Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

de cuong on tap hk 1 ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.79 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I– VẬT LÍ 11 MỘT SỐ CÂU HỎI & BÀI TẬP TỰ LUẬN Chương I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG 1. Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10-6N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 5.10-7N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là bao nhiêu ? 2. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4cm thì lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó bao nhiêu ? 3.Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 (N). Độ lớn điện tích đó là bao nhiêu ?. 4. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt cách nhau 1m trong nước cất có hằng số điện môi bằng 81 thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn 10N. Độ lớn của mỗi điện tích đó bằng: 5. Hai điện tích điểm được đặt cố định trong một bình không khí thì lực tương tác giữa chúng là 12N. Khi đổ đầy chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là bao nhiêu ? 6.Gọi Fo là lực tương tác giữa hai điện tích điểm nằm cách nhau một khoảng r trong chân không . Nếu đặt chúng trong chất điện môi có hằng số điện môi là 4 thì phải tăng hay giảm r bao nhiêu lần để lực tương tác giữa chúng vẫn là Fo ? ( Đề thi Hk I năm 2010 -2011 ) 7. Hai điện tích điểm như nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 10-5 N. a. Tìm độ lớn mỗi điện tích. b. Tìm khoảng cách giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 2,5. 10-6 N. 8.Hai điện tích q1 = 8.10-8 C, q2 = -8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 6 cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10-8 C , nếu: a. CA = 4 cm, CB = 2 cm. b. CA = 4 cm, CB = 10 cm. c. CA = CB = 5 cm. 9.Cho 2 điện tích q 1 = 16. 10-6 C, q2 = 4.10-6C lần lượt đặt tại 2 điểm A , B trong chân không cách nhau 1 m a.Tìm lực tương tác giữa hai điện tích đó b.Đặt một điện tích q3 = 4.10-6 C tại điểm M cách A 60 cm , cách B 40 cm . Tìm lực điện tổng hợp do q1 , q2 tác dụng lên q3. c Tìm những điểm tại đó lực điện tổng hợp do 2 điện tích q2 ,q 1 tác dụng bằng không ? 10.Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r = 30 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chuyển chúng lại một khoảng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F0 ? 11. Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C, q2 = 4. 10-8 C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Phải đặt điện tích q3 = 2. 10-6 C tại đâu để điện tích q3 nằm cân bằng (không di chuyển) ? 12.Hai điện tích q1 = 2. 10-8 C, q2= -8. 10-8 C đặt tại A và B trong không khí, AB = 8 cm.Một điện tích q 3 đặt tại C. Hỏi: a. C ở đâu để q3 cân bằng? b. Dấu và độ lớn của q3 để q1 và q2 cũng cân bằng ? 3.q 13.Cho hai điện tích q1 = 6q, q2 = lần lượt đặt tại A và B cách nhau một một khoảng a (cm). Phải đặt 2 một điện tích q0 ở đâu và có trị số thế nào để nó cân bằng? 14. ( Đề thi HK I năm 2011 – 2012 ) .Cho điện tích Q = - 6.10-10 C đặt trong chân không . Điểm M cách Q một khoảng 6 cm a.Xác định độ lớn cường độ điện trường tại M b. vẽ hình biểu diễn vecto cường độ điện trường tại M Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 15.Cho hai điện tích điểm q1 = q ; q2 = 4q. Xét điểm M trong điện trường của hai điện tích trên và lần lượt đặt r2 cách q , q những khoảng r , r . Tính tỉ số r1 để cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích trên gây ra 1. 2. 1. 2. tại m bằng không ? ( Đề thi HK I năm 2012 – 2013 ) 16.Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ E = 3. 10 4 V/m tại điểm M cách điện tích một khoảng 30 cm. Tính độ lớn điện tích Q ? 17.Một điện tích điểm q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của một lực F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại M có độ lớn là bao nhiêu ? 18.Cho hai điện tích q1 = 4. 10-10 C, q2 = -4. 10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường  E tại: a. H, là trung điểm của AB. b. M, MA = 1 cm, MB = 3 cm. 19. Tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí, đặt 2 điện tích q1 = - 9.10-6C, q2 = -4.10-6C. a) Xác định cường độ điện trường do 2 điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 15cm, BC = 5cm. b) Xác định vị trí điểm, M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do 2 điện tích này gây ra bằng 0. 20.Trong chân không có hai điện tích điểm q1 = 2. 10-8C và q2= -32.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 30 cm. Xác định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không. 21. Tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí có đặt 2 điện tích q1 = 4.10-6C, q2 = 9.10-6C. Xác định cường độ điện trường do 2 điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = 8cm, BC = 6cm. 22. Một điện tích q1 = 4.10-6C đặt tại điểm A trong chân không a. Tìm cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại điểm B cách A 20 cm b. Đặt một điện tích q 2 = 6.10-6 C tại điểm B . Hãy tìm cường độ điện trường do 2 điện tích q1 ,q2 gây ra tại điểm C là trung điểm của AB c. Định vị trí điểm M để cường độ điện trường tổng hợp do 2 điện tích trên gây ra bằng không ? 23. Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. AC = 4 cm, BC = 3 cm và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường  E song song với AC, hướng từ A C và có độ lớn E = 5000V/m.  Tính: E a. UAC, UCB, UAB. b. Công của điện trường khi một electron (e) di chuyển từ A đến B ? 24. Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều  E ,  = ABC = 600, AB   E . Biết BC = 6 cm, UBC= 120V.  a. Tìm UAC, UBA và cường độ điện trường E? E -10 b. Đặt thêm ở C điện tích điểm q = 9. 10 C. Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại A. 25. Một điện trường đều có cường độ E = 2500 V/m. Hai điểm A , B cách nhau 10 cm khi tính dọc theo đường sức. Tính công của lực điện trường thực hiện một điện tích q khi nó di chuyển từ A  B ngược chiều đường sức. Giải bài toán khi: a. q = - 10-6C. b. q = 10-6C 26. Một electron bay với vận tốc v = 1,2. 107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600 V , theo hướng của các đường sức . Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà tại đó electron dừng lại  27. Cho 3 bản kim loại phẳng A, B, C có tích điện và đặt song song như hình. E Cho d1 = 5 cm, d2= 8 cm. Coi điện trường giữa các bản là đều và có chiều 2  như hình vẽ. Cường độ điện trường tương ứng là E1 =4.104V/m , E2 = 5. 104V/m. E1 Tính điện thế của bản B và bản C nếu lấy gốc điện thế là điện thế bản A.. 28. Có một tụ điện phẳng không khí , điện dung 20pF . Tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 100 V. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. a. Tính điện tích của tụ b. Sau đó tháo bỏ nguồn điện , rồi tăng khoảng cách giữa 2 bản tụ lên gấp đôi . Tính hiệu điện thế mới giữa hai bản , biết rằng điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản của nó. 29. Trên vỏ một tụ điện ghi 20 µ F- 400 V. a. Hãy nêu ý nghĩa của các số đó b. Tích điện cho tụ dưới hiệu điện thế 120 V. Tính điện tích của tụ điện c. Tính điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được. 30. Có một tụ điện phẳng không khí , hai bản hình tròn, đường kính 20 cm. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm . Nối hai bản với hiệu điện thế 120 V. a. Tính điện dung của tụ điện b. Tính điện tích của tụ điện . c. Sau khi tích điện , vẫn nối tụ với nguồn rồi tăng khoảng cách giữa 2 bản lên gấp đôi . Tính hiệu điện thế giữa hai bản . 31. Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm .Cường độ điện trường trong V khoảng giữa hai bản là 12.103 m .Tính công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q = 10 -9 C từ bản dương đến bản âm và hiệu điện thế giữa hai bản kim loại ?  32. Bắn một êlectron với vận tốc ban đầu v 0 = 1.10-6 m/s vào một điện trường đều của một tụ điện phẳng. v 0 cùng phương, cùng chiều với các đường sức. a) Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ sao cho êlectron vừa vặn không đến được bản âm. b) Tính cường độ điện trường trong tụ điện, biết rằng khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Điện tích và khối lượng của êlectron là –e = -1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 33. Một electron di chuyển được môt đoạn 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của một lực điện trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m. Hãy xác định công của lực điện ? 34. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10 -31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là bao nhiêu. 35. Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm . Hiệu điện thế giữa hai bản dương và âm là 120 V.Tính công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q = 10 -9 C từ bản dương đến bản âm và cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản kim loại ?. Chương II . DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A. a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ? b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên ? Đ s: 300 C, 18,75. 1020 hạt e. 2. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó ? Đ s: 6 J. 3. Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3. 10-3 C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. Đ s: 3 V. 4. Suất điện động của một acquy là 6 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,16 C bên trong acquy từ cực âm đến cực dương của nó ? Đ s: 0,96 J. 5. Tính điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của một dây dẫn trong một phút. Biết dòng điện có cường độ là 0,2 A. Đ s: 12 C, 0,75. 1020 hạt e. 6. Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện 2 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. a. Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà bộ pin này có thể cung cấp? b. Tính suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là 72 KJ. Đ s: 0,5 A, 10 V. 7. Trong 5 giây lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn là 4,5 C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu ? Ñ s: 0,9 A. 8. Có một bóng đèn ( 120 V – 60 W ) sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V khi người ta mắc nối tiếp nó với một điện trở R . Hãy tìm điện trở đó ? Đs : 200 Ω 9. Cho mạch điện như hình, trong đó U = 9V, R1 = 1,5 . Biết hiệu điện thế hai đầu R2 = 6v. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ? Đ s: 1440 J. 10. Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12 V. Khi R1 nối tiếp R2 thì công suất của mạch là 4 W. Khi R1 mắc song song R2 thì công suất mạch là 18 W. Hãy xác định R1 và R2 ? Đ s: R1 = 24 , R2 = 12 , hoặc ngược lại E 11.Cho Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V , điện trở trong rất nhỏ , các điện trở mạch ngoài R1 = 3 Ω , R2 = 4 Ω , R3 = 5 Ω mắc nối tiếp nhau như hình vẽ . Tính Cường độ dòng điện chạy qua mạch ? 12.Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ . Trong đó nguồn có suất điện động là E = 6 V ; điện trở trong r = 2 Ω , các điện trở R1 = 6 Ω , R2 = 12 Ω ,R3= 6 Ω a. Tính cường độ dòng điện qua mạch và qua điện trở R1 b. Tính công suất tiêu thụ của điện trở R3 c. Tính công của nguồn điện sản ra trong 5 phút . Đs : a. 0,5 A ; 0,33 A ; b. 1 ,5 W ; c. 900 J. R1. R2. R3. R1 R3 R2. R1. Đ 13. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ . Trong đó nguồn có suất điện động là E = 6 V ; điện trở trong r = 2 Ω , đèn ghi ( 6 V , 6 w ) , R1 = 12 Ω , R2 = 4 Ω a. Hỏi đèn sáng bình thường không ? vì sao ? b. Tính công suất tiêu thụ thực của bóng đèn . c. Tính công của nguồn điện sản ra trong 5 phút 14. ( ĐỂ THI HK I năm 2011 – 2012 ). Cho mạch điện gồm 4 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 10 V , điện trở trong 0,25  , đèn ghi ( 10 V – 10 W ) , Các điện trở R1 = 11  , R2 = 40  a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn b. Tính cường độ dòng điện qua nguồn c. Xác định độ sáng của đèn 15 ( ĐỂ THI HK I năm 2009 – 2010 ).Cho mạch điện như hình vẽ . Trong đó 03 nguồn giống nhau mổi nguồn có E = 6 V ; điện trở trong r = 2 Ω . các điện trở R1 = 8 Ω , R2 = 24 Ω , đèn ghi 3V- 3 w . Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. X. R2. R1. Đ X. R2 E,r A* Đ X * N. B. M *. R1. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn b. Hãy cho biết độ sáng của đèn ? Vì sao ? Đs : a. 12 V ; 3 Ω ;b. Đèn sáng bình thường 16.Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ .. Đ R1. Trong đó nguồn các nguồn giống nhau , mỗi nguồn có suất điện động là E = 3 V ; điện trở trong r = 2 Ω , đèn ghi ( 6 V , 6 w ) , R2 = 12 Ω , R3 = 4 Ω a. Hỏi đèn sáng bình thường không ? vì sao ? b. Tính công suất tiêu thụ thực của bóng đèn . c. Tính công của bộ nguồn sản ra trong 5 phút. X R2. 17. Cho mạch điện như hình vẽ E = 1,8 V , R1 = R2 = R3 = r = 0,6  . A. R3. B. a. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở ĐS :a. I3 = 1,2 A; I1 =I2 = 0,6 A b. Hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là bao nhiêu ? b.1,08 V. R1. A. B. R2 18.Cho mạch điện như hình vẽ , với E = 12 V , r = 1  , R là một biến trở . a. Điều chỉnh cho r = 9  . Tìm công của nguồn và nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 5 phút .. R. ĐS : A= 4320 J ; Q= 3888 J b. Điều chỉnh R sao cho điện năng tiêu thụ của đoạn mạch chứa R trong 2 phút bằng 3240 J . Tính R Đs : 3  và 1/3  c. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ trên R là cực đại ? Tính giá trị cực đại này ? ĐS : 36 w ịnh cường độ dòng điện trong mạch. 19.( ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm 2012- 2013 ). Cho mạch điện như hình vẽ : Bộ nguồn gồm 10 pin ghép nối tiếp , mỗi pin có  0 = 1,8 V , r0 = 0,6 Ω , Đ1 ( 6 V = 3 W) , Đ2 ( 3 V – 1,5 W ) . R là một biến trở . a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn b.Điều chỉnh R = 8  . Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính c.R bằng bao nhiêu để công suất trên R là cực đại d. ( bổ sung ) R bằng bao nhiêu để công suất trên mạch ngoài là cực đại. Đ1 x Đ2. R. x. 20.Cho mạch điện gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V , điện trở trong 1  , đèn ghi ( 3V – 4,5 W ) , Các điện trở R1 = R2 = 4  a.Tính cường độ dòng điện qua mạch chính b.Xác định độ sáng của đèn Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. X. Đ R1 R2 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. c. Cường độ dòng điện qua R1 21.Cho mạch điện như hình vẽ . Trong đó 03 nguồn giống nhau mổi nguồn có E = 6 V ; điện trở trong r = 3 Ω . các điện trở R1 = 3 Ω , R2 = 6Ω , đèn ghi (3V- 3W) . a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính b. Hãy cho biết độ sáng của đèn ? Vì sao ? c.Tính hiệu điện thế giữa 2 cực của mổi nguồn. X R1. Đ R2. 22. Cho mạch điện gồm 4 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2,5 V , điện trở trong 2  , đèn ghi ( 6V – 6W ) , Các điện trở R1 = R2 = 3  a.Tính cường độ dòng điện qua mạch chính b.Nhận xét độ sáng của đèn c.Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút. R2. R1. 23. Cho mạch điện như hình vẽ : ξ,r. Đ X. Đ. Trong đó E = 2 V ; r = 2  ; Đ ghi ( 2 V – 2 w) ; R2 = 2  ; R1 là một biến trở R1 a.Với R1 = 1  . hãy xác định : R2 + Cường độ dòng điện qua mạch chính + Độ sáng của đèn b.Với giá trị nào của R1 thì công suất tiêu thụ mạch ngoài là cực đại c. Với giá trị nào của R1 thì công suất tiêu thụ trên R này là cực đại 24.Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngoài có điện trở R. a. Tính R để công suất tiêu thụ mạch ngoài là 4 W. b. Với giá trị nào của R để công suất mạch ngoài có giá trị cực đại? Tính giá trị đó? 25.Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết  = 12 V, r = 1,1 , R1 = 0,1 . a. Muốn cho công suất mạch ngoài lớn nhất, R phải có giá trị bằng bao nhiêu ? b.phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất? tính công suất lớn nhất đó ? Đ s: 4  (1 ); 2 , 4,5 W.. CHƯƠNG III .DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG. 1. Người ta điện phân dung dịch muối kim loại với dòng điện I = 2,5A trong thời gian 32 phút 10 giây và thu được 5,4g kim loại có hoá trị 1 ở catôt. Tìm khối lượng mol A của kim loại đó. Hỏi kim loại đó là kim loại gì? 2. Một thanh kim loại có điện trở 10  ở nhiệt độ 200C. Hỏi điện trở của nó ở nhiệt độ 100C là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở là  = 4.10-3 K-1.. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH . ĐIỆN TRƯỜNG 1.. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 16 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 16 lần Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 2. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do : A. Nước biển B. Nước sông C. Nước mưa D. Nước cất 3.Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r . Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai điện tích đó giảm đi 2 lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng . Khi đó lực tương tác giữa hai điện tích : A. Tăng lên 2 lần B. giảm đi hai lần C. tăng lên bốn lần D. giảm đi bốn lần 4. Hai viên bi sắt kích thước nhỏ , cách nhau 1 m và mang điện tích q 1 , q2 . Sau đó các bi được phóng điện sao cho điện tích mỗi viên chỉ còn nửa điện tích lúc đầu , đồng thời đưa chúng đến khoảng cách 0,25 m thì lực tương tác giữa chúng sẽ tăng lên : A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần 5 .Hai điện tích điểm q ❑1 , q ❑2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng F0. Nếu đặt chúng trong điện môi đồng tính có hằng số điện môi ε = 2 thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là F. Biểu thức nào dưới đây xác định đúng mối quan hệ giữa F và F ❑0 ? F0 F0 A. F = . B. F = . C. F = F ❑0 . D. F = 2F ❑0 . 4 2 6.Hai điện tích điểm q ❑1 và q ❑2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. q ❑1 .q ❑2 > 0. B. q ❑1 > 0 ; q ❑2 < 0. C. q ❑1 < 0 ; q ❑2 > 0. D. q ❑1 .q ❑2 < 0. 7.Đặt một điện tích thử q ❑0 tại điểm M trong điện trường của điện tích điểm Q, cách Q một khoảng r trong điện môi đồng tính có hằng số điện môi ε . Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M không phụ thuộc vào đại lượng nào dưới đây ? A. ε . B. Q. C. q ❑0 . D. r. 8. Tại A có điện tích điểm q 1 , tại B có điện tích q 2 . Người ta tìm được M mà tại đó cường độ điện trường bằng không . M nằm trên đoạn nối A, B và ở gần B hơn . Có thể nói gì về dấu và độ lớn của 2 điện tích . A. q1 , q2 cùng dấu ; |q 1|>|q 2| B. q1 , q2 khác dấu ; |q 1|>|q 2| C. q1 , q2 cùng dấu ; |q 1|<|q 2| D. q1 , q2 khác dấu ; |q 1|<|q 2| 9. Cho 2 điện tích q 1 = q2 đặt tại 2 điểm A, B . Điểm C nằm trên đường thẳng AB với AB = BC Cường độ điện trường mà q 1 tạo ra tại C bằng 1000 V/ m . Cường độ điện trường tại C. B A C A. 1500 V/m B. 2000 V/ m C. 3000 V/ m D. 5000 V/m 10. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc; B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện; C. Đặt một vật gần nguồn điện; D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. 11. Điện tích điểm là A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. 12 Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau. B. Các điện tích khác loại thì hút nhau. C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. 13. Nhận xét không đúng về điện môi là: A. Điện môi là môi trường cách điện. B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể 1. 14. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.. .. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 15 . Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây? A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường. B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường. C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước. D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường. 16.Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. 17. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. 18. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của A. hắc ín ( nhựa đường). B. nhựa trong. C. thủy tinh. D. nhôm. 19. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do? A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô. 20. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 -4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N. -4 21. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10 -3 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m. 22. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N. C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. 23. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9 24. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là A. 1 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N. 25. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là A. 9 C. B. 9.10-8 C. C. 0,3 mC. D. 10-3 C. 26. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. 27.Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. 28. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. 29.Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. 30.Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 31.Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. 32.Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. 33. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là A. trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân. 34. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. 35.Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. 36.Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q? A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm. C. có chiều hường về phía điện tích. D. không cắt nhau. 37. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. 38. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. 39. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. C. bằng 0. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. 40. Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0. B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích. C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương. D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm. 41. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. 42. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. 43. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 44. Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 45.Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường :A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 46. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ. 47. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. 48. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ. -8 49. Cho điện tích q = + 10 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ. 50. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J. 51. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m. 52. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 5 √ 3 /2 J. C. 5 √ 2 J. D. 7,5J. 53. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. 54. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. 55. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. 56. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. 57. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5 V. 58. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 59. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. 60. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB = ? A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V. 61. Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. 62. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. 63.Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. 64. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. 65. Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C. B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. 66. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. 67. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại sứ; B. Giữa hai bản kim loại không khí; C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi; D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết. 68. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C. 69. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF. 70. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. 71. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 100 V/m. B. 1 V/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m. Đề kt của trường năm 2011- 2012 72.Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong thạch anh có hằng số điện môi là 4,5 là 9.10-3 N. Độ lớn của lực tương tác của 2 điện tích trên trong chân không ở cùng khoảng cách r là : A. 4,5.10-3 N. B. 13,5.10-3 N. C. 40,5.10-3 N. D. 2.10-3 N. 73.Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về lực tương tác hai điện tích điểm trong môi tường điện môi đồng tính : A. Lực tương tác giữa hai điện tích không tuân theo định luật III Niu Tơn B.Độ lớn của hai điện tích tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích C. Độ lớn của hai điện tích tỉ lệ với bình phương khoảng cách của hai điện tích D. Phương của lực tương tác vuông góc với đường nối hai điện tích Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 74.Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến N trong điện trường : A. Không phụ thuộc vào vị trí điểm M. N B. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển C. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN D. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi -8 75.Điện tích điểm q = 8.10 C đặt tại O trong chân không . Cường độ điện trường tại điểm O một đoạn 30 cm là :A. 8.104 V/m B. 8.102 V/m C. 8.103 V/m D. 8.105 V/m 76. Khẳng định nào sau đây là sai:: A. Điện môi là môi trường cách điện. B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể 1. 77.Đơn vị điện dung là gì ? A.Vôn ( V) B.Fara ( F ) C.Vôn trên mét ( V/m) D.Cu lông ( C ) 78. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do A.Nước mưa B. Nước cất C. Nước sông D. Nước biển 79.Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đường sức điện trường : A. Tại mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được một đường sức điện B.Các đường sức điện là những đường cong kín C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau D.Hướng của vec tơ cường độ điện trường tại một điểm cùng hướng với tiếp tuyến của đường sức tại điểm đó 80.Đơn vị đo của cường độ điện trường được suy ra từ công thức : F |Q| A. U = E.d B.E = C.A = q.E.d D.E = k. 2 |q| r 81.Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 μ C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là : A. 1 J B.1000 J C.1 mJ D. 1 μ J 82. Thả một electron chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường . Electron đó sẽ luôn chuyển động. A. Từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao B. Dọc theo đường sức C. Từ bản (+) sang bản ( - ) D. Từ điểm có điện thế bằng không ra xa dần 83.Có ba quả cầu bằng kim loại giống nhau tích điện lầ lượt là Q1 ,Q2 , Q3. Quả cầù thứ nhất tích điện dương + Q1. Khi đưa chúng lại gần nhau thấy Q1 và Q2 đẩy nhau , Q2 và Q3 hút nhau . Cho biết Q2 , Q3 tích điện gì ? A. Q2 dương . Q3 âm B. Q2 âm . Q3 dương C. Q2 âm. Q3 âm D. Q2 dương . Q3 dương 84.Một tụ điện phẳng , điện dung 12 nF, điện môi không khí . Tích điện cho tụ dưới hiệu điện thế 20 V. Điện tích của tụ là : A. 4.10-9 C B 24.10-8 C C. 4.10-8 C D.2 4.10-9 C 85.Giữa hai điểm M,N có UMN = 100 V. Tính công của lực điện trường khi điện tích Q = -4.10-9 Cdi chuyển từ M đến N A. A = -4.10-7 J B. A = 4.10-7 J . C.A = 25.10-9 J D. A = -25.10-9 J 86. Tăng đồng thời độ lớn của điện tích điểm lên 3 lần và khoảng cách giảm 2 lần thì cường độ điện trường sẽ :A. tăng 12 lần B. tăng 6 lần C. tăng 1,5 lần D.giảm 2/3 lần Đề thi HK I năm 2011- 2012 87.Điều nào sau đây không đúng khi nói về điện trường ? A.Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó B. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhau C.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra D.Xung qung điện tích có điện trường , điện trường truyền tương tác điện 88.Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau |q 1|=|q2| , khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc , sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì : A. Có thể hút hoặc đẩy nhau B. Đẩy nhau C. hút nhau D. không tương tác 89.Hai điểm M và N dọc theo một đường sức của một điện trường đều có cường độ là 1,5 .104 V//m. Khi khoảng cách MN = 20 cm thì hiệu điện thế giữa hai điểm là : A. 3.102 V B. 3.103 V C. 3.104 V D. 3.105 V Giáo viên : Phạm Bích Hạnh 1 Trang.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 90.Khẳng định nào sau đây là đúng khi noí về điện tích điểm A.Là những vật mang điện có kích thước nhỏ B.Là những vật mang điện có kích thước lớn C. Là những vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách đến điểm đang xét D. Là những vật mang điện có kích thước lớn so với khoảng cách đến điểm đang xét 91. Điện tích điểm q = 8.10-8 C đặt tại O trong chân không . Cường độ điện trường tại điểm O một đoạn 30 cm là : A. 8.104 V/m B. 8.102 V/m C. 8.103 V/m D. 8.105 V/m 92. Một điện tích q > 0 đặt trong vùng điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường  E thì chịu lực điện  F . Vec tơ lực điện có : A.Độ lớn thay đổi được , cùng chiều với vec tơ cường độ điện trường B. Độ lớn không đổi , cùng chiều với vec tơ cường độ điện trường C.Độ lớn thay đổi được , ngược chiều với vec tơ cường độ điện trường B. Độ lớn không đổi , ngược chiều với vec tơ cường độ điện trường 93.HIệu điện thế UMN = 6 V. Đẳng thức nào chắc chắn đúng ? A. VN = 6 V B. VM – VN = 6 V. C,VM = 6 V D. VN – VM = 6 V Đề thi HK I năm 2010- 2011 94.Hai điểm M,N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E , hiệu điện thế giữa M và N là UMN . Khoảng cách MN =d . Công thức nào là không đúng ? A.UMN = VM -VN B.E = UMN.d C.UMN = E.d D. AMN = q.UMN 95.Đặt vào hai bản của tụ điện phẳng có điện dung C = 2nF một hiệu điện thế U =10 V , thì điện tích của tụ điện là : A. 5.10-8 C B. 5.10-9 C C. 2.10-8 C D. 2.10-10 C 96.Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí : A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích 97.Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8 cm . Khi đưa chúng lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng là : A. 16F0 B.2Fo C.F0 D.F0 /2 98. Đặt một điện tích âm , khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ . Điện tích sẽ chuyển động : A.Ngược chiều đường sức điện trường B. Vuông góc đường sức điện trường C.Dọc theo chiều đường sức điện trường D.Theo một quỹ đạo bất kỳ 99. Có hai điện tích q1 ,q2 , chúng đẩy nhau . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. q1.q2 >0 B. q1.q2 < 0 C. q1>0 ,q2<0 D. q1< 0 ,q2 >0 100.Phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron B. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron C. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron D. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương Đề thi HK I năm 2012- 2013 101.Khi cọ xát thanh êbônít vào miếng dạ , thanh êbônít nhiễm điện âm vì : A.Electron từ dạ chuyển sang thanh êbônít B. Electron từ thanh êbônít chuyển sang dạ C. Proton từ thanh êbônít chuyển sang dạ D.Proton từ dạ chuyển sang thanh êbônít 102.Chọn câu trả lời đúng : A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ thuận với điện dung của nó B.Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ C. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ D.Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích 103. Đơn vị điện dung có tên là gì ? A.Cu-Lông B.Vôn trên mét C.Vôn D.Fara 104.Lực tương tác giữa hai điện tích diểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính xen vào giữa hai điện tích ? A. Phương và chiều không đổi ,độ lớn giảm B. Phương và chiều không đổi ,độ lớn tăng Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. C. Phương và chiều thay đổi ,độ lớn giảm D.Phương và chiều thay đổi ,độ lớn tăng 105. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực cu – lông sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần 106.Công thức tính công của lực điện trường là : q.E A d A. B.A = q.U C.A = q.E D.A = d.E 107. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do : A. Nước biển B. Nước sông C. Nước mưa D. Nước cất 108.Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là : A A .q U MN VM  VN  MN U MN VM  VN  MN q.d d A. B. A A U MN VM  VN  MN U MN VM  VN  MN q d C. D. 109.Công của lực điện không phụ thuộc vào : A.Độ lớn điện tích bị dịch chuyển B.Cường độ của điện trường C.Vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi D.hình dạng đường đi 110 .Thả một electron không vận tốc đầu vào một điện trường bất kì .electron đó sẽ :: A.Chuyển động cùng chiều đường sức điện trường B. Chuyển động Từ điểm có điện thế thấp lên điểm điện thế cao C.Đứng yên D. Chuyển động Từ điểm có điện thế cao xuống điểm điện thế thấp Đề kiểm tra của trường năm 2013 – 2014 111.Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E , hiệu điện thế giữa hai điểm điểm M và N là UMN . Khoảng cách MN = d . Công thức nào sau đây không đúng ? A.E = UMN.d B.UMN = E.d C.AMN = q.UMN D.UMN = VM -VN -9 112.Cường độ điện trường gây bởi điện tích Q = 5.10 C , tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn : A.E = 4500 V/m B.0.225 V/m C.2250 V/m D.0,450 V/m -9 -9 113.Hai điện tích q1 = 5.10 C , q2 = -5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không 10 cm . Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng điqua hai điện tích và cách q1 5 cm , cách q2 15 cm là : A.E = 2,000 V/m B.E = 20000 V/m C.1,600 V/m D.16000 V/m 114.Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A.Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tíc đặt trong nó B. Vec tơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương , cùng chiều với vec tơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường C. Vec tơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương , cùng chiều với vec tơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường D.Điện trường tĩnh là do hạt mang điện đứng yên sinh ra 115. Giữa hai điểm M,N có UMN = 1 V. Tính công của lực điện trường khi điện tích q = - 1  C di chuyển từ M đến N :A. A = + 1  J B. A = - 1  J . C.A = - 1 J D. A = + 1 J 116.Chọn câu đúng . Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 16 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 16 lần 117.Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tử có thể mất và nhận thêm electron để trở thành ion B. Hạt elctron là hạt có khối lượng 9,1 .10-31 kg C.electron không thể chuyển động từ vật này sang vật kia D. Hạt electron là hạt mang điện tích âm , có độ lớn 1,6.10-19 C Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. upload.123doc.net.phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Điện trường tĩnh là một trường thế B. hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trung cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó C.Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trung cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó . 119.Khi một điện tích q = - 2C di chuyển từ điểm m đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công – 6 J . hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây ? A.- 12 V B.- 3 V C.+ 12 V D.+ 3 V 120. HIệu điện thế UAB = 4 V. Đẳng thức nào chắc chắn đúng ? A. VA = 4 V B. VB – VA = 4 V. C,VB = 4 V D. VA – VB = 4 V 121.Khoảng cách giữa một prôtôn và một electron là r = 5 .10-9 cm . Coi rằng chúng là các điện tích điểm . lực tương tác giữa chúng là : A.lực đấy với F = 9,216.10-8 N B. lực đấy với F = 9,216.10-12 N -8 C. lực hút với F = 9,216.10 N D. lực hút với F = 9,216.10-12 N 122.Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do B. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do C. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do D. Điện môi là chất chứa rất ít điện tích tự do 123.Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 kg , mang điện tích 4,8.10-18 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim lạo song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu , cách nhau một khoảng 2 cm , lấy g = 10 m/s2 . Hiệu điện thé đặt vào hai tấm kim loại đó là : A.63,75 V B.255,0 V C.734,4 V D.127,5 V 124. Chọn câu đúng Thả một electron không vận tốc đầu vào một điện trường bất kì .electron đó sẽ :: A.Chuyển động cùng chiều đường sức điện trường B. Chuyển động Từ điểm có điện thế thấp lên điểm điện thế cao C.Đứng yên D. Chuyển động Từ điểm có điện thế cao xuống điểm điện thế thấp 125.Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí : A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích B.tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. tỉ lệnghịch vớikhoảng cách giữa hai điện tích 126. .Đặt vào hai bản của tụ điện phẳng có điện dung C = 2nF một hiệu điện thế U =10 V , thì điện tích của tụ điện là : A. 5.10-8 C B. 5.10-9 C C. 2.10-8 C D. 2.10-10 C CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Dòng điện được định nghĩa là A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. 2. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. 3.Trong các nhận định sau , nhận định nào không đúng về dòng điện ? A. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng S của vật dẫn càng nhiều B. Cường độ dòng điện được đo bằng am pe kế C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không đổi theo thời gian D.Đơn vị của cường độ dòng điện là A 4. Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện. 5. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. B. sinh ra electron ở cực âm. C. sinh ra ion dương ở cực dương. D. làm biến mất electron ở cực dương. 6. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. ❑ 7. Nếu trong thời gian Δt = 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1s tiếp theo có điện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A 8. Hạt nào sau đây không thể tải điện A. Prôtôn. B. Êlectron. C. Iôn. D. Phôtôn. 9. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. A. Tác dụng cơ. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ. 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện có tác dụng sinh lí . Ví dụ : Hiện tượng điện giật B.Dòng điện có tác dụng nhiệt . Ví dụ : bàn là điện C. Dòng điện có tác dụng từ . Ví dụ : nam châm điện D. Dòng điện có tác dụng hóa học Ví dụ : acquy nóng lên khi nạp điện 11. Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C. 12. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A. 13. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D.6.1017 electron. 14. Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J. 15. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. 16.Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là: A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch. B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch. C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch. D. Công suất có đơn vị là oát (W). 17.Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. 18.Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần.D. giảm hiệu điện thế 4 lần. 19.Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. 20. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J. 21. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J. 22. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút. 23. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ. 24. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W. 25. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W. 26. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J. 27.Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. 28. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r. 29. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. 30. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. 31. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A. 32. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A. 33. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. 34. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5 B. 6 C. chưa đủ dữ kiện để xác định. D. 4. 35 Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V. 36. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 1/9. B. 9/10. C. 2/3 . D. 1/6. 37.. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A. 38. Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức A. nr. B. mr. C. m.nr. D. mr/n. 39. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n. 40. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D. 2Ω. 41. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω. 42. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω. 43. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện E, r1 , E , r2 mắc song song nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : E 2E 2E E r .r r r A. I = B. I = C. I = D. I = R+ r 1+ r 2 R+ r 1+ r 2 R+ 1 2 R+ 1 2 r 1 +r 2 r 1 +r 2 ❑ ❑ 44 . Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ 1 (6V – 3W), Đ 2 (6V – 6W) được mắc nối tiếp với nhau. Kết luận nào dưới đây là chính xác nhất về đèn Đ ❑2 khi đèn Đ ❑1 sáng bình thường ? A. Sáng mạnh hơn so với bình thường. B. Sáng yếu hơn so với bình thường. C. Cường độ dòng điện qua đèn là 1 (A). D. Sáng bình thường 45. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là A. 1/2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A. 46. Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V. 47. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì dòng điện trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là A. 0 A. B. 10/7 A. C. 1 A. D. 7/ 10 A. 48 Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V. D. 12 V. 49. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A. 50. Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức . Công suất định mức của bóng thứ nhất 30 w , bóng thứ hai là 60 w. Quan hệ giữa điện trở R1 và R2 của 2 bóng đèn là : R2 R2 A. R1 = 2R2 B.R1 = 4R2 C. R1 = D. R1 = 2 4 51. Điện năng biển đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ nào khi chúng đang hoạt động ? A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Bàn là D.aquy 52.cho mạch điện có sơ đồ được mắc như hình vẽ. Nguồn có suất điện động ξ , điện trở trong của nguồn không đáng kể. Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch để xác định cường độ dòng điện, biểu thức nào dưới đây là đúng ? Giáo viên : Phạm Bích Hạnh 1 Trang.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tài liệu ôn tập HK I A. I =. ξ −U N . r. C. I =. ξ R ❑N .. Môn vật lí 11 B. I =. ξ (R ❑N. D. I =. + r).. ξ . RN. 53. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó B.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó C.Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện trái dấu ở 2 cực của nó D. Nguồn điện có tác dụng tạo thêm các điện tích mới 54. Suất điện động của nguồn được đo bằng : A. Lượng điện tích dịch qua nguồn điện trong một dơn vị thời gian B. Công mà các lực là thực hiện trong một dơn vị thời gian C.Công mà các lực lạ thực hiện hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường D. Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp khi phát điện 55 Hai nguồn có sđ đ như nhau là 2,5 V , có các điện trở trong r1 = 0,6 Ω , r2 = 0,4 Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc nối tiếp với điện trở R = 4 Ω. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R là bao nhiêu ? A. 1 V B. 2 V C. 3 V D. 4 V 56. Cho mạch điện gồm 2 nguồn mắc nối tiếp nhau ,mắc nối tiếp với một bóng đèn ghi ( 12 V- 6 w) . Biết E1= 6 V , r1 = r2 = 2 Ω . Xác định giá trị của E2 biết rằng đèn sáng bình thường ? A. 8 V B. 2 V C. 6 V D. 12 V 57. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua : A. Tỉ lệ nghịch với dòng điện chạy qua vật dẫn B. Tỉ lệ thuận với dòng điện chạy qua C. Tỉ lệ nghịch với bình phương dòng điện chạy qua vật dẫn D. Tỉ lệ thuận với bình phương dòng điện chạy qua vật dẫn 58. Khi các dụng cụ điện sử dụng đúng hiệu điện thế định mức thì : A. Dòng điện qua các dụng cụ điện nhỏ nhất B.Điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất C.Công suất tiêu thụ bằng công suất định mức D.Công suất tiêu thụ của thiết bị là nhỏ nhất 59 .Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho : A. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các điện tích B. Số hạt mang điện chuyển động trong vật dẫn nhiều hay ít C. Tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện D.Khả năng chuyển động của các hạt mang điện 60 . Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng. 61 .Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 (  ) và R2 = 8 (  ), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 (  ) B. r = 3 (  ). C. r = 4 (  ). D. r = 6 (  ). 62. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mạch nối tiếp với một điện trở R = 4,8 Ω thành một mạch kín . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 24 V. Cường độ dòng điện có giá trị nào ? A. 5 A B. 2 A C. 3 A D. 4 A 63. Cho mạch điện gồm E = 12 V, điện trở trong không đáng kể , R1 = 3 Ω , R2 = 4 Ω , R3 = 5 Ω mắc nối tiếp nhau . Cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị nào ? A. 1 A B. 2 A C. 1,5 A D. 3 A 64. Một nguồn điện có suất điện động E =12 V , điện trở trong r = 2 Ω cung cấp điện cho điện trở R . Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài cực đại . Công suất cực đại là : A. 18 W B. 36 W C. 72 W D. 144 W Đề kt của trường năm 2011- 2012 Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 65. Một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω được mắc nối tiếp với điện trở R = 2 Ω thành mạch kín , khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4 V. Suất điện động của nguồn là : A. 6 V B.8 V C.12 V D.4 V 66. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần C. Suất điện động của nguồn có giá trị bằng tổng độ giảm điện thế ở mạch trong D. Tích của cường độ dòng điện và điện trở được gọi là độ giảm điện thế 67.Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức : RN+ r UN ζ UNt A.H = B.H = C. H = D. H = UN RN ξ ξ 68.Điện trở R’ chưa biết giá trị mắc song song với điện trở R =12 Ω. Một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở trong 1 Ω được nối vào mạch trên . dòng điện qua nguồn là 1 A . Giá trị của R’ là : A. 24 Ω B.12 Ω C.16 Ω D.11 Ω 69.Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín...Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là : A. 25 A B.2,45 A C.2,5 A D.12 A 70.Trong các nhận định sau , nhận định nào không đúng về dòng điện ? A.Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng S của vật dẫn càng nhiều B.Cường độ dòng điện được đo bằng am pe kế C.Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không đổi theo thời gian D..Đơn vị của cường độ dòng điện là A Đề thi HK I năm 2011- 2012 71. Một dòng điện không đổi , sau 2 phút có một điện lượng là 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng . Cường độ dòng điện đó là : A.12 A B.48 A C.0,2 A D.1/12 A 72.Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω mạch ngoại có điện trở R Cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Hiệu suất của nguồn là : A.55 % B.60 % C.75 % D.80 % 73.Cường độ của một dòng điện không đổi được xác định bằng công thức : A. I = q.t B.I = t/q C.I = q/t D.I =q2/t 74.Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi . khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian , năng lương tiêu thụ của mạch : A.giảm 2 lần B.giảm 4 lần C.tăng 2 lần D. Không đổi 75.Trong cùng một khoảng thời gian , nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở thuần tăng 2 lần khi khi : A.Cường độ dòng điện tăng √ 2 lần B. Cường độ dòng điện tăng 2 lần C.Cường độ dòng điện giảm 2 lần D. Cường độ dòng điện giảm √ 2 lần 76.Có hai nguồn như nhau ( E1 = E2 = E , r1 = r2 = r ). Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm 2 nguồn đó : A. Khi hai nguồn được mắc song song , điện trở trong của bộ nguồn là r/2 B. Khi hai nguồn được mắc song song , điện trở trong của bộ nguồn là 2r C. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp , suất điện động của bộ nguồn là 2 E D. Khi hai nguồn được mắc song song , suất điện động của bộ nguồn là E 77.Dòng điện không đổi là dòng điện : A. Có chiều không đổi theo thời gian B. Có cường độ không đổi theo thời gian Giáo viên : Phạm Bích Hạnh 2 Trang.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. C. Có chiều và cường độ thay đổi theo thời gain D. Có chiều và cường độ không đổi theo thời gian Đề thi HK I năm 2010- 2011 78.Cho mạch điện như hình vẽ : E = 3 V ; r = 1Ω : R = 2 Ω. Công suất tiêu thụ mạch ngoài là : R A. P = 2 W B. P = 18 W C.P = 3 W D.P = 4,5 W 79. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện có tác dụng sinh lí . Ví dụ : Hiện tượng điện giật B.Dòng điện có tác dụng nhiệt . Ví dụ : bàn là điện C. Dòng điện có tác dụng từ . Ví dụ : nam châm điện D. Dòng điện có tác dụng hóa học Ví dụ : acquy nóng lên khi nạp điện 80. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A.I = q/t B.I /q.t C.I=q2/t D.I =q2..t 81. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện C.khả năng thực hiện công của nguồn điện D. Khả năng tích điện cho hai cực cảu nó 82. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện E, r1 , E , r2 mắc nối tiếp nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : E 2E 2E E r .r r r A. I = B. I = C. I = D. I = R+ r 1+ r 2 R+ r 1+ r 2 R+ 1 2 R+ 1 2 r 1 +r 2 r 1 +r 2 83 . Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua : A. Tỉ lệ nghịch với dòng điện chạy qua vật dẫn B. Tỉ lệ thuận với dòng điện chạy qua C. Tỉ lệ nghịch với bình phương dòng điện chạy qua vật dẫn D. Tỉ lệ thuận với bình phương dòng điện chạy qua vật dẫn 84. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch mạch : A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch B.Giảm khi cường độ dòng điện tăng C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch D. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng 85.Trên nhãn của một ấm điện có ghi 200 V -1000 W. Cường độ dòng điện định mức và điện trở của ấm là : A. Iđm = 5 A, R = 40 Ω B. Iđm = 5 A, R = 5 Ω C. Iđm = 0,2 A, R = 40 Ω D. Iđm = 0,2 A, R = 5 Ω Đề thi Học kì I năm học 2012 – 2013 86. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức : t q q I I I q e t A. B. C. D.I = q.t 87.Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch : A. Đạt cực đại B. Giảm về không C.Tăng giảm liên tục D.Không đổi so với trước 88. Cho mạch điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào điện trở ngoài R N . Khi tăng RN và r lên 2 lần thì cường độ thay đổi thế nào ? A. Giảm 2 lần B.không đổi C.tăng 4 lần D.tăng 2 lần 89. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách : A.Tách các electron ra khỏi nguyên tử và chuyển clectron và ion về các cực của nguồn B.làm biến mất electron ở cực dương C.Sinh ra ion dương ở cực dương D.sinh ra electron ở cực âm Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 90.Đặt một điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào ? U2 A. Pnh = I2.R B.Pnh = R C.Pnh = U.I D.Pnh = U.I2 Đề Kt của trường năm 2013 - 2014 91. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện E, r1 , E , r2 mắc nối tiếp nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : E 2E 2E E r .r r r A. I = B. I = C. I = D. I = R+ r 1+ r 2 R+ r 1+ r 2 R+ 1 2 R+ 1 2 r 1 +r 2 r 1 +r 2 92. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω mạch ngoại có điện trở R Cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Hiệu suất của nguồn là : A.55 % B.60 % C.75 % D.80 % 93. Một dòng điện không đổi , sau 2 phút có một điện lượng là 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng . Cường độ dòng điện đó là : A.12 A B.48 A C.0,2 A D.1/12 A 94.Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi . Khi điện trở mạch ngoài tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính : A. tăng 2 lần B.giảm 2 lần C.không đổi D. Chưa đủ dữ kiện để xác định 95. . Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. 96. Cho mạch điện gồm 2 nguồn mắc nối tiếp nhau ,mắc nối tiếp với một bóng đèn ghi ( 12 V- 6 w) . Biết E1= 6 V , r1 = r2 = 2 Ω . Xác định giá trị của E2 biết rằng đèn sáng bình thường ? A. 8 V B. 2 V C. 6 V D. 12 V ❑ ❑ 97. Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ 1 (6V – 3W), Đ 2 (6V – 6W) được mắc nối tiếp với nhau. Kết luận nào dưới đây là chính xác nhất về đèn Đ ❑2 khi đèn Đ ❑1 sáng bình thường ? A. Sáng mạnh hơn so với bình thường. B. Sáng yếu hơn so với bình thường. C. Cường độ dòng điện qua đèn là 1 (A). D. Sáng bình thường 98. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n. 99. Trong các nhận định sau , nhận định nào không đúng về dòng điện ? A.Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng S của vật dẫn càng nhiều B.Cường độ dòng điện được đo bằng am pe kế C.Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không đổi theo thời gian D.Đơn vị của cường độ dòng điện là A 100. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện có tác dụng sinh lí . Ví dụ : Hiện tượng điện giật B.Dòng điện có tác dụng nhiệt . Ví dụ : bàn là điện C. Dòng điện có tác dụng từ . Ví dụ : nam châm điện D. Dòng điện có tác dụng hóa học Ví dụ : acquy nóng lên khi nạp điện 101. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh 2 Trang.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. 102. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. 103 .Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua , trong 10 s có điện lượng là 1,6c chạy Trong một giây số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron. B. 6.1018 electron. C. 6.10 -18 electron. D.6.10-20 electron.. CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 1. Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do; B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều; C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể; D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. 2. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng? A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn; B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường; C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường; D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường. 3. Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn. 4. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại. C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. 5. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định. 6. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định. 7. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. 8. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. 9. Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp. 10 Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do. 11.Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. 12. Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là A. Nước nguyên chất. B. NaCl. C. HNO3. D. Ca(OH)2. 13. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. 14. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì A. mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại. B. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron. C. môi trường dung dịch rất mất trật tự. D. Cả 3 lý do trên. 15. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi. 16. Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì A. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương. B. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm. C. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm. D. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương. 17. NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì A. Na+ và K+ là cation. B. Na+ và OH- là cation. + C. Na và Cl là cation. D. OH- và Cl- là cation. 18. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. điện lượng chuyển qua bình. B. thể tích của dung dịch trong bình. C. khối lượng dung dịch trong bình. D. khối lượng chất điện phân. 19. Nếu có dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng. B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân. D. hóa trị của của chất được giải phóng. 20. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm. 21. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực. A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. 22. Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng A. khối lượng mol của chất được giải phóng. B. hóa trị của chất được giải phóng. C. thời gian lượng chất được giải phóng. D. cả 3 đại lượng trên. 23. Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. 24. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện. C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. 25. Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng. C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do. D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng. 26. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. ion âm. C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do. 27.Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm , electron đi về a nốt và ion dương đi về ca tốt Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về a nốt và ion dương đi về ca tốt C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm đi về a nốt và ion dương đi về ca tốt D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về ca tốt khi ca tốt bị nung nóng 28.Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí? A. đánh lửa ở buzi B. sét C. hồ quang điện D. dòng điện chạy qua thủy ngân. 29. Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ? A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào C. phụ thuộc vào bản chất D. không phụ thuộc vào kích thước. 30. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. 31. Silic pha pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p? A. bo; B. nhôm; C. gali; D. phốt pho. 32.Lỗ trống là A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e. B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn. C. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương. D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn. 33.Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làm A. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống. B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn. C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân. D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển. 34.Trong các chất sau, tạp chất nhận là A. nhôm. B. phốt pho. C. asen. D. atimon. 35.Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ? A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n; B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận; C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p; D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. 36.Tranzito có cấu tạo A. gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n). B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau. C. 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau. D. một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định. 37.Diod bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. 38. tranzito n – p – n có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. Đề kt Hk I năm 2011- 2012 39. Khi nhiệt độ tăng , điện trở của kim loại tăng là do : Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. A.Chuyển động nhiệt của các ion trong mạng tinh thể tăng B. chuyển động của các electron hóa trị tăng C. chuyển động của các electron hóa trị giảm D. Chuyển động nhiệt của các ion trong mạng tinh thể giảm 40.Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch điện kín , hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi : A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau 41.Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm , electron đi về a nốt và ion dương đi về ca tốt B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về a nốt và ion dương đi về ca tốt C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm đi về a nốt và ion dương đi về ca tốt D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về ca tốt khi ca tốt bị nung nóng 42.Một khối khí bị ion hóa thì trong nó tồn tại những loại hạt mang điện nào sau đây ? A.ion dương , ion âm , electron tự do B. ion dương , ion âm C.ion dương , electron tự do D.ion dương , electron tự do 43. Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi A. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc; B. điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng; C. điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì); D. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken. Đề kt Hk I năm 2010- 2011 44. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng : A.Trong ống phóng điện tửB. trong kĩ thuật hàn điện C. trong kĩ thuật mạ điện D.trong điôt bán dẫn 45. Hạt mang điện tự do trong chất khí là A.ion dương , ion âm , electron tự do B. ion dương , ion âm C.ion dương , electron tự do D.ion dương , electron tự do 46.Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng , điện trở của nó sẽ : A. Tăng lên B. Giảm đi C.Không thay đổi D.Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần 47.Khối lượng m của chất được giải phóng ra ở điện cực cảu bình điện phân được tính bởi công thức : n A 1 A 1 A . I .t . I .t . I .t . I .t A. m = F. B. m = F. C. m = . D. A n F n F n 48.Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken có a nốt làm bằng ni ken biết nguyên tử khối và hóa trị của ni ken lần lượt là 58,71 và 2 . trong thời gian 1 h dòng điện 10 A sản ra một khối lượng ni ken bằng : A. 12,35 g B.10,95 g C.8.10-3 kg D.15,27 g Đề kt Hk I năm 2012- 2013 49.Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của : A.Các electron và ion âm B. Các electron ,ion dương và ion âm C. Các electron và ion dương D. Các electron 50.Dòng điện nào sau đây không có hạt tải điện là electron ? A.Dòng điện trong chất khí B. Dòng điện trong chất điện phân C.Dòng điện trong kim loại D. Dòng điện trong chất bán dẫn 51.Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng ? Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tài liệu ôn tập HK I. Môn vật lí 11. A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi B.Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng C.Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng D.Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể 52. Khi nào có hiện tượng cực dương tan trong chất điện phân ? A.Khi anôt làm bằng một chất dễ tan trong chất điện phân B.Khi chất điện phân là muối của một kim loại và là catốt làm bằng chính kim loại của muối đó C. Khi chất điện phân là muối của một kim loại và là anốt làm bằng chính kim loại của muối đó D.Khi sự điện phân diễn ra ở nhiệt độ cao 53.Hạt tải điện trong kim loại là : A.electron hóa trị đã bay tự do trong mạng tinh thể B.Các electron của nguyên tử C.Các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể D.electron ở lớp trong cùng của nguyên tử. Giáo viên : Phạm Bích Hạnh Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×