Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA 45 TOAN HINH 12NC CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>5 câu nhận biết 3 2 Cho hàm số: y = x + 3x + 1. Khẳng định nào sau đây sai:. A. Hàm số đồng biến trên (- ¥ ;- 2) B. Hàm số nghịch biến trên (- 2; +¥ ) C. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 [<Br>] 3. 2. Đồ thị hàm số y  x  3x  2 có hai điểm cực trị là:.  0;  2  0;  2  B.  0;  2  C.   0;  2  D. A.. và  1;0  và  2;  4  và  2;2  và   1;2 . [<Br>]. y Gọi (C) là đồ thị hàm số A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường thẳng [<Br>]. x 1 x  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. y 1 là tiệm cận đứng của (C) x  3 là tiệm cận đứng của (C) x 1 là tiệm cận đứng của (C) x 3 là tiệm cận đứng của (C). x2  x  3 y  3x 2  2 x  5 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Gọi (C) là đồ thị hàm số A. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của (C) 1 y 3 là tiệm cận ngang của (C) B. Đường thẳng 1 y  3 là tiệm cận ngang của (C) C. Đường thẳng D. Đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng của (C) [<Br>]. y=. Cho hàm số phương trình là: A. y = x B. y = x - 1. C. y = - x + 1. D. y = 3x - 3 [<Br>] 10 câu thông hiểu. x- 1 x - 2 có đồ thị (H ) . Tiếp tuyến của (H ) tại giao điểm của (H ) với trục Ox có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Hàm số y  2 x  x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:  0;1 A.  0; 2  B.  1; 2  C.  1;   D. [<Br>] 3 2 Hàm số y  x  6 x  15 x  2 đạt cực đại khi. A. x  1 B. x 2 C. x 5 D. x 0 [<Br>] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số min y 0 A. [0:3] B. C.. y. 2x  4 x  1 trên đoạn [0;3] ta được. min y  4 [0:3]. min y  1 [0:3]. min y . D. [0:3] [<Br>]. 1 2. 2 Cho hàm số y  9  x có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m, khi đó tổng M  m bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 [<Br>] 2 Hàm số y 2 cos x  4sin x có giá trị lớn nhất là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 [<Br>] y Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 [<Br>] 4. 2x x 2  1 là. 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x  3 x  2 với trục hoành là A. 3 B. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. 1 D. 0 [<Br>]. x2  2x  3 y x 1 Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y x  1 0;  1 A. .  1;0  2;1 C.  0;  3 D.  B.. [<Br>]. x2  x  2 y x  1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y x  1 B. y x  2 C. y 2 x  1 D. y 2 x  2 [<Br>] 3. 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3 x  1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng. y 9 x  6 là: A. y 9 x  26 B. y 9 x  1 C. y 9 x  2 D. y 9 x  3. [<Br>] 7 câu vận dụng thấp 2 Hàm số y  x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây. A..   ;1.  3  1;  B.  2  2;  C.  3   ;2  D.  2  [<Br>] 1 y  x3  mx 2   2m  3 x  1 3 Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó thì giá trị của m là  1  m  3 A. B. m  1  m  3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. m  1 D. m  3 [<Br>] 3 2 Cho hàm số y  x  3mx  2 . Với những giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B I  1; 0  và đường thẳng AB đi qua điểm A. m 2 B. m 1 C. m 3 D. m 4 [<Br>] mx  1 y x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 là bằng 2 Cho hàm số. A. m 2 B. m  3 C. m  4 D. m 5 [<Br>]. Cho hàm số A. m  3 B. m  3 C. m 3 D. m  0 [<Br>]. y  x3   3  m  x. . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. y  x 3  6 x  C .  C  tại ba . Với giá trị nào của m thì đường thẳng y mx  m  5 cắt đồ thị  C  tại A, B, C bằng -6: điểm A, B, C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với đồ thị A. m  3 B. m  1 C. m 1 D. m 2 [<Br>] y  x3  3 x 2  mx  C   C  tại điểm có hoành Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của đồ thị độ x  1 song song với đường thẳng y 7 x  1 : Cho hàm số. A. m  3 B. m  1 C. m 0 D. m  2 [<Br>] Ba câu vận dụng cao y  x 3  3x 2   m  1 x  4m  C    1;1 , giá trị m là: Hàm số nghịch biến trên khoảng A. m  8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. m   8 C. m  8 D. m 8 [<Br>] Cho hàm số. y  x3  3  m  1 x 2  9 x  m  2  C . . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số có hai điểm. cực trị đối xứng qua đường thẳng x  2 y 0 : A. m  2 B. m 3 C. m 2 D. m 1 [<Br>] y x 3  3x 2  9 x  m  C   C  của hàm số cắt trục hoành tại Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị ba điểm phân biệt lập thành cấp số cộng: A. m 11 B. m 12 C. m 2 D. m 1 [<Br>].

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×