Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap HK 1 -khoi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.91 KB, 2 trang )

BI LUYN S 1: vô cơ 11
Câu 1. Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ; H = 92 kJ
Tác động làm thay đổi hằng số cân bằng là:
A. cho thêm H
2
B. thay đổi áp suất
C. thay đổi nhiệt độ D. cho chất xúc tác
Câu 2. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy
ra theo phơng trình : N
2
+ 3H
2
2NH
3
H < 0
Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần:
A.

Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 3.


Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện li yếu chính xác nhất?
A. Dung dịch loãng.
B. Chất không tan trong nớc.
C. Chất chủ yếu chỉ gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion.
D. Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ
không phân li trong dung dịch.
Câu 4. Một dung dịch có ( [H
+
] ) = 0,001 M.
pH của dung dịch là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Cặp các dung dịch cùng nồng độ sau đợc xếp theo
chiều tằng dần về độ pH là:
A. H
2
S ; NaCl ; HNO
3
; KOH.
B. HNO
3
; H
2
S ; NaCl ; KOH.
C. KOH ; NaCl ; H
2
S ; HNO
3
.
D. HNO
3

; KOH ; NaCl ; H
2
S.
Câu 6. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
; b mol
Mg
2+
; c mol Cl

và d mol NO
3

. Nếu a = 0,01 ; c = 0,01 ;
d = 0,03 thì
A. b = 0,02 B. b = 0,03 C. b = 0,01 D. b = 0,04
Câu 7. Dãy các muối đều thủy phân khi tan trong nớc là:
A. Na
3
PO
4
; Ba(NO
3
)
2
; KCl ; KHSO
4
; AlCl
3
.

B. Ba(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
; NaNO
3
; KHS ; Na
3
PO
4
.
C. KHS ; KHSO
4
; K
2
S ; KNO
3
; CH
3
COONa
D. AlCl
3
; Na
3
PO
4

; K
2
SO
3
; CH
3
COONa ; Fe(NO
3
)
3
.
Câu 8. Trộn lẫn dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
với dung dịch
Ca(NO
2
)
2
rồi đun nóng thì thu đợc chất khí X (sau khi
đã loại bỏ hơi nớc). X là
A. NO B. N
2
C. N
2
O D. NO
2

Câu 9. Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
; NO ; NH
3
; hơi H
2
O đi
qua bình chứa P
2
O
5
thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm
2 khí, 2 khí đó là
A. N
2
và NO B. NH
3
và hơi H
2
O
C. NO và NH
3
D. N
2
và NH
3
Câu 10. Dung dịch chứa ion H
+
có thể phản ứng với dung
dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau đây

A. Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO, CuO
B. OH
-
, CO
3
2-
, Na
+
, K
+
C. HCO
3
-
, HSO
3
-
, Na
+
, Ca
2+
D. Tất cả các chất và dung dịch trên đều có phản ứng với
dung dịch chứa ion H
+
Câu 11.
Trong phòng thí nghiệm nitơ đợc điều chế bằng cách.
A. Chng cất phân đoạn không khí lỏng: ở -196

0
C nitơ sôi và
bay lên, còn lại O
2
, vì O
2
có nhiệt độ sôi cao hơn (-183
0
C).
B. Nhiệt phân muối amoni nitrit.
C. Cho muối amoni nitrit tác dụng với nớc.
D. Nhiệt phân một hỗn hợp gồm amoni nitrat và natri clorua.
Câu 12.Cho phơng trình phản ứng :
Al + HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+
Nếu tỉ lệ giữa N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ
lệ mol Al : N

2
O : N
2
là :
A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 6 : 9 C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3
Câu 13. Số OXH của N đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. NO<N
2
O<NH
3
<NO
3
-
B. NH
4
+
<N
2
<N
2
O<NO<NO
2
-
<NO
3
-
C. NH
3
<N
2

<NO
2
-
<NO<NO
3
-
D. NH
3
<NO<N
2
O<NO
2
<N
2
O
5
Câu 14. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa
một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4
dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl

-
, CO
3
2-
, NO
3
-
.
Đó là 4 dung dịch gì ?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl

2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 15. Phát biểu nào dới đây là đúng?
A. pH của dung dịch HCl 10
-2
M bằng 2,0 ; của dung dịch
HCl 10
-3
M bằng 3,0 ... của dung dịch HCl 10
-7
M bằng 7.
B. Dung dịch NaHCO
3
là d d axit yếu, làm đỏ quỳ tím.
C. Dung dịch muối nhôm (III) là axit yếu có pH<7.
D. Tất cả đều đúng
Câu 16.Nồng độ dung dịch là:
A. Đại lợng chỉ số mol của chất tan chứa trong 1 lít dung
dịch.
B. Đại lợng chỉ số gam chất tan chứa trong 100 gam dung
dịch.
C. Đại lợng chỉ số mol chất tan chứa trong 1000 gam dung

môi.
D. Đại lợng chỉ lợng chất tan cứa trong một lợng xác định
dung dịch hoặc dung môi.
Câu 17.Không thể thu đợc sắt (III) clorua khan khi đun
nóng FeCl
3
.6H
2
O trong không khí vì:
A. Ion Fe
3+
liên kết rất bền với các phân tử nớc.
B. Muối sẽ bị thủy phân trong nớc kết tinh.
C. Muối sẽ bị thăng hoa khi đun nóng dới áp suất thờng.
D. Muối khan sẽ oxi hóa nớc kết tinh, giải phóng oxi và nó
bị khử đến muối sắt (II).
Câu 18.Cho biết phản ứng nào cho dới đây là phản ứng trao
đổi ion:
A. Ca + H
2
O = Ca(OH)
2
+ H
2

B. CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO

3
+ H
2
O
C. Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
= MgSO
4
+ 2H
2
O
D. SO
3
+ H
2
O = H
2
SO
4
E. HCl + CH
3
COONa = NaCl + CH
3
COOH
Câu 19.Có 4 dung dịch : (NH
4

)
2
SO
4
; NH
4
Cl ; Na
2
SO
4
;
NaOH. Nhận biết 4 dung dịch trên bằng :
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ba(OH)
2
Câu 20. Theo phơng trình ion thu gọn thì ion OH
-
có thể
phản ứng với các ion nào sau đây :
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3

-
B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
C. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21. Ion CO
3
2-
không phản ứng với các ion nào sau đây :
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
B. Ca
2+
, Mg

2+
C. H
+
, NH
4
+
, Na
+
, K
+
D. Ba
2+
, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
Câu 22, 23, 24
Xét các phản ứng sau :
(1) Fe
x
O
y
+ HCl =...
(2) CuCl
2
+ H
2

S =...
(3) R + HNO
3
= R(NO
3
)
3
+ NO
(4) Cu(OH)
2
+ H
+
= ...
(5) CaCO
3
+ H
+
= ...
(6) CuCl
2
+ OH
-
=
(7) MnO
4
-
+ C
6
H
12

O
6
+ H
+
= Mn
2+
+ CO
2
(8) Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2-
= SO
2
+
(9) FeSO
4
+ HNO
3
=
(10) SO
2
+ 2H
2
S = 3S + 2H

2
O
(11) Cu(NO
3
)
2
= CuO + 2NO
2
+1/2 O
2
1
Câu 22:
* Phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit - bazo
A. 1,4,5,6 B. 1,4,5,6,7 C. 1,4,5 D. 4,5,6,7,8
Câu 23: * Phản ứng nào thuộc loại phản ứng OXH-K :
A. 3,7,8,9,10,11 B. 3,6,7,9 C. 3,8,9,11 D. 3,8,11
Câu 24: * Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch :
A. 2,4,5,6 B. 2,5,6 C. 2,6. D. 2,6,7,8
Câu 25. Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại
trong cùng một dung dịch :
A. Fe
2+
, K
+
, NO
3
-
, OH
-

, NH
4
+
B. NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
, Al
3+
C. Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
D. Zn
2+
, Mg

2+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
Câu 26. Nếu qui định rằng 2 ion gây ra phản ứng trao đổi
hay trung hoà là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion
nào trong các dung dch loãng sau đây có chứa ion đối
kháng với ion OH
-
( cho rằng chất ít tan không tạo kết tủa )
A. Ca
2+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
B. Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
C. HCO
3

-
, HSO
3
-
, Ca
2+
, Ba
2+
D. Ba
2+
, Na
+
, NO
3
-
Câu 27. Cho các chất rắn : Al
2
O
3
, ZnO, NaOH, Al, Zn,
Na
2
O, Pb(OH)
2
,K
2
O, CaO, Be, Ba. Chất rắn nào có thể tan
trong dung dịch NaOH d :
A. Al, Zn, Be B. ZnO, Al
2

O
3
C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
D. Tất cả các chất rắn đã cho trong đề bài
Câu 28, 29, 30.
Cho các dung dịch muối sau đây :
X
1
: dung dịch KCl X
5
: dung dịch ZnSO
4
X
2
: dung dịch Na
2
CO
3
X
6
: AlCl
3
X
3
: dung dịch CuSO

4
X
7
: dung dịch NaCl
X
4
: CH
3
COONa X
8
: NH
4
Cl
Câu 28
* Dung dịch nào có pH < 7
A. X
3
, X
8
B. X
6
, X
8
, X
1
C. X
3
, X
5
, X

6
, X
8
D. X
1
, X
2
, X
7
Câu 29.
* Dung dịch nào có pH > 7 :
A. X
1
, X
2
, X
4
, X
7
B. X
2
, X
4
, X
8
C. X
1
, X
3
, X

4
, X
6
D. X
2
, X
4
Câu 30.
* Dung dịch nào có pH = 7
A. X
1
, X
7
B. X
3
, X
5
, X
6
, X
8
C. X
2
, X
4
D. X
1
, X
3
, X

5
, X
7
Câu 31
Hoà tan 200g dung dịch NaCl 10% với 800g dung dịch NaCl
20% ta đợc một dung dịch mới có nồng độ % của NaCl là :
A.18% B. 16% C. 1,6% D. 15%
Câu 32. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất
chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu đợc:
A.

17 gam NH
3
B. 8,5 gam NH
3

C. 5,1 gam NH
3
D. 1,7 gam NH
3

Câu 33. Một dung dịch có nồng độ mol của H
+
( [H
+
] ) =
0,001 M. pH của dung dịch là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 34.Có sẵn 20g dung dịch NaOH 30%, cần pha trộn
thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để đợc dung

dịch NaOH 25%.
A. 15g B. 6,67g C. 4g D. 12g
Câu 35. Phần khối lợng của nitơ trong một oxit của nó là
30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công
thức phân tử của oxit đó là
A. NO B. NO
2

C. N
2
O D. N
2
O
4
câu 36, 37.
Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra
11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ lệ mol 1: 2: 2.
Câu 36. * Giá trị của m là (gam) :
A. 35,1 B. 16,8 C. 1,68 D. 2,7
Câu 37. Nếu cho m gam Al trên tan hoàn toàn trong dung
dịch NaOH d thì thể tích H
2
giả phóng (đktc) là (lít) :
A. 3,36 B.43,68 C. 13,44 D. 62,72

Câu 38. Trong trờng hợp nào sau đây không chứa đúng 1
mol NH
3

A. 200 cm
3
dung dịch NH
3
5M
B. 17g NH
3
C. 500 cm
3
dung dịch NH
3
trong đó có 3,4g NH
3
trên mỗi
100 cm
3
D. 22,4 dm
3
dung dịch NH
3
1M
Câu 39. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nớc đợc dung dịch
A và có 6,72 lít H
2
(đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch
HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A (ml) :

A. 60 B. 600 C. 40 D. 750
Câu 40.
Hỗn hợp X gồm 2 khí CO
2
và N
2
có tỉ khối hơi đối với H
2

d = 18. Vậy thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp là
A. 50%, 50% B. 38,9 %, 61.1%
C. 20%, 80% D. 45% và 55%
Câu 41.
Pha trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl
2M. Nếu pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch
mới có nồng độ mol/l :
A. 1,5M B. 1,2M C.1,6M D.0,15M
Câu 42.
Hoà tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị
hai trong nớc, rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch. Để
phản ứng với 10 ml dung dịch này cần 20 ml dung dịch
BaCl
2
0,15 M. Hãy cho biết công thức hóa học của muối
sunfat.
A. CuSO
4
. B. FeSO
4
. C. MgSO

4
. D. ZnSO
4
.
Câu 43. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ
hết 5,6 lít khí SO
2
(đktc) là :
A. 250ml B. 125ml C. 500ml D. 275ml
Câu 44, 45.
Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng d thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc).
Câu 44. * Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc là
A. 2g B. 2,4g C. 3,92g D. 3,2g
Câu 45. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hoà tan
hết lợng kim loại trên là :
A. 0,3 B. 0,06 C.0,045 D. 0,03
Câu 46.Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít
dung dịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g BaCO

3
kết tủa.
Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau :
A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224
C. 0,224 hay 1,12 D. 0,224 hay 0,448
Câu 47.
Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200ml dung
dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng khối lợng của
muối thu đợc là :
A. 1,26g B. 0,2g C. 1,006g D. 2,004g
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×