buffalo, cattle and goats were 8.54%, 17%, 2.24%, respectively. The highest intensity of worm infection
(7-71 flukes per animal) was found in cattle in Hanam. Through feces test, the highest Eurytrema spp
infection incidence (24.82 %) was found in cows in Hanam. In buffalo, the highest infection incidence
(20%) was noticed in Hanoi. In goats, the highest prevalence (3.33%) was observed in Vinh Phuc. E.
pancreaticum was 8.17 ± 0.12 mm in length and 4.58 ± 0.14 mm in width. E. pancreaticum eggs was
0.043 ± 0.02 mm in length and 0.031 ± 0.03 mm in width. Miracidium could be best hatched from eggs
of E. pancreaticum in an environment with a pH of 7.2. It was unable to hatch miracidium in an
artificial aquatic environment. Praziquantel was shown to be very effective in treatment of E.
Pancreaticum.
Key words: Eurytrema pancreaticum, intensity of infection, necropsy
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, dịch tễ học của sán lá tuyến tụy và biện pháp phòng trừ
! " #$ %
&'()*+,-.+,/*+,
)0 $#1
2 #3 4 -
- 5 6 7. 83 9: ; *
8<=>>?@A"B4<C
D E ! + 6 5 "B 4< D C
F2#3GG
H 64% ,.+,
)0 -I J G .
+,*18KL#M
1 $ G * 6
)*N-I#B*"I45+O
<G P "I 8Q)
R7( J 8S4T+
)0L+()1U8$4V
W$"IUV9X Y;Z)
[[\@ ]I )$ +$ G ; 4 )$
Eurytrema )## 8Q ) C G ; U
+ )0"B4<+(C
+ 9]R YL# Z ) [^?@
]I )$ +$G _ +(8(
)C#$%4*+&
:6`#CO-L9X&
a< - X Y; [[b@ A$ T F
"c)dFEU*
"B 4< ! . + N -L < 1
, G & e T + d O d
$]NfX0c7$5
+)$+$G_"I<"B
4< - " 7$ 5 g +I 6 O
V )$ &$T <1 <
1h7$5O)*i%)j
H 1 )$ +$ G _ $
68$ %!E "I#$#
#B!IJ(.
=kYlmnoXdpqrXdsX
2.1 Đối tượng và vật liệu nghiên cứu
<1,G<$
)0t "B - 4< + M O :
XH $+& )0,+.&$
Tt d O d d( uM f
X0 O F "c ) dF /$ +$
G ; Eurytrema )## - 1 )$ +$
G ; Eurytrema )## ,L#!
#H $-LE<
6 G<1!$
v=>>[G$=v=>>[
2.2 Phương pháp nghiên cứu
U 45Vj,Gw
#M #$# < 1 W Px
Tj=I&4I&4I-R
)$8$ tF"c-U0
<1,G&?IH e
T + I r Y /E /M O d
O=I yI-AzYO
T d( uM = Iy< Y -
( O T f X0 = I u
<- Y<OTd
/$+$G_H "B4<,
L#"c#M#$#:8$
4I8zJ +G;%N)$+$
8Q) G : 8$?=e^
"B{e4<C?IOeTE<
/ E5+&)$+$G;ww
8E 5 +& H X G I - )
9[^^@ | #M #$# : 8$ 7$
5g+I9}@V)$+$G;C$
%<142 <)*+,"B
4< V - "B 4< 8 "5 V
A6 O V , 7$ 5 "c )*
+,)$z.v98QI+y@-)*
+,)$U.v98QI+y 7@
~SI#"B4<"c#M
#$# & • ) +W % L# €
1)$+$G;!Eh7$5
g+I6OV
y€)$+$L#,w-U#B
8Q)R%7$5O)*i%
)jE. pancreaticumC,
+,"c#M#$#&• ) +W
9 4O • U +@ / E
E. pancreaticum , + G
+D S# • - "( J( F ^>>
1 , +. ! • H )$
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Hoàng Yến
CG7$58z
H E. pancreaticumC-1
H )$
5 +& 1 Eurytrema )## w
8E 5+&H yöw4‚)2#$
%<H 1Eurytrema)##"c
$ 1 )$ $ f #w
$6EO#d8$ P
x O #d >> 1 %8% )2
#$%H 1E. pancreaticum
6 E O #d 8$ , G
z I . $
6EO#d8$ +^=e\b?
?>-[>PxO#d>>1F
( 1 D N y 4
- 1 T 1 # " G
1 B 8( #$ % N G "
1-€#$%G"-€#
G G " 1 8 #$
% 1 8 # N 1
8B8(#$%
/ 8 U W , 8$ J$
NNV8Q)RC"B%
N , "I #$# 3 ! ,# +Q * -
)$ +$ G ; G • I
4B I +2 H * # ƒJ w+
• I * 3 )$ , G
<>"BV)$+$G;-g+I
G % N % O H
*-"BGw4‚T<)
+QH "B-) 84R*6
%))$)2(CH *G)1
8•wH "BzI•I*
1 - O )& 1 )$ ) 8 3
G+.#7SI%8%
1O)&)$
A$T<)+Q,w4‚Ft
IO5#5#C-O4&
• , 7$ 5 ( )0
8"5$O&$T<)+Q
,8% "c$4;;G+*
w-I8G
2.3. Xử lý số liệu
/• 4; M N # U
y "e%7•+Q)*+I-$ )*t
)*"Nt
X
O+I3t/7/ )*
<3t/„9X ) +-…w4w[[[@
g +I V , N "c g +I #
9}@ A6 O V J : 8$
$$5zw$5)*y9•
.@-y 79+.@
A6OVJ :8$$$
5zJ $1V†9‡@V
"N9‡‡@-Vi9‡‡‡@
{aˆ|n‰od‰ŠYnk
3.1. Định loại sán Eurytrema spp ở trâu,
bò, dê
| )$ . & $ + )$ +$ 4
8z % - E O #E & => + E.
pancreaticumt<<"(M.)$E
•)$N+$*
N +` AE $ "$ N B $
I+M$";
< < "(O . )$E 2
J( W • N
* 7G# 4j "< N
" 4; c ) H $ "; ]F
1 • M U + C )
$ "; G D NR C
"<-7G##z )
i%N$.&<
#R,#-8E #+&H VG
I - V 5 a‹ V 5 Y<
9[[^@ 9X G I V 5 a‹
V 5 Y< [^^@ /$ +$ G ; E
$ I + 8z =e^7=\>
r$ "; • M $ I 8z
?=7?= c M % 2
J( W d $ O 8S 4 $
0) M%\7=>N
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, dịch tễ học của sán lá tuyến tụy và biện pháp phòng trừ
" 4; c ) $ "; ]F 1
• M G D F
>Œ=Rcx "< M %)
-LD"G,+)$+$
"I+E. pancreaticum
3.2 Tỷ lệ và cường độ nhiễm Eurytrema
spp qua mổ khám
| 8G J( : 8$ . g +I
"B - 4< V )$ +$ G ; +
+,-g+I+t?\e}^}-==e}
E d O E g +I V . M
1 + =?\^} < "B ==^=} <
=\}<4<*-d(uM-d
8N.Eurytrema)##8Q)<
"B-4<9](@
•<+)$+$Eurytrema)##Eg+I
V.#M.U)-$<
1 8 < 1 g +I V
H .($+)$X Y;
Z)[[\@"GtV^>>}"B
Vb=>}-4<V=>}
A6 O V Eurytrema )## 4
O8(!Œ^)$v$%C
d A6 O V Eurytrema )##
<"B M/--"BN4<
E 6 O V .# . i "I 8
:8${e4<TE{"5VG
g +I ==e} E V - Œ{
)$v$%9](@
3.3 Tỷ lệ và cường độ nhiễm Eurytrema
spp ở trâu, bò, dê qua xét nghiệm phân
& d O 7S I < $ €
#"B-4<g+IV++,
+=>}====}===}g+IV .
+€#"BCd =e?=}aGJ(
8% 6O1#T4
O 8( ‡ G ‡‡ aG J( 7S
I # #R ,# 8G
J(:8$ME6OV
)$J #M#$#:8$ M8
7SI#h4VN.1)$
+$G;-8GJ(g+I MA;
% & d #M #$# : 8$
#$I,6OV)$<"B
+Œ^)$v$%#M#$#7SI
#hN.=e?=}"BV)$-
6 O 1 ‡‡ # G g +I
=?\^}9](=@
/ 8N7$5,O)*i%
+H )$+$G;&$T
Bảng 1. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Eurytrema spp qua mổ khám
Trâu Bò Dê
Vùng
nghiên
cứu
Số
kiểm
tra
(con)
Số
nhiễm
(con)
Tỷ lệ (%)
Cư
ờng độ
(Min -
Max)
Số
kiểm
tra
(con)
Số
nhiễm
(con)
Tỷ lệ (%)
Cư
ờng độ
(Min -
Max)
Số
kiểm
tra
(con)
Số
nhiễm
(con)
Tỷ lệ
(%)
Cư
ờng độ
(Min -
Max)
Hải
Dương
22 0 0 0 43 6 13.95 12-57 38 0 0 0
Hà Nội 22 5 22.72 1-9 35 10 28.57 1-8 40 1 2.5 1
Vĩnh
Phúc
21 2 9.52 2 - 8 30 3 10 5 - 9 30 2 5 1 - 3
Hà Nam
17 0 0 0 39 6 15.38 7 - 71 26 0 0 0
Tổng 82 7 8.54 1 - 9 147 25 17.00 1 - 71 134 3 2.24 1 -3
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Hoàng Yến
Bảng 2. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Eurytrema spp ở trâu, bò dê
qua xét nghiệm phân
Cường độ
(+) (++) (+++)
Địa điểm
Loài gia
súc
Số mẫu
kiểm tra
(con)
Số mẫu
nhiễm
(con)
Tỷ lệ
nhiễm
(%)
Số
nhiễm
(con)
Tỷ lệ
(%)
Số
nhiễm
(con)
Tỷ lệ
(%)
Số
nhiễm
(con)
Tỷ lệ
(%)
Trâu 27 0 0 0 0 0 0 0 0
Bò 89 0 0 0 0 0 0 0 0
Hải Dương
Dê 41 0 0 0 0 0 0 0 0
Trâu 20 4 20 4 100 0 0 0 0
Bò 100 22 22 19 86.36 3 13.64 0 0
Hà Nội
Dê 45 1 2.22 1 100 0 0 0 0
Trâu 29 2 6.68 2 100 0 0 0 0
Bò 74 5 6.76 5 100 0 0 0 0
Vĩnh Phúc
Dê 30 1 3.33 1 100 0 0 0 0
Trâu 18 0 0 0 0 0 0 0 0
Bò 141 35 24.82 25 71.43 10 28.57 0 0
Hà Nam
Dê 30 0 0 0 0 0 0 0 0
3.4 Kích thước của E. pancreaticum
trưởng thành và trứng
P I I E . z $ (
<1-U8zH E. pancreaticum
u -L $ )* -U 8z H E.
pancreaticum E)*+I;%-
z7$aGJ(7$5$)*H E.
pancreaticum - 1 < 1 )'
0# 7 42 4 +I -U 8z H E.
pancreaticumCI 9]({@
Bảng 3. Kích thước của Eurytrema
pancreaticum trưởng thành và trứng
Kích thước
Số mẫu nghiên cứu
(n = 200)
Chiều dài
(mm)
X
± m
x
Chiều rộng
(mm)
X
± m
x
E. pancreaticum trưởng thành
8,17 ± 0,12 4,58 ± 0,14
Trứng E. pancreaticum
0,043 ± 0,02
0,031 ± 0,03
-LE. pancreaticumC
E U 4 ?^ ± >= O e\? ±
>e1H E. pancreaticum EU
4>>e{±>>=-UO+>>{±
>>{
3.5 Sự phát triển của trứng E.
pancreaticum trong các môi trường
]( e . 1 E.
pancreaticum NMiracidium
E8(N MiracidiumC#d
Ž^=96.@#dŽb?9
6 7 7w@-#dŽ?>96
Šd@ E g +I 1 N
Miracidium .6#d
Ž^=96.@) EG
6#d Žb?P #d Ž?> TE?{{}
)*1NMiracidium-L
1 H E. pancreaticum E 8(
#$ % , C 6 E O #d +
^=b?-?>-#d- BJ j
)2#$%H 1$+)$
+$E-1H E. pancreaticum
E<
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, dịch tễ học của sán lá tuyến tụy và biện pháp phòng trừ
Bảng 4. Sự phát triển của trứng E. pancreaticum trong các môi trường
Nhiệt độ (
0
C)
Môi trường nuôi
Min Max
pH
Số trứng
hình thành
Miracidium
Tỷ lệ (%)
Số trứng có
Miracidium
thoát vỏ
Tỷ lệ
(%)
Nước cất 25 36 7,2 23/50 46,00 - -
DD axit axetic 25 36 4,5 - - - -
DD axit axetic 25 36 6,5 19/54 35,18 - -
DD NaOH 25 36 8,0 5/60 8,33 - -
DD NaOH 25 36 9,0 - - - -
Chú thích: (-) trứng không biến đổi
Š4 [^? D L 7St •#d + O
G * & J j - ) -L
6 #d E - B U
B .#-IwH M%)-L
8#d(.#)'+•
. ) 4` H 6 8(
)$7.H )-L)'(‚I‘‘N
-L ))$8GJ(-8GJ(<
1H Vj9=>>e@-U )2#$
%H 1Fasciolopsisbuski.t1
H F. buskiEg+INMiracidium.
A; % + [=>>} )* 1 N
Miracidium86#dŽ^=
9 6 $@ ^>?>} - =>>} )*
1NMiracidiumC#dM1
+b\-?>
aGJ(w4‚1DN
Miracidium - 1 N
J$ N D .
8 E 1 1 y 4 E
8( $ -• U h ,
( z + 4 i % ) j H E.
pancreaticum. a *
+ )$ +$ 8$ Miracidium H E.
pancreaticum T E % $ -• 8 E
7L#,--LH 1
.+$+*&
3.6 Kết quả thử nghiệm thuốc tẩy sán
Eurytrema spp
Mức độ an toàn của thuốc praziquantel
a3!)$"B $T
< ) +Q ) 8 3 E 7
M -€ #& - "N
6 I O ) 8 3 >{?
>
A
5# ^?+v#0 5# C
e+v#0O4&•>\+v
=#0
Đánh giá hiệu lực của thuốc tẩy
dI+2H *342 -1O
)& 1 )$ < "B ) , $ $
) 8 3 \ aG J( )• 4;
# ƒJ w+\Œ>v8X.(>"B
3U8B1)$Eurytrema spp.
eaˆYnk
Y)$+$G;#$IC"B&
$ % < 1 + Eurytrema
# w
<$ )0"B4<&$
5 #M O -R F "c ]W "O
J 7S 8( , g +I V
Eurytrema # w C + ?\e}
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Hoàng Yến
"Bt^}4<t==e}EdO+5
#M E g +I V .t
==^=} "Bt =?\=} 4<t =\} A6 O
V)$ ..C<"B&T
d +^Œ^v$%J 7S
I#N!.g+IV
Eurytrema)## .C"B=e?=}&d
G#G+"BCdOEg+IV
==}*-g+IV&dO
.t =>} 4< g +IV . +
{{{}CfX0
E. pancreaticum C C "B E
8z?^±>=U4-e\?
± >e U O 1 H E.
pancreaticumE8zt>>e{±>>=
U4->>{±>>{UO
1H E. pancreaticumE8(
N y 4 * . C
6E#dŽ^=8E8(N
y 4C6E#dŽe\
-#dŽ[>y 48E8(
$-•6&
aG J( 3 )$ Eurytrema )## -
*3# ƒJ w+8GJ(*
olYlmnd’yad‰Š
J. Drozdz và A. Malczewski (1967). Nội ký sinh
vật và bệnh ký sinh vật ở gia súc Việt Nam,
NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Phạm Văn Khuê, Phan Lục (1996). Ký sinh trùng
thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Bùi Lập, Đỗ Trọng Minh, Lê Lập (1978). Một số
đặc điểm dịch tễ học bệnh sán lá tuyến tụy của
bò ở Nghĩa Bình và biện pháp phòng trừ, Khoa
học kỹ thuật thú y, số 1.
Phan Lục, Vương Đức Chất, Trần Văn Quyên
(1995). Tình hình nhiễm Ký sinh trùng đường
tiêu hóa của trâu bò ở các tỉnh phía Bắc Việt
Nam”, Báo cáo hội thảo khoa học thú y về ký
sinh trùng thú y REI, Đại học Nông nghiệp Hà
Nội.
Odum, E.P (1978). Cơ sở sinh học (Phạm Bình
Quyền, Hoàng Kim Nhuệ, Lê Vũ Khôi, Mai
Đình Yên dịch 1978), NXB Đại học và Trung
học chuyên nghiệp, Hà Nội.
Pascal Leroy, Fre de ric Farnia (1999). Thống kê
sinh học (Đặng Vũ Bình dịch, 1999), Khoa
Chăn nuôi - Thú y, Trường Đại học Nông
nghiệp I.
Nguyễn Như Thanh, Phùng Quốc Chương (2006).
Phương pháp thực hành vi sinh vật thú y, NXB
Nông nghiệp.
Nguyễn Văn Thọ (2004). Một số đặc điểm sinh
học, dịch tễ học, biện pháp phòng trừ
Fasciolopsis buski ở lợn vùng đồng bằng sông
Hồng, Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp - Hà Nội.
Tổng cục Thống kê (2008). Niên giám thống kê
(2007). NXB Thống kê, Hà Nội.
Phan Thế Việt, Nguyễn Thị Kỳ, Nguyễn Thị Lê
(1977). Giun sán ký sinh ở động vật Việt Nam,
NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.