Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ TIẾNG ANH-2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.63 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ – NĂM HỌC 2021-2022
THỜI GIAN: 90 PHÚT

MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian/ câu trắc nghiệm/tự luận

1.3

2.5

1.3

2.5

1.3

2.5

1.3

2.5

CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TT

NỘI DUNG KIẾN THỨC

Đơn vị kiến thức

NHẬN BIÊT


chTN

Thời
gian

ch
TL

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

VẬN DỤNG CAO

Thời
Thời ch Thời
Thời ch Thời
Thời ch Thời
chTN
chTN
chTN
chTN
gian
gian TL gian
gian TL gian
gian TL gian

1. Pronunciation

1.


Tổng số câu

Tổng
thời
gian

Tỉ lệ %

chTL

3

0

3.9

4,5 %

I. Phonetics
2.

2. Stress

3

0

3.9


4,5 %

3.

1. Vocabulary

20

0

26

30 %

4.

2. Grammar

5

0

6.5

7,5 %

3. Language function

2


0

2.6

3,0 %

6.

4. Synonyms

2

0

2.6

3,0 %

7.

5. Antonyms

2

0

2.6

3,0 %


8.

6. Error Identification

3

0

3.9

4,5 %

1. Gap -filling

5

0

6.5

7,5 %

2. Comprehension

5

0

6.5


7,5 %

1. Correct the words/ verbs

0

4

10

10 %

2. Rewrite sentences/ Complete
sentence/…

0

6

15

15 %

50

10

90

100%


5.

9.

II. Lexical and Grammar

III. Reading

10.
11.

IV. Writing:

12.
Tổng
Tỉ lệ
Tổng điểm

Ghi chú: ch TN = câu hỏi trắc nghiệm

40%

30%

20%

10%

100%


4

3

2

1

10.00

ch TL = câu hỏi tự luận

Lưu ý: Tuỳ vào khối, lớp và kiến thức bài học gv có thể thay đổi số câu ở các phần pronunciation, stress và vocabulary cho phù hợp.


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ - NĂM HỌC 2021- 2022
MƠN: TIẾNG ANH

THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

1. Pronunciation


Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá

-nhận biết: nhận biết âm ….
-thông hiểu: hiểu cách phát âm …..

I. Phonetics

-nhận biết:
2. Stress

-thông hiểu: ………………………
-vận dụng: ……………………….

1

Nhận biết:
- Từ loại và nghĩa của từ
1. Vocabulary:
chủ điểm…., unit…….

Vận dụng:
- Thành ngữ
Vận dụng cao:

2
II. Lexical and
Grammar

Thông hiểu:

- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh
- Cụm động từ
- Kết hợp từ

2. Grammar:
- Tenses
- passive

Nhận biết:
- hoà hợp chủ ngữ
- Đại từ quan hệ
Thông hiểu:

- Relative clause
……..

Vận dụng:

3. Language function
4. Synonyms
5. Antonyms

Vận dụng cao:

Nhận
biết

Thông
hiểu


Vận
dụng

Vận dụng cao


6. Error
Identification
1. Gap -filling
- chủ đề
- kiến thức
III. Reading
2. Comprehension
- chủ đề
3

Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:

1.Correct the words/

Nhận biết:

verbs:


Thông hiểu:

-

Vận dụng:

……………………..
4

Vận dụng cao:

……………………..
IV. Writing:

2. Rewrite sentences/

Nhận biết:

Complete

Thông hiểu:

sentence/…

Vận dụng:

-

Vận dụng cao:


……………………..
……………………..

Lưu ý: Cột 3,4 chỉ là ví dụ gợi ý, GV cần bám sát bài học và cụ thể hoá.



×