Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA GHKI LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 Môn: Toán lớp 2 (Thời gian 40 phút kể từ khi học sinh làm bài) Họ và tên học sinh…………………………………………………..Lớp: …….. Trường:……………………………………………………….………………….. Điểm : …….. Nhân xét : ……………………………………………………. Câu 1: (0,5đ) Viết số thích hợp vào ô trống: 80. 82. 84. 85. 88. Câu 2: (0,5đ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : Đọc số Bốn mươi lăm …………………………………………………... Viết số …………….. 56. Câu 3: ( 1đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống 8 + 4 = 13 15 – 9 = 6 7 + 9 = 16. 13 - 6 = 8. Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: 47 + 25 ; 61 - 28 ; ..................... ....................... ..................... ....................... ..................... ....................... ..................... ........................ 37 + 43 ; ......................... ......................... ......................... .......................... 80 - 46 ...................... ....................... ....................... ........................ Câu 5: (1đ) Tìm x : a) x + 30 = 50 b) x – 12 = 47 ........................................................................................................................ ....................................................................................................................... Câu 6: (1đ) Số. a). c). ?. +7 6. 12. +7 b). -9. d). 7. 11. +5. -7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: (2đ) Giải toán a) Một cửa hàng có 6chục chiếc áo mưa, đã bán được 25 chiếc áo mưa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc áo mưa ? ............................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………….. b) Hoa cân nặng 31 kg , như vậy Hoa nặng hơn Huệ 5 kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? ............................. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Câu 8: (1đ) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm ......................................................................................................................................... Câu 9: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 8: (1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :. Tháng 12. Thứ 2 1 8 15 22 29. Thứ 3 2 9 16 23 30. Thứ 4 3 10 17 24 31. Thứ 5 4 11 18 25. Thứ 6 5 12 19 26. Thứ 7 6 13 20 27. Chủ nhật 7 14 21 28. Trong tháng 12 : a) Có ………………………….ngày thứ 2 b) Các ngày thứ 2 là ngày ………………………………………………………… c) Ngày 9 tháng 12 là thứ ………………………………………………………… Có tất cả ………………… ngày.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×