PHẦN NỘI DUNG: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG
TẠI VIETINBANK CN3 TPHCM
1. Phân tích hệ thống thơng tin quản lý TK tiền gửi :
1.1. Mơ hình hệ thống quản lý TK tiền gửi tại các Ngân hàng Vietinbank CN3 TPHCM:
- Dữ liệu khách
hàng.
- Thông tin
về tài khoản.
- Số liệu giao
dịch phát sinh.
Dữ liệu vào
Hệ
thống
thông tin
quản lý
tài
khoản
- Hồ sơ khách
hàng.
- Lãi phát
sinh và số dư
hiện tại.
- Báo cáo và
các thống kê
về tài khoản
khách hàng.
Dữ liệu ra
1.2. Phân tích hệ thống thơng tin quản lý TK tiền gửi:
1.2.1 Phân tích u cầu của hệ thống:
Khách hàng của Ngân hàng TMCP Công thương VN CN3 TPCM thuộc hai nhóm đối tượng
là Khách hàng tổ chức ( bao gồm các công ty, doanh nghiệp, hiệp hội đang hoạt động dưới mọi
hình thức như Cổ phần, TNHH, doanh nghiệp tư nhân,…) và Khách hàng cá nhân. Nhóm Khách
hàng tổ chức và Khách hàng cá nhân mở tài khoản tiền gửi tại ngân hàng dưới hai hình thức là Tài
khoản thanh tốn và Tài khoản tiền gửi tiết kiệm. Tài khoản thanh toán là tài khoản có số dư tiền
gửi dùng để thanh tốn, phát sinh Nợ và Có thường xuyên, Số Dư trong tài khoản được hưởng theo
lãi suất tiền gửi không kỳ hạn. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm là số tiền nhàn rỗi của khách hàng gửi
vào ngân hàng nhằm hưởng lãi suất khơng kỳ hạn hoặc có kỳ hạn, tần suất biến động về số dư thấp
hơn tài khoản thanh toán.
Về phía ngân hàng, hàng ngày kế tốn viên nhận dữ liệu từ phía khách hàng đến giao dịch tại
ngân hàng thông qua Giấy đề nghị mở tài khoản, phiếu thu, phiếu chi, sổ tiết kiệm…Sau đó kế tốn
nhập các dữ liệu này vào máy tính. Hệ thống phần mềm trong máy tính sẽ quản lý hồ sơ cũng như
các giao dịch phát sinh hàng ngày của khách hàng. Phần mềm lưu trữ các thông tin này này dùng
để phục vụ cho cơng tác cập nhật, hạch tốn, tìm kiếm, sửa đổi thơng tin khách hàng (nếu có) và in
liệt kê các giao dịch phát sinh trong ngày trong tài khoản của khách hàng.
Bên cạnh đó, hệ thống thơng tin có thể hỗ trợ cho việc lấy các số liệu tổng hợp phục vụ cho
công tác quản trị điều hành hoạt động kinh doanh ngân hàng.
1.2.2 Yêu cầu chức năng
- Quản lý được hồ sơ thông tin của khách hàng và các giao dịch phát sinh trong ngày của khách
hàng.
- Phân loại rõ ràng từng đối tượng khách hàng, từng loại giao dịch phát sinh.
- Quản lý cơ sở dữ liệu về khách hàng và các giao dịch liên quan đến tài khoản tiền gửi được
quản lý một cách tập trung và thống nhất.
- Đáp ứng kịp thời các truy vấn dữ liệu, bảo mật thơng tin, an tồn, hiệu quả.
- Tính tốn nhanh chóng tiền lãi và số dư hiện tại của khách hàng.
- Tự động hóa trong cơng việc in ấn, báo cáo các biểu như: in hạch toán phiếu thu, phiếu chi, sổ
tiết kiệm, báo cáo tất cả các giao dịch phát sinh trong ngày, tháng, năm của tài khoản khách hàng.
- Giao diện rõ ràng, dễ sử dụng.
1.2.3 Các chức năng hoạt động của hệ thống:
- Quản trị hệ thống gồm có đăng nhập, đổi mật khẩu, cấp lại mật khẩu, tạo lập và phân quyền
cho người sử dụng
- Quản lý thông tin giao dịch phát sinh theo từng giao dịch viên thực hiện bút toán.
- Tra cứu, cập nhật,sửa đổi các thông tin về khách hàng.
- Tra cứu các giao dịch phát sinh trong ngày, tháng, năm.
- Quản lý, theo dõi các khoản lãi và số dư cộng dồn đến tại thời điểm cần thiết theo yêu cầu
của khách hàng.
- Lập báo cáo.
1.3. Các sơ đồ luồng dữ liệu
Sơ đồ: Chức năng Quản trị thông tin khách hàng
Thông tin KH
Khách hàng
Th.tin
thay
đổi/bổ
sung
của KH
Nhân viên
Cập nhật
thông tin
Khách
hàng
Hồ sơ khách hàng
Sửa đổi thông
tin khách
hàng
Phân loại
khách hàng
Sơ đồ: Chức năng Quản trị giao dịch
Nhân viên
Tạo
giao
dịch
Yêu
cầu
giao
dịch
Th.tin được
y/cầu
Tạo
giao
dịch
Hồ sơ giao dịch
Tìm kiếm
và sửa đổi
giao dịch
Th.tin
được
y/cầu
Khách hàng
Y/c
th.tin
Hồ sơ giao dịch
Sơ đồ: Chức năng Tìm kiếm thơng tin khách hàng
Khách hàng
Thơng
tin được
u cầu
Y/cầu
thơng
tin
Tìm kiếm
thơng tin KH
Hồ sơ KH
Sơ đồ:Chức năng Tìm kiếm thơng tin giao dịch
Khách hàng
Thơng
tin được
u cầu
Y/cầu
thơng
tin
Tìm kiếm
thơng tin giao
dịch
Hồ sơ KH
Sơ đồ:Lập báo cáo
Hồ sơ KH
Báo cáo đã chọn
Chọn loại
báo cáo
Thông tin
hồ sơ KH
Nhập thông
tin báo cáo
Th.tin
đã chọn
Báo cáo tổng hợp
Nhà quản lý
Lập
báo cáo
2. Thiết kế hệ thống thông tin quản lý tiền gửi của khách hàng:
2.1 Thiết kế thực thể quan hệ:
* Có hai nhóm khách hàng:KH doanh nghiệp và KH cá nhân
KHACHHANGDN(MAKH,TENTK,MASOTHUE,DIACHI,SODIENTHOAI)
KHACHHANGCN(MAKH, TENKH, SOCMND, GIOITINH, NGAYSINH , DIACHI,
DIENTHOAI, QUOCTICH)
* Có hai loai TK: TK thanh toán và TK sổ tiết kiệm
-TKTHANHTOAN(SOTK,MAKH,TENKH,SODUDAUKY,SODUCUOIKY,
NGAYGD,MAGD,LOAIGD,SOTIEN,LOAITIENTE,LAISUAT)
- TKSOTIETKIEM (SOTK, TENTK, MAKH, NGAYMOSO, NGAYDENHAN,
MAGIAODICH, LOAIGIAODICH, SOTIENGOC, LOAITIENTE, LAISUAT).
Mã giao dịch: là giao dịch rút, gửi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Loại giao dịch: GD rút hoặc gửi tiền vào TK.
KYHAN( MAKYHAN,SOTK,KYHAN,LOAITIENTE,LAISUAT)
CHITIETGD (NGAYGD, MAKH,SOTK,TENTK,SOTTGD, MAGD, LOAIGD, SOTIEN,
MAKTVIEN, MAKSVIEN).
2.2 Sơ đồ thực thể quan hệ:
KHACHHANGDN
TKTHANHTOAN
MAKH
SOTK
CHITIETGD
TENTK
MAKH
NGAYGD
MASOTHUE
TENKH
MAKH
DIACHI
SODUDAUKY
SOTK
SODIENTHOAI
SODUCUOIKY
TENTK
NGAYGD
SOTTGD
MAGD
MAGD LOAIGD
LOAIGD
SOTIEN
SOTIEN
MAKTVIEN,
LOAITIENTE
MAKSVIEN
LAISUAT
MaKSvien
KHACHHANGCN
TKSOTIETKIEM
KYHAN
MAKH
SOTK
MAKYHAN
TENKH
TENTK
SOTK
SOCMNd
MAKH
KYHAN
GIOITINH
NGAYMOSO
LOAITIENTE
NGAYSINH
NGAYDENHAN
LAISUAT
DIACHI
MAGIAODICH
DIENTHOAI
LOAIGIAODICH
QUOCTICH
SOTIENGOC
LOAITIENTE
LAISUAT
* Mô tả mối quan hệ giữa các thực thể:
- Mỗi KH doanh nghiệp có nhiều TK thanh tốn và nhiều TK Sổ tiết kiệm, mỗi TK thanh toán
hay mỗi TK Sổ tiết kiệm chỉ thuộc về một KH doanh nghiệp.
- KH cá nhân có nhiều TK thanh tốn và nhiều TK Sổ tiết kiệm, mỗi TK thanh toán hay mỗi TK
Sổ tiết kiệm chỉ thuộc về một KH cá nhân.
- Mỗi TK thanh tốn có nhiều chi tiết giao dịch thể hiện các giao dịch phát sinh, mỗi chi tiết giao
dịch thể hiện một giao dịch của một TK thanh tốn.
- TK Sổ tiết kiệm có nhiều chi tiết giao dịch thể hiện các giao dịch phát sinh, mỗi chi tiết giao
dịch thể hiện một giao dịch của một TK Sổ tiết kiệm.
- Mỗi Sổ tiết kiệm có một kỳ hạn gửi tiền và trả lãi theo lãi suất, mỗi kỳ hạn gửi tiền thì có nhiều
Sổ tiết kiệm được phát hành.
2.3 Thiết kế dữ liệu database:
* Bảng Khách hàng Doanh nghiệp:
Field
Type
Size/Property Decription
MAKH
Text
15
Mã KHDN
TENTK
Text
50
Tên Tài khoản
MASOTHUE
Text
10
Mã số thuế
DIACHI
Text
50
Địa chỉ KH
SODIENTHOAI Text
15
Số điện thoại
KHACHHANGDN (MAKH, TENTK,MASOTHUE,DIACHI,SODIENTHOAI)
* Bảng Khách hàng Cá nhân:
Field
Type
Size/Properties
Decription
MAKH
Text
15
Mã KHCN
TENTK
Text
50
Tên Tai khoản
SOTK
Text
15
Số Tài Khoản
SOCMND
Text
10
Số CMND
GIOITINH
Yes/No
Yes=nam, No=nữ
Giới tính
NGAYSINH
Date/time
Short date
Ngày sinh
DIACHI
Text
50
Địa chỉ
DIENTHOAI
Text
15
Điện thoại
QUOCTICH
Text
20
Quốc tich
KHACHHANGCN(MAKH, TENKH, SOCMND, GIOITINH, NGAYSINH , DIACHI,
DIENTHOAI, QUOCTICH)
*Bảng TK thanh toán:
Field
SOTK
MAKH
TENTK
SODUDAUKY
SODUCUOIKY
Type
Text
Text
Text
Number
Number
Properties
15
15
50
Double
Double
Decription
Số Tài khoản
Mã khách hàng
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ
NGAYGD
Date/Time Short date
Ngày giao dịch
MAGD
Text
5
Mã giao dịch
LOAIGD
Text
5
Loại giao dịch
SOTIEN
Number
Double
Số tiền
LOAITIENTE
Text
8
Loại tiền tệ
LAISUAT
Number
Double
Lãi suất
TKTHANHTOAN(SOTK,MAKH,TENKH,SODUDAUKY,SODUCUOIKY,
NGAYGD,MAGD,LOAIGD,SOTIEN,LOAITIENTE,LAISUAT)
* Bảng Tài khoản Sổ tiết kiệm:
Field
Type
Size/Properties
Decription
SoTK
Text
15
Số Tài khoản
TENTK
Text
50
Tên Tài khoản
MAKH
Text
15
Mã khách hàng
NGAYMOSO
Date/Time Short Date
Ngày mở sổ
NGAYDENHAN
Date/Time Short Date
Ngày đến hạn
MAGD
Text
5
Mã giao dịch
LOAIGD
Text
5
Loại giao dịch
SOTIEN
Number
Double
Số tiền
LOAITIENTE
Text
5
Loại tiền tệ
LAISUAT
Number
Double
Lãi suất
TKSOTIETKIEM (SOTK, TENTK, MAKH, NGAYMOSO, NGAYDENHAN, MAGIAODICH,
LOAIGIAODICH, SOTIENGOC, LOAITIENTE, LAISUAT).
* Bảng Kỳ hạn:
Field
Type
Properties
Decription
MAKYHAN
Text
5
Mã kỳ hạn
SOTK
Text
15
Số tài khoản
KYHAN
Text
5
Kỳ hạn
LOAITIENTE
Text
5
Loại tiền tệ
LAISUAT
Number
Double
Lãi suất
KYHAN( MAKYHAN,SOTK,KYHAN,LOAITIENTE,LAISUAT)
* Bảng Chi tiết từ giao dịch:
Field
NGAYGD
MAKH
SOTTGD
SOTK
MaGD
LOAIGD
SOTIEN
Type
Date/Time
Text
Text
Text
Text
Text
Number
Size/ Properties
Short Date
15
5
15
5
5
Double
Decription
Ngày giao dịch
Mã khách hàng
Số thứ tự Giao dịch
Số tài khoản
Mã Giao dịch
Loại Giao dịch
Số tiền GD
LOAITIENTE
Text
5
Loại tiền tệ
MAKTVIEN
Text
5
Mã Kế toán viên
MAKSVIEN
Text
5
Mã Kiểm soát viên
CHITIETGD (NGAYGD, MAKH, SOTK,TENTK,SOTTGD, MAGD, LOAIGD, SOTIEN,
MAKTVIEN, MAKSVIEN).
3. Thiết kế các thuật toán xử lý:
3.1 Thuật toán đăng nhập hệ thống của kế toán viên:
Bắt
đầu
Nhập tên và mật khẩu
người dùng
Kiểm tra tên
và mật khẩu
người dùng
Đăng nhập vào hệ thống
quản lý thông tin
Nhập thông tin KH, giao
dịch quản lý dữ liệu và
lên báo cáo
Kết thúc
3.2 Thuật toán nhập chứng từ gửi tiền:
Bắt
đầu
Chọn giao diện màn
hình giao dịch
Nhập tài
khoản khách
hàng
Nhập số tiền ghi Có
Chuyển Kiểm soát
viên phê duyệt
Kết thúc
3.3 Thuật toán nhập chứng từ rút tiền:
Bắt
đầu
Chọn giao diện màn
hình giao dịch
Nhập tài
khoản khách
hàng
Nhập số tiền ghi Nợ
Chuyển Kiểm soát
viên phê duyệt
Kết thúc
3.4 Thuật tốn tìm kiếm thơng tin KH:
Bắt đầu
Vào danh mục cần
tìm kiếm
Nhập thơng tin cần
tìm kiếm
Tìm
kiếm
Khơng tìm kiếm được
Thơng báo
Hiển thị kết quả
tìm kiếm
Tiếp tục
tìm kiếm
Kết thúc
3.5 Thuật tốn lập báo cáo:
Bắt đầu
Chọn báo cáo
quản lý
Chọn điều kiện
Điều kiện có
phù hợp
kiếm
Tạo báo cáo
Xem, in báo cáo
Kết thúc
4. Thiết kế các Bảng :
4.1 Bảng Khách hàng Doanh nghiệp:
4.2 Bảng Khách hàng cá nhân:
4.3 Bảng Tải khoản thanh toán:
4.4 Bảng Tài khoản Sổ tiết kiệm:
4.5 Bảng Chi tiết Giao dịch:
4.6 Bảng Kỳ hạn:
5. Thiết kế quan hệ:
6. Thiết kế giao diện chức năng:
6.1. Giao diện nhập hoặc tìm kiếm thơng tin KHDN:
6.2 Giao diện nhập hoặc tìm kiếm thơng tin KHCN:
6.3 Giao diện nhập hoặc tìm kiếm thơng tin TK Sổ tiết kiệm:
6.4 Giao diện nhập hoặc tìm kiếm thơng tin Chi tiết giao dịch:
7. Thiết kế các Query:
7.1 Query quản lý TK Thanh toán:
Trong đó:
SODUCUOIKY:IIf([MAGD]=”GT”,[SODUDAUKY]+[SOTIEN],[SODUDAUKY]-[SOTIEN])
MAGD: GT: gửi tiền, RT: rút tiền
7.2 Query quản lý TK Sổ tiết kiệm:
Trong đó:
SOTIENLAI:[SODUGOC]*[LAISUAT]
SODUHIENTAI:[SODUGOC]+[SOTIENLAI]
7.3. Query quản lý thông tin giao dịch chi tiết:
8. Thiết kế các Report:
8.1 Báo cáo quản lý TK thanh toán:
8.2 Báo cáo quản lý TK sổ tiết kiệm: