Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

KHDH 5512 PL3 KHGD GV môn SINH học 8 (2021 2022) THEO CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.06 KB, 24 trang )

TRƯỜNG: …………………………
TỔ: SINH HỌC
Họ và tên giáo viên: ……………………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Năm học 2021 - 2022)
- Lớp được phân công giảng dạy: ………………………………
- Lớp được phân công chủ nhiệm: …………………………………
- Nhiệm vụ khác được phân công kiêm nhiệm: …………………………
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình lớp 8
STT

Bài học

Số tiết

Thời
điểm
(tuần)

Thiết bị dạy học

Địa điểm
dạy học

Hình thức
dạy học



HỌC KỲ I
Chương I: Khái quát về cơ thể người
1

Bài 1: Bài mở đầu

01

01

Tranh H1.1,2,3

Lớp học

Trực tuyến

01

Tranh phóng to H2.1, H2.2 sgk
tr8, mơ hình các cơ quan ở phần
thân. Bảng phụ.

Lớp học

Trực tuyến

02

Tranh H3.1 sgk tr 11, bảng phụ,

sơ đồ mối quan hệ về chức năng
của tế bào với cơ thể và môi
trường.

Lớp học

Trực tuyến

Bài 2: Cấu tạo cơ thể người.
2

Mục II. Lệnh ▼ trang 9: Không yêu cầu học
sinh thực hiện

01

Bài 3: Tế bào.
3

Mục II. Lệnh ▼ trang 11: Không yêu cầu học
sinh thực hiện
Mục III. Thành phần hóa học của tế bào: Học
sinh tự đọc

01


4

5


6

Bài 4:Mô
Mục II. Các loại mô: Không dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.
Mục II.1, II.2, II.3. Lệnh ▼: Không yêu cầu
học sinh thực hiện
Bài 6:Phản xạ
Mục I. Lệnh ▼ trang 21: Không yêu cầu học
sinh thực hiện
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 21: Không yêu cầu
học sinh thực hiện
Mục II.3. Vòng phản xạ: Học sinh tự đọc

Bài 5: TH quan sát tế bào mô

01

02

Tranh vẽ các loại mô, tranh vẽ
mô máu và bảng phụ.

Lớp học

Trực tuyến

01


03

Tranh H6.1, 6.2 sgk tr 20

Lớp học

Trực tuyến

03

Kính hiển vi, la men và lam
kính, dao mổ, kim nhọn, kim
mũi mác, thịt lợn nạc, dung dịch
sinh lí NaCl 0,65%, axitaxetic
1%. Bộ tiêu bản về các loại mơ.

Phịng thực
hành bộ
mơn

Trực tuyến

Lớp học

Trực tuyến

Lớp học

Trực tuyến


Lớp học

Trực tuyến

01

Chương II: Vận động
Chủ đề: Vận động
( 6 tiêt từ bài 7. 8. 9. 10. 11. 12)
7
8

9

Tiết 1 – Bài 7: Bộ xương.
Phần II. Phân biệt các loại xương: Học sinh tự
đọc
Tiết 2 - Bài 8: Cấu tạo và tính chất của
xương.
Mục I. Cấu tạo của xương
Mục III. Thành phần hóa học và tính chất của
xương
Khơng u cầu học chi tiết, chỉ học phần chữ
đóng khung ở cuối bài
Tiết 3 - Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ.

01

04


01

04

01

05

Tranh H7.1,2,3,4. Bộ xương
người.
Tranh 8.1,2,3,4,5,6,7,8. xương
đùi ếch, bảng phụ 8.1.
Dụng cụ: dây đồng, panh,. Kẹp,
đèn cồn, cốc 2 cái, axit, nước.
phim chụp sự tăng trưởng của trẻ
em (nếu có)
Tranh H9.1,2,3,4. Búa y tế.


10

11

12

Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ: Học sinh
tự đọc
Tiết 4 - Bài10: Hoạt động của cơ.
Mục I. Công cơ
Mục II. Lệnh ▼ trang 34

Không yêu cầu học sinh thực hiện
Tiết 5 - Bài 11: Tiến hoá của hệ vận động. Vệ
sinh hệ vận động.
Mục I. Bảng 11: Không yêu cầu học sinh thực
hiện
Mục II. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ
cơ thú: Học sinh tự đọc

Tiết 6 - Bài12: Thực hành: Tập sơ cứu và
băng bó cho người gãy xương.

01

01

01

05

Máy ghi cơng cơ, bảng phụ,
đơng hồ bấm dây.

Lớp học

Trực tuyến

06

Tranh H11.1,2,3,4,5. Mơ hình bộ
xương người, hộp sọ, mơ hình

bộ xương thú. Bảng phụ, phiếu
học tập.

Lớp học

Trực tuyến

06

Tranh H12.1, cấu tạo xương dài,
mơ hình bộ xương người.
Chuẩn bị theo nhóm: 2 thanh
nẹp dài 30 – 40; rộng 4 – 5 cm;
dày 0,6 – 1 cm, 4 cuộn băng y tế
mỗi cuộn dài 2m, 4 miếng gạc y
tế.

Phịng thực
hành bộ
mơn

Chương III: Tuần hồn

13

Chủ đề: Tuần hoàn – Miễn dịch
( 7 tiết từ bài 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19)
Tiết 1 - Bài 13: Máu và mơi trường trong cơ
thể
Tranh vẽ phóng to tế bào máu,

Mục I.1. Nội dung ■ Thí nghiệm: Giáo viên
01
07
H13.2.
mơ tả thí nghiệm, khơng u cầu học sinh
thực hiện

Lớp học

Trực tuyến

14

Tiết 2 - Bài 14: Bạch cầu – Miễn dịch

01

07

Tranh H14.12,3,4. Phiếu học tập.

Lớp học

Trực tuyến

15

Tiết 3 – Bài 15: Đông máu và nguyên tắc
truyền máu.


01

08

Tranh H15.2, sơ đồ truyền máu,
bảng phụ.

Lớp học

Trực tuyến


16

Mục II.2. Lệnh ▼ trang 49, 50: Không yêu
cầu học chi tiết, chỉ học phần chữ đóng khung
ở cuối bài
Tiết 4 - Bài 16: Tuần hồn máu và lưu thơng
bạch huyết.
Mục II. Lệnh ▼ trang 52: Không yêu cầu học
sinh thực hiện

01

08

Tranh H16.1, 16.2. Mơ hình nửa
người.
Sơ đồ tư duy hệ thống hóa kiến
thức

Đề bài, đáp án và biểu điểm bài
kiểm tra.

Lớp học

Trực tuyến

Lớp học

Trực tuyến

Lớp học

Trực tuyến

17

Ôn tập

01

09

18

Kiểm tra giữa kì I

01

09


01

10

Tranh H17.1,2,3.

Lớp học

Trực tuyến

01

10

Tranh H18.1,2. Bảng phụ.

Lớp học

Trực tuyến

01

11

Bộ đồ sơ cứu

Lớp học

Trực tuyến


Lớp học

Trực tuyến

Lớp học

Trực tuyến

19

20
21

Tiết 5 - Bài 17:Tim và mạch máu.
-Mục I. Lệnh ▼ trang 54
-Bảng 17.1
-Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3
Không yêu cầu học sinh thực hiện
Tiết 6 - Bài18: Vận chuyển máu qua hệ mạch.
Vệ sinh hệ tuần hoàn.
Mục I. Lệnh ▼ trang 58, 59: Không yêu cầu
học sinh thực hiện
Tiết 7 – Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu

Chương IV: Hô hấp

22
23


Tiết 1 - Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Bảng 20, lệnh ▼ trang 66: Không dạy
Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 trang 67
Tiết 2 - Bài 21: Hoạt động hô hấp
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 - Không yêu

Chủ đề: Hô Hấp
( 3 tiết từ bài 20, 21, 23)
HS: 1 cuốn băng, 2 miếng gạc,
01
11
bông, dây cao su, 1 miếng vải
mềm.
01

12

Tranh phóng to h20.1,2,3. Bảng
phụ, phiếu học tập.


cầu học sinh thực hiện
24
25

Bài 22: Vệ sinh hệ hô hấp
Cả bài - Học sinh tự đọc

01


Tiết 3 – Bài 23 Thực hành: Hô hấp nhân tạo

01

12
13

Tranh H 21.1,2,3,4. Bảng phụ.
Tranh H23.1, chiếu, gối.

Lớp học

Trực tuyến

Phịng thực
hành bộ
mơn

Trực tuyến

Chương V: Tiếu hóa
Chủ đề: Tiêu hóa
( 5 tiết từ bài 24, 25, 27, 28, 29)
26

Tiết 1 - Bài 24: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu
hố;

01


13

Tranh phóng to H24.1,2,3.

Lớp học

Trực tuyến

27

Tiết 2 - Bài 25:Tiêu hoá ở khoang miệng.

01

14

Tranh H25.1,2,3.Bảng phụ 25.

Lớp học

Trực tuyến

01

14

Tranh cấu tạo dạ dày

Lớp học


Trực tuyến

01

15

Tranh phóng to H27.1,2. Bảng
phụ.

Lớp học

Trực tuyến

Lớp học

Trực tuyến

28

29

Tiết 3 - Bài 27: Tiêu hoá ở dạ dày.
Mục I. Lệnh ▼ trang 87, ý 2 (Căn
cứ…)Không dạy
Tiết 4 - Bài 28: Tiêu hoá ở ruột non.
Mục I. Lệnh ▼ trang 90 - Khơng u cầu học
sinh thực hiện
Mục I. Hình 29.1 - Không yêu cầu học sinh
thực hiện


30

Tiết 5 - Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và
thải phân.
Hình 29.1, 29. 2 và nội dung liên quan
Không dạy

01

15

31

Bài 30: Vệ sinh tiêu hố
Cả bài- Học sinh tự đọc

01

16

Tranh phóng to H28.1,2,3. Bảng
phụ.
Tranh H29.1,2,3. Tranh hướng
dẫn vệ sinh răng miệng.
Máy chiếu

Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng
Chủ đề: Tìm hiểu quá trình trao đổi vật chất và năng lượng

Lớp học



( 3 tiết từ bài 31, 32, 34)
32

Tiết 1 - Bài 31 Trao đổi chất.

01

16

Bảng phụ. Tranh tế bào, mô, hệ
vận động, tuần hồn, tiêu hóa, hơ
hấp.

33

Tiết 2 - Bài 32 Chuyển hoá.
Mục I. Lệnh ▼ trang 103
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 và câu 4*
Không yêu cầu học sinh thực hiện

01

17

Tranh phóng to H31.1,2. Bảng
phụ.

Lớp học


Trực tuyến

34

Tiết 3 - Bài 34: Thân nhiệt.

01

17

Tranh H32.1,2. Bảng phụ.

Lớp học

Trực tuyến

35

Bài 35 Ơn tập học kỳ I.
Khơng ơn tập những nội dung đã tinh giản

01

18

Lớp học

Trực tuyến


36

KIỂM TRA HỌC KỲ I

01

18

Lớp học

Trực tuyến

19

Tranh ảnh một số nhóm thực
phẩm chứa vitamin và muối
khống. Tranh ảnh trẻ em bị cịi
xương do thiếu vitamin D, bướu
cổ do thiếu I ốt.

Lớp học

Trực tiếp

19

Tranh ảnh các nhóm thực phẩm,
tháp dinh dưỡng. bản phụ lục giá
trị dinh dưỡng của mỗi loại thức
ăn.


Lớp học

Trực tiếp

Sơ đồ tư duy hệ thống hóa kiến
thức
Đề bài, đáp án và biểu điểm bài
kiểm tra.

Lớp học

Trực tuyến

HỌC KỲ II

37

38

Bài 34: Vitamin và muối khoáng.

Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập
khẩu phần.
Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần
cho trước.

01

02


Chương VII: Bài tiết
Chủ đề: Bài tiết nước tiểu
( 2 tiết từ bài 38, 39)


Tiết 1 - Bài 38:Bài tiết và cấu tạo hệ
bài tiết nước tiểu.
39

Mục II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước
tiểu Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ
dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.

20

Tranh sơ đồ cấu tạo hệ bài
tiết nước tiểu.

Lớp học

Trực tiếp

01

20

Tranh sơ đồ quá trình tạo
thành nước tiểu ở một đơn
vị chức năng của thận.


Lớp học

Trực tiếp

01

21

Bảng phụ

Lớp học

Trực tiếp

01

Tiết 2 - Bài 39:Bài tiết nước tiểu.

40

Mục I. Không dạy chi tiết, chỉ dạy sự
tạo thành nước tiểu ở phần chữ đóng
khung ở cuối bài.
Mục II. Lệnh ▼ trang 127 Không
thực hiện

41

Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.

Cả bài- Học sinh tự đọc

Chương VIII: Da
Chủ đề: Da
Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da.
42

43

Mục I. Cấu tạo của da Không dạy chi
tiết, chỉ giới thiệu cấu tạo ở phần chữ
đóng khung ở cuối bài.
Bài 42: Vệ sinh da
Cả bài - Học sinh tự đọc

01

21

Tranh cấu tạo da, mơ hình
cấu tạo da (nếu có)

Lớp học

Trực tiếp

01

22


Tranh các bệnh ngoài da.

Lớp học

Trực tiếp

Chương IX: Thần kinh và giác quan


Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh.
Mục I. Nơron - đơn vị cấu tạo của
hệ thần kinh Không dạy

01

22

Tranh H 46.1,2,3. Mơ hình
não tháo lắp.

Lớp học

Trực tiếp

45

Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu chức
năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy
sống
Cả bài - Không yêu cầu học sinh thực

hiện

01

23

Tranh H 47.1,2,3,4.
Mơ hình não tháo lắp.

Lớp học

Trực tiếp

46

Bài 45: Dây thần kinh tuỷ.

01

23

Tranh H 47.1,2,3,4.
Mơ hình não tháo lắp.

Lớp học

Trực tiếp

01


24

Tranh H 46.1,2,3.
Mơ hình não tháo lắp.

Lớp học

Trực tiếp

01

24

Tranh H 48.1,2,3. bảng phụ
ghi nội dung phiếu học tập.

Lớp học

Trực tiếp

01

25

Tranh H 50.1,2,3,4.

Lớp học

Trực tiếp


44

Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung
gian.
Mục II, Mục III và Mục IV - Không
yêu cầu học chi tiết cấu tạo, chỉ học
vị trí và chức năng các phần
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 Không yêu cầu học sinh thực hiện
Bài 47: Đại não
Lệnh ▼ trang 149: Không dạy

47

48
49

Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng.
Mục I. Hình 48.2 và nội dung liên
quan trong lệnh ▼- Không yêu cầu
học sinh thực hiện
Mục II. Bảng 48.1 và nội dung liên
quan
Mục III. Bảng 48.2 và nội dung liên
quan
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2-


Khơng u cầu học sinh thực hiện
Các nội dung cịn lại của bài - Không
yêu cầu học chi tiết, chỉ học phần chữ

đóng khung ở cuối bài
Chủ đề: Cơ quan phân tích
( 3 tiết từ bài 49, 50, 51)
Tiết 1 - Bài 49: Cơ quan phân tích thị
giác.
Mục II.1. Hình 49.3 và các nội
dung liên quan - Không yêu cầu học
sinh thực hiện
50

Mục II.2. Cấu tạo của màng lưới –

01

25

Tranh H 49.1,2,3,4. mơ
hình cấu tạo mắt

Lớp học

Trực tiếp

Khơng u cầu học chi tiết, chỉ học
các thành phần của màng lưới
Mục II. Lệnh ▼ trang 156
Mục II.3. Lệnh ▼ trang 157 - Không
yêu cầu học sinh thực hiện.
Nêu được nguyên nhân của
tật cận thị, viễn thị và cách

khắc phục.
51

Tiết 2 - Bài 50: Vệ sinh mắt.

01

26

Trình bày được nguyên
nhân gây bệnh đau mắt hột,
cách lây truyền và biện
pháp phòng tránh.

Lớp học

Trực tiếp

52

Tiết 3 - Bài 51: Cơ quan phân tích
thính giác.

01

26

Tranh H 51.1,2. Mơ hình
cấu tạo tai.


Lớp học

Trực tiếp


Mục I. Hình 51.2. và các nội dung
liên quan đến cấu tạo ốc tai
Không yêu cầu học sinh thực
hiện
Mục I. Lệnh ▼ trang 163 Không yêu
cầu học sinh thực hiện
Bài 52: Phản xạ khơng điều kiện và
phản xạ có điều kiện.

01

27

Tranh H 52.1,2,3, bảng phụ
ghi nội dung bảng 52.2.

Lớp học

Trực tiếp

54

Bài 53: Hoạt động thần kinh cấp cao ở
người.


01

27

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

55

Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh

01

28

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

56

Ơn tập

01


28

Sơ đồ tư duy hệ thống hóa
kiến thức

Lớp học

Trực tiếp

57

Kiểm tra giữa kì II

01

29

Đề bài, đáp án và biểu
điểm bài kiểm tra.

Lớp học

Trực tiếp

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp


53

Chương X: Nội tiết
58

Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết.

01

29

Chủ đề: Tuyến nội tiết
( 3 tiết từ bài 56, 57, 58)
Tiết 1 - Bài 56:Tuyến yên, tuyến giáp.
59

Không dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và
chức năng của các tuyến

01

30

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

60


Tiết 2 - Bài 57:Tuyến tuỵ và tuyến
trên thận.

01

30

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

Khơng dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và


chức năng của các tuyến
Tiết 3 - Bài 58:Tuyến sinh dục.
61

62

Khơng dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và
chức năng của các tuyến
Bài 59: Sự điều hoà và phối hợp hoạt
động của các tuyến nội tiết.

01


31

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

01

31

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

Chương XI: Sinh Sản
Chủ đề: Sinh sản
( 5 tiết từ bài 60, 61, 62, 63, 64)
63
64
65
66

67

Tiết 1 - Bài 60 Cơ quan sinh dục nam.
Tiết 2 - Bài 61 Cơ quan sinh dục nữ.

Tiết 3 - Bài 62 Thụ tinh, thụ thai và
phát triển của thai.
Tiết 4 - Bài 63 Cơ sở khoa học của
các biện pháp tránh thai.
Tiết 5 - Bài 64 Các bệnh lây truyền
qua đường sinh dục (bệnh tình dục).
Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài
người.

01

32

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

01

32

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

01


33

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

01

33

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

01

34

Máy chiếu

Lớp học

Trực tiếp

68


Bài 66: Bài tập ôn tập chương XI

01

34

Bảng phụ

Lớp học

Trực tiếp

69

Ôn tập học kỳ II.

01

35

Sơ đồ tư duy hệ thống hóa
kiến thức

Lớp học

Trực tiếp


70


KIỂM TRA HỌC KÌ II

01

35

Đề bài, đáp án và biểu
điểm bài kiểm tra.

Lớp học

Trực tiếp

3. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông chỉ áp dụng với CTGDPT 2018)
STT
1
2
...

Chuyên đề
(1)

Số tiết
(2)

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học
(5)

Khơng có

4. Kế hoạch kiểm tra đánh giá thường xun, định kỳ
 Lớp 8:
Điểm kiểm tra
ĐG thường xuyên
ĐG thường xuyên
ĐG Giữa Học kỳ 1

Hình thức
Kiểm tra trên lớp
Hình thức trắc nghiệm

ĐG CUỐI HỌC
KỲ 1
ĐG thường xuyên

Hệ thống kiến thức đã học.
Nắm vững các kiến thức trọng tâm

Thực hành trong phòng thí nghiệm
Thực hiện hoạt động thực hành
bộ mơn
Hồn thành các câu hỏi và bài tập
Câu hỏi bài tập

- Hệ thống kiến thức đã học.
Kiểm tra trên lớp
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, kĩ
Hình thức: kiểm tra viết trên giấy.
năng trình bày trên giấy
Đánh gia quá trình:

ĐG thường xuyên

Yêu cầu cần đạt

-

Vấn đáp
Chuyên cần

Kiểm tra tập trung.
Hình thức: kiểm tra viết trên giấy.
Kiểm tra trên lớp

Thời
gian
15 phút

Tháng 10

45 phút

Tháng 11


45 phút

Tháng 11

Ghi chú
Làm bài
trực
tuyến
Làm bài
trực
tuyến
Làm bài
trực
tuyến

Tháng 12

Lớp học
trực
tuyến

45 phút

Tháng 12

Làm bài
trực
tuyến

15 phút


Tháng

Theo tình

Tham gia tích cức các hoạt động học Quá trình
tập
học
- Hệ thống kiến thức trọng tâm học
kì I.
- Trả lời được các câu hỏi vận dụng.
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, kĩ
năng trình bày trên giấy
HS hệ thống kiến thức đã học.

Thời
điểm


Hình thức trắc nghiệm hoặc tự luận

Nắm vững các kiến thức trọng tâm

ĐG Giữa Học kỳ 2

Kiểm tra trên lớp.
Hình thức: kiểm tra viết trên giấy.

- Hệ thống kiến thức đã học.
-Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, kĩ

năng trình bày trên giấy

ĐG thường xun

Thực hành trong phịng thí nghiệm
Thực hiện hoạt động thực hành
bộ mơn
Hồn thành các câu hỏi và bài tập
Câu hỏi bài tập
Đánh gia quá trình:

ĐG thường xuyên

ĐG CUỐI HỌC
KỲ 2

-

1+2
45 phút

Tháng 3

45 phút

Tháng 4

Tham gia tích cức các hoạt động học Quá trình
tập
học


Vấn đáp
Chuyên cần

Kiểm tra tập trung.
Hình thức: kiểm tra viết trên giấy.

- Hệ thống kiến thức trọng tâm.
- HS biết vận dụng kiến thức đã học
để giải quyết các vấn đề đặt ra.
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, kĩ
năng trình bày trên giấy

45 phút

hình thực
tế
Theo tình
hình thực
tế
Theo tình
hình thực
tế

Tháng 5

Theo tình
hình thực
tế


Tháng 5

Theo tình
hình thực
tế

II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
Tổ chức dạy học qua internet - Học kỳ 1
LỚP 8:
Tuầ
n
1

ST
T
1

Nội dung/ chuyên
đề
(1)

Số
tiết
(2)

Bài 1: Bài mở đầu

01

u cầu cần đạt

(3)

Hình thức thực
hiện
(4)

Cơng cụ/phần
mềm
(5)

GV gửi nội dung bài .e
học, hướng dẫn HS du.vn
Nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến tự nghiên cứu.
Google meet
thức phần cơ thể người và vệ sinh.
Dạy
học
qua
Xác định được vị trí con người trong Internet, tương tác
trực tuyến
giới Động vật.
1.

-

Kiến thức

Làm rõ mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa
của mơn học.



2. Năng lực.
-

Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự
học.

-

Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
nghiệm, nghiên cứu khoa học

3. Về phẩm chất
-

Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát
triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

2

1. Kiến thức
-

Kể được tên và xác định được vị trí của
các cơ quan trong cơ thể người..
2. Năng lực


Bài 2: Cấu tạo cơ
thể người.

01

Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn GV gửi nội dung bài
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học, hướng dẫn HS
.e
học.
tự nghiên cứu.
du.vn
học
qua
Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng Dạy
Google meet
Internet,
tương
tác
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
trực tuyến
nghiệm, nghiên cứu khoa học
3. Về phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển
các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái,
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

2

3


Bài 3: Tế bào.

01

1.

Kiến thức

GV gửi nội dung bài .e


-

4

Bài 4: Mô

01

HS phải nêu được thành phần cấu trúc
cơ bản của tế bào bao gồm: màng sinh chất,
chất tế bào (lưới nội chất, ribôxôm, ti thể,
bộ máy gôngi, trung thể …..), nhân (nhiễm
sắc thể, nhân con)
HS phân biệt được chức năng từng cấu
trúc của tế bào.
2. Năng lực.
Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự
học.

Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
nghiệm, nghiên cứu khoa học
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát
triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức

học, hướng dẫn HS
tự nghiên cứu.
du.vn
Dạy
học
qua Google meet
Internet, tương tác
trực tuyến

GV gửi nội dung bài .e
Nêu được khái niệm mô, phân biệt các học, hướng dẫn HS du.vn
tự nghiên cứu.
Google meet
loại mơ chính trong cơ thể.
Dạy
học
qua
HS trình bày được chức năng của từng Internet, tương tác
loại mô trong cơ thể
trực tuyến
2. Năng lực.

-

Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự
học.

-

Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực kiến thức sinh học, năng lực thực


nghiệm, nghiên cứu khoa học
3. Về phẩm chất
-

3

5

Bài 5: TH quan sát
tế bào mô

01

Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát
triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm.
1. Kiến thức

 Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào
mô cơ vân.
 Quan sát và vẽ các tế bào trong các
tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc
miệng (mơ biểu bì), mơ sụn, mơ
xương, mơ cơ vân, mơ cơ trơn, phân
biệt bộ phận chính của tế bào gồm
màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
 Phân biệt được điểm khác nhau của mơ
biểu bì, mô cơ và mô liên kết .
2. Năng lực


Năng lực chung: năng lực phát hiện
vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác, tự học.



Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
nghiệm, nghiên cứu khoa học

3. Về phẩm chất

Dạy học trực tiếp

Phòng thực hành
bộ môn.



Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển
các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái,
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

6

1.

Kiến thức

-

HS phải nêu được cấu tạo và chức năng
của nơron

-

HS chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung
phản xạ và đường dẫn truyền xung thần
kinh trong cung phản xạ

GV gửi nội dung bài
học, hướng dẫn HS
.e
Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn tự nghiên cứu.
du.vn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự Dạy
học
qua

Classin
học.
Internet, tương tác
Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng trực tuyến
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
nghiệm, nghiên cứu khoa học
2. Năng lực

Bài 6: Phản xạ

01

3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển
các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái,
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

4

7

8

CHỦ ĐỀ: VẬN
ĐỘNG
(Các bài 7. 8. 9.
10. 11. 12)

06


GV gửi nội dung bài
.e
học, hướng dẫn HS
du.vn
Nêu được các phần chính của bộ xương tự nghiên cứu.
Classin
và xác định được các xương chính ngay
trên cơ thể mình.
Dạy
học
qua .e
1. Kiến thức

-

Trình bày được cấu tạo chung của Internet, tương tác du.vn
trực tuyến
Classin


5

9

10
6

11

12


.v
n
Web
trường
THCS Đồn Kết
.v
Nêu được tính chất của cơ, ý nghĩa của Internet, tương tác n
trực tuyến
Google meet
hoạt động co cơ.
.v
Trình bày được biểu hiện của mỏi cơ và GV gửi nội dung bài
n
nêu được nguyên nhân của hiện tượng mỏi học, hướng dẫn HS
Web
trường
tự nghiên cứu.
cơ.
THCS Đoàn Kết
Đề ra các biến pháp rèn luyên cơ,
xương, phòng chống mỏi cơ, cong vẹo cột
sống.
xương (xương dài), từ đó giải thích được GV gửi nội dung bài
sự lớn lên và khả năng chịu lực của xương học, hướng dẫn HS
Xác định được các thành phần hố học tự nghiên cứu.
của xương và tính chất của xương
Dạy
học
qua


-

Thực hiện được các thao tác sơ cưu
băng bó khi bị gãy xương.
2. Năng lực

-

Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự Dạy
học
qua .v
học.
Internet, tương tác n
Google meet
Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng trực tuyến
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
nghiệm, nghiên cứu khoa học
3. Về phẩm chất
-

Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát
triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm.


7
13


14
8

CHỦ ĐỀ: TUẦN
HOÀN – MIỄN
DỊCH
(Các bài 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19)

07
-

-

15
-

16
-

9
17

-

18
10

19


.v
GV gửi nội dung bài
n
Học sinh nêu được các thành phần cấu học, hướng dẫn HS
Web
trường
tạo của máu và thành phần của mơi trường tự nghiên cứu.
THCS Đồn Kết
trong.
Dạy
học
qua .v
Nêu được chức năng các thành phần Internet, tương tác n
cấu tạo của máu.
trực tuyến
Google meet
.v
Trình bày được cơ chế kháng nguyên, GV gửi nội dung bài
n
kháng thể, miễn dịch.
học, hướng dẫn HS
Web
trường
tự
nghiên
cứu.
Nêu được ý nghĩa của hiện tượng đông
THCS Đồn Kết
máu và trình bày cơ chế đơng máu tóm tắt Dạy

học
qua .v
dưới dạng sơ đồ.
Internet, tương tác n
Google meet
Liệt kệ được các nhóm máu ở người, trực tuyến
nêu được nguyên tắc cần tuân thủ khi GV gửi nội dung bài .v
n
truyền máu.
học, hướng dẫn HS
Web
trường
Trình bày được đường đi của máu trong tự nghiên cứu.
THCS Đồn Kết
hai vịng tuần và chức năng.
Dạy
học
qua .v
Trình bày đặc điểm cấu tạo của tim, Internet, tương tác n
trực tuyến
Google meet
mạch máu, chu kỳ co dãn của tim.
Dạy
học
qua .v
Nêu được đặc điểm vận chuyển máu
Internet, tương tác n
qua hệ mạch, vệ dinh hệ tuần hoàn.
trực tuyến
Google meet

Xác định các biển hiện chảy máu động
mạch mạch, tĩnh mạch và mao mạch. Nêu
được các phương pháp sơ cứu cầm máu.
1. Kiến thức

-

2. Năng lực
-

Năng lực chung: Nhận thức khoa học
tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến


thức kĩ năng đã học
-

Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết
vấn đề, Năng lực phản hồi, lắng nghe tích
cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ
1. Kiến thức: Ôn tập nội dung đã học
2. Năng lực

Năng lực chung: Nhận thức khoa học GV gửi nội dung ôn
tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến tập, hướng dẫn HS
tự nghiên cứu, ôn .v
thức kĩ năng đã học
tập.

n
Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng Dạy
học
qua Google meet
lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết Internet, tương tác
vấn đề, Năng lực phản hồi, lắng nghe tích trực tuyến
cực, hợp tác trong q trình thảo luận.
-

20

Ơn tập

01

3. Phẩm chất: Chăm chỉ

11

21

KIỂM TRA
GIỮA KÌ I

01

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức giữa
học kì I
2. Năng lực
-


Năng lực chung: Nhận thức khoa học
tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến
thức kĩ năng đã học

-

Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết
vấn đề
3. Phẩm chất: trung thực, nghiêm túc và

Học sinh làm bài .v
trực tiếp
trên n
shubclassroom trong Google meet
thời gian quy định.
GV giám sát quá
trình làm bài của
HS.


chăm chỉ.
.v
GV gửi nội dung bài
Nêu được chức năng cơ quan hô hấp ở học, hướng dẫn HS n
Web
trường
người
tự nghiên cứu.

THCS Đoàn Kết
Hiểu được tác hại của tác nhân gây ô Dạy
học
qua .v
nhiễm môi trường, ô nhiễm không khí
Internet, tương tác n
Google meet
Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và trực tuyến
tế bào
1. Kiến thức

22

23

CHỦ ĐỀ: HÔ
HẤP
(Các bài 20, 21,
23)

-

2. Năng lực

03
-

Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự
GV gửi nội dung bài

học.
học, hướng dẫn HS
Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng tự nghiên cứu.
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
nghiệm, nghiên cứu khoa học

Bài 22. Vệ sinh hô
hấp: Cả bài - Học
sinh tự đọc

12

Nhận biết các phương pháp hô hấp
nhân tạo (thực hiện thao tác ấn lồng ngực)

24

.v
n
Web
trường
THCS Đồn Kết

3. Về phẩm chất
-

13
25
26


CHỦ ĐỀ: TIÊU
HĨA
(Các bài 24, 25,
27, 28, 29)
Bài 26. Thực hành:

05

Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát
triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

Dạy
học
qua
Nêu được khái niệm q trình tiêu hóa, Internet, tương tác
trực tuyến
các cơ quan tiêu hóa
GV gửi nội dung bài
Nhận biết được các nhóm chất trong học, hướng dẫn HS
1. Kiến thức

.v
n
Google meet
.v
n


27

14
28

Tìm hiểu hoạt động
của enzim trong
nước bọt
Cả
bài
Khơng u
cầu học sinh thực
hiện
Bài 30. Vệ sinh tiêu
hóa
Cả bài Học
sinh tự đọc

thức ăn
-

Nêu được các hoạt động trong q trình Dạy
học
qua
tiêu hóa
Internet, tương tác
Vai trị của tiêu hóa đối với cơ thể trực tuyến
người.
GV gửi nội dung bài
2. Năng lực

15


30
16
31
32

03

học, hướng dẫn HS
tự nghiên cứu.

Web
trường
THCS Đoàn Kết
.v
n
Google meet
.v
n
Web
trường
THCS Đoàn Kết

-

Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự
học.

-


Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực kiến thức sinh học, năng lực thực Dạy
học
qua .v
nghiệm, nghiên cứu khoa học
Internet, tương tác n
trực tuyến
Google meet
3. Về phẩm chất

-

Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát
triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

29

CHỦ ĐỀ: TÌM
HIỂU QUÁ
TRÌNH TRAO
ĐỔI VẬT CHẤT
VÀ NĂNG
LƯỢNG
(Các bài 31, 32,
34)

tự nghiên cứu.


.v
GV gửi nội dung bài
Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ học, hướng dẫn HS n
Web
trường
thể và cấp độ tế bào.
tự nghiên cứu.
THCS Đoàn Kết
So sánh tỉ lệ đồng hóa và dị hóa trong Dạy
học
qua .v
cơ thể ở những độ tuổi và trạng thái khác Internet, tương tác n
nhau.
trực tuyến
Google meet
Phân tích được vai trị của da và của hệ GV gửi nội dung bài .v
học, hướng dẫn HS n
thần kinh trong điều hòa thân nhiệt.
tự nghiên cứu.
Web
trường
2. Năng lực
THCS Đoàn Kết
1. Kiến thức


-

Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn
đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự

học.

-

Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực kiến thức sinh học, năng lực thực
nghiệm, nghiên cứu khoa học
3. Về phẩm chất

-

Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát
triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Ôn các phần đã học.
2. Năng lực

33

Bài tập
Ôn tập học kỳ I

17
34

02

GV gửi nội dung ôn
tập, bài tập. Hướng
.v

dẫn HS tự nghiên
n
cứu ôn tập và làm
bài tập.

-

Năng lực chung: Nhận thức khoa học
tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến
thức kĩ năng đã học

-

Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng
lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết
vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào
.v
thực tiễn, năng lực ngơn ngữ: Diễn đạt Ơn tập qua Internet, n
bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước tương tác trực tuyến Google meet
nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính
xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ


1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học
ở học kỳ I
2. Năng lực

35


KIỂM TRA HỌC
KỲ I
SỬA BÀI KIỂM
TRA HỌC KỲ 1

18

36

02

-

Năng lực chung: Nhận thức khoa học
tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến
thức kĩ năng đã học

Tuỳ tình hình thực .v
Năng lực chun biệt bộ mơn: Năng tế, theo chỉ đạo của n
lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn nhà trường
google meet
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực
tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết,
lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước
cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết
phục được người nghe.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


Quận ….., ngày … tháng …. năm 20..
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)



×