Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Ke hoach day hoc mon Toan 9 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.49 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 9 Họ và tên GV giảng dạy: Nguyễn Văn Trà Lớp phụ trách. : 9A, 9B. I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP PHỤ TRÁCH: 1. Sĩ số lớp: 9A: 20, 9B: 19 2. Thuận lợi và khó khăn: a. Thuận lợi * Đối với giáo viên: - Đã được đào tạo chính quy hệ CĐSP Toán- Lý, được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của Ban Giám Hiệu. - Được phân công đúng chuyên môn đào tạo. - Nắm kĩ kiến thức, phân phối chương trình Toán 9. * Đối với học sinh: - Đa số học sinh có động cơ và ý thức tốt về việc học môn Toán. - Bước đầu gia đình, phụ huynh có quan tâm đến việc học của con em, có đầu tư để con em có đủ sách vở, dụng cụ để học Toán. b.Khó khăn: * Đối với GV: Bản thân là giáo viên mới ra nhà trường nên chưa có kinh nghiệm nhiều nên làm việc hay gặp khó khăn. * Đối với HS: Vẫn còn một vài học sinh chưa ý thức việc học, còn học chung chung, đầu tư vào môn toán ít, số học sinh bị hỏng kiến thức ở lớp dưới nhiều. Năng lực vận dụng kiến thức vào thực hành đa số học sinh còn yếu. Ngoài ra có một số học sinh có điều kiện gia đình khó khăn, một số em có cha hoặc mẹ đi làm ăn xa chưa được quan tâm đúng mức nên thời gian học ở nhà còn hạn chế do đó làm ảnh hưởng đến tình hình học tập của các em..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ( theo khung PPCT của BỘ GD – ĐT ban hành) Cả năm 140 tiết Học kỳ I 19 tuần 72 tiết Học kỳ II 18 tuần 68 tiết. Đại số 70 tiết 36 tiết 15 tuần đầu  2 tiết = 30 tiết 2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết 34 tiết 14 tuần đầu  2 tiết = 28 tiết 2 tuần giữa  2 tiết = 4 tiết 2 tuần sau  1 tiết = 2 tiết. Hình học70 tiết 36 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết 2 tuần giữa  2 tiết = 4 tiết 2 tuần cuối  1 tiết = 2 tiết 34 tiết 14 tuần đầu  2 tiết = 28 tiết 2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần sau x 2 tiết = 4 tiết. 1. Đại Số Nội dung bắt buộc/số tiết Chương (chủ đề) I. Căn bậc hai. Căn bậc ba II. Hàm số bậc nhất III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn IV. Hàm số y = ax2 ( a 0 ). Phương trình bậc hai một ẩn. Lý thuyết 8 5. Thực hành 0 0. 6 4. 2 1. Kiểm tra 1 1. Bài tập Ôn tập. Nội dung tự chọn. Tổng số tiết. Ghi chú. 18 12. 1 tiết trả bài 1 tiết trả bài. 6. 0. 4. 3. 3. 17. 1 tiết trả bài. 8. 0. 7. 4. 3. 23. 1 tiết trả bài. 2. Hình học. Nội dung bắt buộc/số tiết Chương (chủ đề) I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông II. Đường tròn III. Góc với đường tròn IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu III.. Lý thuyết. Thực hành Bài tập Ôn tập. Nội dung Kiểm tra tự chọn. Tổng số tiết. Ghi chú. 7. 1. 5. 2. 1. 17. 1 tiết trả bài. 8 10 4. 0 0 0. 5 8 3. 5 2 5. 0 1 0. 19 22 12. 1 tiết trả bài 1 tiết trả bài. CÁC CHUẨN CỦA MÔN HỌC ( theo chuẩn do Bộ GD- ĐT ban hành) Chủ đề Kiến thức. Kỹ năng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA - Biết khái niệm căn bậc hai của một số - Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt thức là bình phương của một số hoặc bình phương 1. Khái niệm căn bậc hai được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của một biểu thức khác của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học - Biết được đẳng thức ab = a × b chỉ đúng - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai : khai phương một tích và nhân các căn bậc hai, khai a a = phương một thương và chia các căn bậc hai. khi a và b không âm ; đẳng thức b b chỉ - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn 2. Các phép tính và các phép biến đúng khi a không âm và b dương thức bậc hai : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa đổi đơn giản về căn bậc hai thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu - Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số dương cho trước. - Biết khái niệm căn bậc ba của một số thực - Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được 3. Căn bậc ba thành lập phương của một số khác. II . HÀM SỐ BẬC NHẤT - Biết khái niệm và các tính chất của hàm số - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc a 0  1. Hàm số y=ax +b  a ¹ 0) bậc nhất nhất y=ax +b ( - Biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng - Tìm được hệ số góc của một đường thẳng a ¹ 0) - Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường y=ax +b ( . 2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai a ¹ 0) a' ¹ 0) - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận thẳng y= ax + b ( và y=a’x+b’ ( khi đường thẳng song song và hai biết sự cắt nhau hoặc song song của hai biết các hệ số bằng số. đường thẳng cắt nhau đường thẳng cho trước - Nhận biết được góc tạo bởi đường thẳng a 0. 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.  với trục Ox y= ax + b  III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN - Biết khái niệm phương trình bậc nhất hai - Nhận biết và cho được ví dụ về phương trình bậc ẩn, nghiệm và cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn. nhất hai ẩn - Biết được khi nào một cặp số (x0 ; y0) là một nghiệm của phương trình ax + by =c - Biết viết nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất ax + by =c. Biết cách vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình này trên mặt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. phẳng tọa độ - Cho được ví dụ về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được khi nào một cặp số (x0 ; y0) là một nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ax  by c  a' x  b' y c'. ẩn -Biết dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong hệ để đoán nhận số nghiệm của hệ. 3. Giải hệ phương trình bằng - Nắm được phương pháp giải hệ phương - Vận dụng được hai phương pháp giải hệ hai phương pháp cộng đại số, phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương phương trình bậc nhất hai ẩn : phương pháp cộng pháp thế pháp thế đại số, phương pháp thế. - Nắm được các bước giải bài toán bằng - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán 4. Giải bài toán bằng cách lập hệ cách lập hệ phương trình giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. phương trình -Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.. ) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN IV . HÀM SỐ y =ax2 ( - Biết các tính chất của hàm số y = ax2 - Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng . Tính số của a. a¹ 0. 1. Hàm số y =ax2 ( chất . Đồ thị. ). a¹ 0. 2 . Phương trình bậc hai một ẩn. - Biết khái niệm phương trình bậc hai một ẩn - Biết định lí Vi-ét. 3 . Định lí Vi-ét và ứng dụng 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. - Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ - Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. - Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó ( nếu phương trình có nghiệm) - Vận dụng được định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng - Giaỉ được một số phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải phương trình bậc hai một ẩn - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG - Biết cách chứng minh các hệ thức về cạnh - Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và và đường cao trong tam giác vuông giải quyết một số bài toán thực tế sin  ,cos  ,tan  ,cot  - Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài - Biết các định nghĩa : tập. - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn . các góc phụ nhau - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số Bảng lượng giác. lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó 3. Một số hệ thức giữa các cạnh và - Biết cách chứng minh các hệ thức giữa các - Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài các góc của tam giác vuông ( sử cạnh và các góc của tam giác vuông tập và giải quyết một số bài toán thực tế. dụng tỉ số lượng giác) 4. Ứng dụng thực tế các tỉ số - Biết cách “ đo” chiều cao và khoảng cách trong lượng giác của góc nhọn tình huống thực tế có thể được. IV . ĐƯỜNG TRÒN - Biết : + Định nghĩa đường tròn, hình tròn - Biết cách vẽ đường tròn qua hai điểm và ba điểm + Các tính chất của đường tròn cho trước. Từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại + Sự khác nhau giữa đường tròn và tiếp một tam giác. 1. Xác định một đường tròn hình tròn - Ứng dụng : Vẽ một đường tròn theo điều kiện + Khái niệm cung và dây cung, dây cho trước, cách xác định tâm đường tròn. cung lớn nhất của đường tròn - Biết được tâm đường tròn là tâm đối xứng - Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn, bất kì đường kính nào cũng cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây; áp là trục đối xứng của đường tròn. Biết được dụng các điều này vào giải toán 2. Tính chất đối xứng quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 3. Vị trí tương đối của đường - Biết được vị trí tương đối của đường thẳng - Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn, đường thẳng và đường tròn, của hai và đường tròn, của hai đường tròn qua các tròn và đường tròn khi số điểm chung của chúng là đường tròn hệ thức tương ứng (d<R, d >R, d=r+R,..) và 0, 1, 23. điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy - Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và ra. một số bài toán thực tế - Biết các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn, hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Góc ở tâm. Số đo cung 2. Liên hệ giữa cung và dây. 3. Góc tạo bởi hai cát tuyến của đường tròn. 4. Cung chứa góc 5. Tứ giác nội tiếp 6. Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn. Hình trụ, hình nón, hình cầu. ngoài đường tròn - Biết tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Biết khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác VII. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN - Biết khái niệm góc ở tâm, số đo của một - Ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán Cung thực tế - Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và - Vận dụng được các định lí để giải bài tập dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây tương ứng và ngược lại - Biết khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ - Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập giữa góc nội tiếp và cung bị chắn. - Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, biết cách tính số đo của các góc trên - Hiêủ bài toán quỹ tích” cung chứa góc” - Vận dụng quỹ tích cung chứa góc  vào bài toán quỹ tích và dựng hình đơn giản - Biết định lí thuận và định lí đảo về tứ giác - Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên nội tiếp quan đến tứ giác nội tiếp - Nắm được công thức tính độ dài đường - Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình diện tích hình quạt tròn quạt tròn để giải bài tập VIII. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU - Qua mô hình, nhận biết được hình trụ, - Biết các công thức diện tích xung quanh và thể hình nón, hình cầu và đặc biệt là các yếu tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán tố : đường sinh, chiều cao, bán kính có liên diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình quan đến việc tính toán diện tích và thể tích nói trên các hình..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mục tiêu. Mục tiêu chi tiết. Nội dung. Bậc 1. Căn bậc hai. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2. A A. . Luyện tập. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Luyện tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Luyện tập. Bậc 2. - Biết khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, định nghĩa căn bậc hai số học. - Biết được khi tính căn bậc hai của số dương nhờ bảng số hoặc máy tính bỏ túi , kết quả là giá trị gần đúng 2. - Biết được hằng đẳng thức A =|a| khi tính căn bậc hai của một số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác. -Biết được đẳng thức a.b = a . b chỉ đúng khi a,b không âm a a = b b chỉ. -Biết được đẳng thức đúng khi a không âm , b dương -Biết. A2 B =A B nếu a ³ 0; b ³ 0. A2 B =- A B nếu a < 0; b ³ 0:. Bậc 3. ĐẠI SỐ -Biết một số dương có hai căn bậc - Tính được căn bậc hai của số hai ,chúng là những số đối nhau, số dương âm không có căn bậc hai -Vận dụng được định lí 0 £ A < B Û. A < B để so sánh các căn. bậc hai số học -Biết phân biệt căn thức và biểu thức dưới căn 2. - Biết điều kiện để A xác định là a ³ 0 . từ đó suy ra điều kiện của biến trong biểu thức. - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.. -Vận dụng được hằng đẳng thức A2 =|a| khi tính căn bậc hai của. một số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác. -Vận dụng được quy tắc nhân các căn bậc hai khi làm tính -Vận dụng được quy tắc chia các căn bậc hai khi làm tính - Vận dụng được quy tắc nhân và chia các căn bậc hai khi làm tính. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt). Luyện tập. - Biết công thức trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn.. - Thực hiện được các phép biến Vận dụng rút gọn các biểu thức đổi đơn giản về căn bậc hai: khử chứa chữ mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.. - Nắm vững các phép biển đổi căn bậc hai. -Biết rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai trong một số th đơn. -Vận dụng được các phép biến đổi dơn giản về căn bậc hai để rút gọn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện tập Căn bậc ba Ôn tập chương I. Kiểm tra chương I. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. giản.. -Biết khái niệm căn bậc ba của một số -Tính được căn bậc ba của các số thực. biểu diễn được thành lập phương của số khác Nắm được các kiến thức cơ bản về căn - Biết tổng hợp các kĩ năng về tính -Vận dụng được các phép biến đổi bậc hai. toán, biến đổi biểu thức số và biểu dơn giản về căn bậc hai để rút gọn thức chữ đơn giản chứa căn bậc biểu thức. hai. -Các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. - Kỹ năng vận dụng kiến thức về căn bậc hai trong các dạng bài tập cơ bản: tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai, so sánh hai số, rút gọn biểu thức bằng cách vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. -Biết khái niệm hàm số đồng biến, -Chỉ ra được một hàm số là đồng nghịch biến. biến hay nghịch biến dựa vào bảng giá trị của hàm số đó.. Hàm số bậc nhất. Luyện tập. -Biết định nghĩa và các tính chất của hàm số bậc nhất. - Chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến dựa hệ số a. Trả bài liểm tra 1 tiết Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) . Luyện tập. - Nhận xét, trả bài, sửa bài -Biết đồ thị của hàm số y = ax + b (a   là một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng y = ax (a   (trong đó b là tung độ gốc của đường thẳng). -Nhận biêt được vị trí tương đối của hai đường thẳng y= ax + b (a   và y=a’x +b’(b’ 0) khi biết các hệ số bằng số. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau . Luyện tập. biểu thức.. - Chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến dựa hệ số a. -Tìm được giá trị của a, (hoặc b ) khi biết hai giá trị của x, y và hệ số b (hoặc a). -Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a  .. - Biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng y=ax+b và y=a’x+b’ khi a, b, a’, b’ là các số cụ thể. - Biết tìm điều kiện của biến ( ở hệ số a và a’) khi hai đường thẳng y= ax + b (a   và y=a’x +b’(b’ 0) song song, cắt nhau, trùng nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b . Luyện tập. Ôn tập chương II Kiểm tra chương 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . Luyện tập. - Biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  . - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước.. -Tìm được hệ số góc của một đường thẳng - Biết mối liên hệ giữa hệ số a của đường thẳng y = ax + b (a   với góc tạo bởi đường thẳng này và trục ox - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản - Hs được rèn kĩ năng vẽ thành của chương 2 thạo đồ thị hàm số y = ax + b. - Biết xác định góc giữa đồ thị hàm số y = ax + b và trục ox. -Các kiến thức cơ bản của chương 2 -Kĩ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b. - Biết xác định góc giữa đồ thị hàm số y = ax + b và trục ox. -Biết khái niệm phương trình bậc nhất -Biết được khi nào một cặp số ( x0 ; y0 )là một nghiệm của phương hai ẩn, nghiệm và cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn trình ax + by =0. -Biết khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ; cho đựoc ví dụ về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn -Nắm được nghiệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn -Nhận biết được ( xo , yo ) có phải là nghiêm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Biết viết nghiệm của phương trình bậc nhất ax + by =0. -Biết dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để đoán nhận số nghiệm của hệ. -Tìm được giá trị của a , (hoặc b ) khi biết hai giá trị của x, y và hệ số b (hoặc a) -Tìm được giá trị của a , (hoặc b ) khi biết hai giá trị của x, y và hệ số b (hoặc a) - Biết cách vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình này trên mặt phẳng tọa độ; đặt biệt là những trường hợp a =0 hoặc b=0.. ìï ax +by =0 í ïî a ' x +b ' y =0. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Ôn tập học kì 1. -Biết quy tắc thế, các bước giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. -Hệ thống hoá kiến thức đã học về các phép tính trên căn thức bậc hai. -Biết cách biến đổi hệ phương trình bằng qui tắc thế - Biết đoán nhận số nghiệm của phương trình ax+by=c, của hệ. -Vận dụng được phương pháp thếgiải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: - Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ìï ax +by =0 í phương trình ïî a ' x +b ' y =0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kiểm tra học kì i. -Các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.. Trả bài kiểm tra học kì. - Nhận xét, trả bài, sửa bài. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số . Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình . Luyện tập. Ôn tập chương III. Kiểm tra chương 3. - Kỹ năng vận dụng kiến thức về - Kỹ năng vận dụng kiến thức về căn bậc hai, hàm số bậc nhất trong căn bậc hai, hàm số bậc nhất các dạng bài tập đơn giản trong các dạng bài tập khó hơn.. - Biết các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.. - Biết giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đối với những hệ phương trình đơn giản. - Biết giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đối với những hệ phương trình khó hơn. - Biết các bước giải hệ phương trình bằng cách lập hệ phương trình. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: biết cách chọn ẩn , biễu diễn các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập phương trình - Biết cách giải các bài toán về các dạng như : tăng , giảm số liệu , có liên quan đến phần trăm , làm chung , làm riêng; chuyển động cùng chiều , ngược chiều -Biết dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để đoán nhận số nghiệm của hệ. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương: - Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng. - Các phương pháp giải hptrình bậc nhất 2 ẩn: phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. -Các kiến thức cơ bản của chương 3 về - Biết giải hệ phương trình bằng phương trình bậc nhất hai ẩn ,giải hệ phương pháp thế, cộng hai phương trình bậc nhất hai ẩn: phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. giải toán bằng cách lập hệ hai. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vận dụng giải hệ phương trình vào bài toán thực tế..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> phương trình bậc nhất hai ẩn ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hàm số y = ax2 (a 0) . Luyện tập Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) . Luyện tập Trả bài kiểm tra 1 tiết Phương trình bậc hai một ẩn . Luyện tập. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai . Luyện tập. - Thấy được nhu cầu phải xét hàm số y = ax2 qua ví dụ cụ thể , lấy được ví dụ về hàm số y = ax2 - Biết các tính chất của hàm số y = ax2qua bảng những giá trị tương ứng của x , y . -Biết các tính chất của hàm số y = ax2 nhờ đồ thị Nhận xét, trả bài, sửa bài - Biết khái niệm phương trình bậc hai một ẩn - Thấy rõ nhu cầu phải giải phương trình bậc hai qua ví dụ mở đầu - Giải được phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm. Công thức nghiệm thu -Thấy được ích lợi của công thức gọn . Luyện tập nghiệm thu gọn .. Hệ thức viét và ứng dụng . Luyện tập. -Biết được định lí vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn dạng đơn giản . – Biết được : + Nếu a+ b+ c =0 thì x1 =1là một nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 +bx +c =0 còn nghiệm kia là c x2 = a. - Biết thiết lập bảng giá trị tương ứng của x , y.. - Biết vận dụng toán học vào bài toán thực tế. -Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. - Lấy được ví dụ về phương trình bậc hai một ẩn; xác định được các hệ số của phương trình bậc hai. - Biết giải một số phương trình bậc hai đơn giản. - Biết tính ∆ và biết dựa vào đó để khẳng định khi nào thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt , có nghiệm kép , vô nghiệm -Biết được nếu a và c trái dấu thì phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt -Xác định được b , tính được  và sử dụng công thức nghiệm thu gọn tìm được nghiệm của phương trình trong trường hợp thích hợp(kết quả phải được rút gọn ) . - Tính được tổng và tích hai nghiệm của mỗi phương trình bậc hai - Biết rằng muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng s và tích của chúng bằng p thì phải giải phương 2 trình X - SX +P =0. -Vận dụng được công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một ẩn. -Vận dụng được công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một ẩn. - Vận dụng được định lí Viét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, biết tìm hai số biết tổng và tích của chúng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Nếu a - b+ c =0 thì x1 =-1là một nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 +bx +c =0 còn nghiệm kia là x2 =-. c a.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Các kiến thức cơ bản của chương 4 về phương trình bậc hai một ẩn ,hàm số y = ax2,đồ thị của hàm số y = ax2 ,giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm , công thức nghiệm thu gọn;định lí vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn dạng đơn giản .... Phương trình quy về - Biết dạng một số phương trình quy phương trình bậc hai . về phương trình bậc hai : Phương trình Luyện tập trùng phương, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Kiểm tra 45 phút. Trả bài kiểm tra 1 tiết - Nhận xét, trả bài, sửa bài - Biết các bước giải bài toán bằng cách Giải bài toán bằng lập phương trình bậc hai một ẩn. cách lập phương trình. Luyện tập. Ôn tập chương 4. - Nắm vứng các kiến thức cơ bản của chương 4 về phương trình bậc hai một ẩn, ,hàm số y = ax2, đồ thị của hàm số y = ax2, giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn;định lí vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn dạng đơn giản, giải phương trình quy về phương trình bậc hai, giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. ..... -Biết nhận dạng và giải một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai ; biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.. -Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: biết cách chọn ẩn , biễu diễn các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập phương trình ; biết căn cứ vào điều kiện của ẩn để chọn đáp số. - Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 , giải phương trình bậc hai. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. - Biết tìm điều kiện của biến để phương trình có nghiệm, vô nghiệm - Vận dụng toán học vào bài toán thực tế..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ôn tập cuối năm. - Nắm vứng các kiến thức cơ bản của chương I, II, III, IV.. - Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, biết vẽ đồ thị hàm số y=ax+b, y=ax2; biết giải hệ phương trình, biết giải phương trình bậc hai với các số cụ thể. - Biết tìm điều kiện của biến để thỏa mãn yêu cầu bài toán. Kiểm tra học kỳ II - Các kiến thức cơ bản của năm học Trả bài kiểm tra học kì - Nhận xét, trả bài, sửa bài II. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập. HÌNH HỌC - Chỉ ra được các hình chiếu của các - Biết vận dụng hệ thức để tính dựa - Vận dụng được các hệ thức phù cạnh gọc vuông trên cạnh huyền vào các số liệu cụ thể đã cho ở hợp để kiểm nghiệm lại định lí py - Biết cách chứng minh các hệ thức hình vẽ ta go - Nhận biết được cặp tam giác vuông -Vận dụng được các hệ thức đó để đồng dạng trong hình , từ đó chứng giải toán và giải quyết một số 2 ’ 2 minh đựoc các hệ thức b = a.b ; c = trường hợp thực tế. ’ a.c - Viết được các hệ thức có liên quan h2 1 1 1 = 2+2 2 = b .c ; a.h = b.c ; h b c ’. Tỉ số lượng giác của góc nhọn . Luyện tập. Một số hệ thức về. ’. - Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin , côsin , tang , côtang của góc nhọn  cho trước - Biết được tính chất : nếu hai góc nhọn  và  có sin  = sin  ( hoặc cos  =cos  , tan  = tan  , cot  = cot  ) thì  = . - Biết đựoc các tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn dưong , hơn nữa sin  < 1 , cos  <1 - Viết được các biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Biết thế nào là bài toán”giải tam giác. -Thiết lập được các hệ thức giữa. -Vận dụng được định nghĩa các tỉ số lượng giác để tính được các tỉ số lượng giác của các góc đặc 0. 0. 0. biệt 30 ; 45 ;60 và tính gần đúng đựoc các tỉ số này đối với một góc nhọn bất kì - Dựng được góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó - thiết lập được bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt - Vận dụng được mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau để giải bài tập -Vận dụng được các hệ thức giữa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> cạnh và góc trong tam vuông” giác vuông . Luyện tập. các cạnh góc vuông , cạnh huyền ,tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông. Ứng dụng thực tế các - Nắm vững các tỉ số lượng giác của tỉ số lượng giác của góc nhọn góc nhọn. Thực hành ngoài trời Ôn tập chương I -Nắm vứng các kiến thức cơ bản của chương 1 về các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào các bài toán thực tế. Kiểm tra chương1 -Các kiến thức cơ bản của chương 1. -Biết sử dụng các dụng cụ đo đạc để tiến hành đo và tính toán được các độ dài dựa vào các hệ thức đã biết và các số liệu đo được - Biết tính các yếu tố của tam giác vuông khi biết một số yếu tố. Sự xác định của đường tròn .tính chất đối xứng của đường tròn . Luyện tập. - Biết :+ định nghĩa đường tròn, hình tròn. + sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn. - Biết được tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó, bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.. Trả bài kiểm tra 1 tiết Đường kính và dây của đường tròn . Luyện tập. Nhận xét, trả bài, sửa bài - Khái niệm cung và dây cung, dây cung lớn nhất của đường tròn. - Biết được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây.. các cạnh góc vuông , cạnh huyền , và tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông để giải bài tập - Vận dụng toán học vào thực tế. - Vận dụng toán học vào thực tế. - Các dạng toán của chương ở mức độ đơn giản - Biết cách vẽ đường tròn qua hai điểm và ba điểm cho trước. từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác. - Biết sử dụng định nghĩa đường tròn để chứng minh bốn điểm cùng nằm trên một đường tròn - Tìm được tâm đối xứng của một đường tròn cho trước. - Các dạng toán của chương ở mức độ phức tạp hơn - Ứng dụng: cách vẽ một đường tròn theo điều kiện cho trước, cách xác định tâm đường tròn.. -Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính và dây cung,. -Giải được các bài toán đơn giản về so sánh hai đoạn thẳng , chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ,chứng minh hai đường thẳng vuông góc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . Luyện tập Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau . Luyện tập. - Biết được các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây.. -Biết cách tìm mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây - Biết và chi ra được ba vị trí tương - Biết cách vẽ đường thẳng và đối của đường thẳng và đường tròn qua đường tròn khi số điểm chung của các hệ thức tương ứng (d < r, d > r,d = chúng là 0, 1, 2. r + r, …. - Biết điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra. - Biết các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn, hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài.. - Vận dụng định lí để so sánh hai dây, so sánh hai khoảng cách từ tâm đến dây - Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế.. - Biết khi nào một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. -Dựng được tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngoài đường tròn. - Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế. -Vận dụng các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập. - Biết khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác. - Biết đựoc giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác chính là tâm đường tròn nội tiếp tam giác Vị trí tương đối của - Biết và chi ra được ba vị trí tương hai đường tròn .luyện đối của hai đường tròn qua các hệ thức tập tương ứng (d < r, d > r,d = r + r, …. - Biết khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn - Biểu các khái niệm hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài. Ôn tập chương II (2t) -Nắm vứng các kiến thức cơ bản của chương 1 Ôn tập học kì I -Nắm vứng các kiến thức cơ bản của chương 1, chương 2. - Biết chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ở bài tập đơn giản. - Chứng minh được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. - Biết được vị trí tương đối của - Vận dụng các tính chất đã học hai đường tròn, mối liên hệ giữa vị để giải bài tập và một số bài toán trí tương đối của hai đường tròn thực tế. với số điểm chung và hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn -Biết vận dụng các kiến thức của chương II vào các bài tập đơn giản -Biết vận dụng các kiến thức của chương I, II vào các bài tập đơn giản. -Biết vận dụng các kiến thức của chương II vào các bài tập khó hơn -Biết vận dụng các kiến thức của chương I, II vào các bài tập khó hơn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trả bài kiểm tra học kì I Góc ở tâm . Số đo cung . Luyện tập. - Nhận xét, trả bài, sửa bài - Biết khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung. Liên hệ giữa cung và dây. - Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây”, “dây căng cung” để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung hai đầu mút. Góc nội tiếp . Luyện tập. - Biết khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn.. - Hiểu định lí về “ cộng hai cung”, biết cách đo góc ở tâm để tìm số đo hai cung tương ứng, nhất là tìm số đo của cung nhỏ - Biết cách so sánh hai cung của cùng một đường tròn bằng cách so sánh số đo độ của chúng. - Biết chuyển số đo cung nhỏ sang số đo của góc ở tâm và ngược lại. - Biết đựoc vì sao các định lí chỉ đựoc phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau - Biết đưòng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy và đảo lại (dây không qua tâm -Biết đưòng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc dây căng cung ấy và đảo lại (dây không qua tâm ) - Biết chia đường tròn thành sáu cung bằng nhau , ba cung bằng nhau - Tính được số đo của góc theo cung bị chắn , từ đó so sánh được cá c góc. - Biết được hai cung bằng nhau hoặc hai góc ở tâm bằng nhau, từ đó chứng minh những tính chất đơn giản khác của hình. - Ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế. - Giải được bài tập đơn giản , chứng minh hai cung bằng nhau ( không bằng nhau)hoặc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau (không bằng nhau) - Vận dụng cung tròn để chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. -Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập: - Chứng minh hai đường thẳng vuông góc , chứng minh ba điểm thẳng hàng - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau , hai đường thẳng song song qua việc chứng minh hai góc bằng nhau - Chứng minh hai biểu thức tích.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bằng nhau , từ đó tính độ dài hai đoạn thẳng thông qua chứng minh hai tam giác đồng dạng , hoặc hệ thức lượng trong tam giác.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . Luyện tập. - Nhận biết được góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. mối liên hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và và cung bị chắn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn góc có đỉnh ở bên trong đường tròn . Luyện tập. - Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn,mối liên hệ giữa góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn và và cung bị chắn. Cung chứa góc. Luyện tập. - Biết các bước giải bài toán quỹ tích gồm có phần thuận và phần đảo và phần kết luận - Biết bài toán quỹ tích “cung chứa góc” - Nắm được định lí thuận và định lí đảo - Biết một tứ giác như thế nào thì về tứ giác nội tiếp nội tiếp được đường tròn - Chứng minh được một tứ giác là. Tứ giác nội tiếp . Luyện tập. - Tính được số đo của góc theo cung bị chắn , từ đó so sánh được cá c góc. -Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập: - Chứng minh hai đường thẳng vuông góc , chứng minh ba điểm thẳng hàng - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau , hai đường thẳng song song qua việc chứng minh hai góc bằng nhau - Chứng minh hai biểu thức tích bằng nhau , từ đó tính độ dài hai đoạn thẳng thông qua chứng minh hai tam giác đồng dạng , hoặc hệ thức lượng trong tam giác - Tính được số đo của góc theo -Vận dụng được các định lí, hệ cung bị chắn , từ đó so sánh được quả để giải bài tập: các góc - Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, chứng minh ba điểm thẳng hàng - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song qua việc chứng minh hai góc bằng nhau - Chứng minh hai biểu thức tích bằng nhau, từ đó tính độ dài hai đoạn thẳng thông qua chứng minh hai tam giác đồng dạng, hoặc hệ thức lượng trong tam giác - Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa -Biết vận dụng bài toán quỹ tích góc dựng trên một đoạn thẳng. “cung chứa góc” để dựng hình .. -Vận dụng được các định lí trên để giải bài tập về tứ giác nội tiếp đường tròn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếp. tứ giác nội tiếp đường tròn.từ đó suy ra hai góc bằng nhau hoặc bù nhau hoặc tính số đo góc của tứ giác khi biết số đo của góc đối diện hay góc ngoài của góc đối diện - Biết xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp một tứ giác có một đỉnh nhìn một cạnh hoặc nhìn một đưòng chéo dưới một góc vuông - Biết vẽ đường tròn ngoại tiếp, nội - Biết tính bán kính của đường tiếp một đa giác đều cho trước tròn ngoại tiếp, nội tiếp một đa giác đều. -Nhận biết được đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác ngoại tiếp đường tròn ,đường trònngoại tiếp đa giác và đa giác nội tiếp đường tròn Độ dài đường tròn, -Viết được công thức tính độ dài đường - Biết số  là gì và giá trị gần đúng -Vận dụng được công thức tính độ cung tròn . Luyện tập tròn, độ dài cung tròn. của nó dài đường tròn, độ dài cung tròn, để giải bài tập: tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, bán kính , so sánh độ dài các cung tròn ; giải bài tập thực tế về độ dài cung tròn -Viết được công thức tính diện tích - Biết tính diện tích của một hình -Vận dụng được công thức tính Diện tích hình tròn, hình tròn và diện tích hình quạt tròn bằng cách phân chia hình đo diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn . dthành những hình không có điểm hình quạt tròn, để giải bài tập: tính Luyện tập chung trong diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn, bán kính , so sánh diện tích hình tròn và diện tích hình quạt ; giải bài tập thực tế về diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn Ôn tập chương III -Nắm được một số kiến thức trọng tâm - Biết vận dụng kiến thức trọng - Biết vận dụng kiến thức trọng của chương 3 tâm của chương vào các bài toán tâm của chương vào các bài toán đơn giản khó hơn Kiểm tra chươngIII -Các kiến thức cơ bản của chương 3 Hình trụ – diện tích xung quanh và thể. Qua mô hình, nhận biết được hình trụ, -Biết được mặt cắt tạo thành khi và các yếu tố: đường sinh, độ dài chiều một mặt phẳng cắt một hình trụ. -Biết tính được diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> tích hình trụ . Luyện tập Trả bài kiểm tra 1 tiết Hình nón – hình nón cụt – diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt . Luyện tập Hình cầu. Diện tích và thể tích hình cầu. Luyện tập Ôn tập chương III Ôn tập cuối năm. cao,mặt xung quanh bán kính đáy -Viết được công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ . - Nhận xét, trả bài, sửa bài. ( mặt cắt song song với đáy hoặc với trục ). tích của hình trụ.. -Qua mô hình, nhận biết được hình nón, và đặc biệt là các yếu tố: đường sinh, chiều cao, đáy , mặt xung quanh .. - Biết được mặt cắt tạo thành khi một mặt phẳng cắt một hình nón ( mặt cắt song song với đáy ) và có khái niệm về hình nón cụt. -Biết tính được diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. -Qua mô hình, nhận biết được hình cầu , và đặc biệt là các yếu tố: đường kính , đừơng tròn lớn , tâm ,bán kính , chiều cao, mặt cầu - Nắm vững các yếu tố của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu. -Biết được mặt cắt tạo thành khi một mặt phẳng cắt một hình cầu -Tính được diện tích hình cầu ,diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu. -Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của - Biết vận dụng các kiến thức cơ chương IV bản của chương IV vào giải các bài tập đơn giản -Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của - Biết vận dụng các kiến thức cơ chương I,II,III,IV bản của chương I, II, III, IV vào giải các bài tập đơn giản. Trả bài kiểm tra học kì II. I. LỊCH TRÌNH CHI TIẾT: 1. ĐẠI SỐ:. -Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong thực tế. - Biết vận dụng các kiến thức cơ bản của chương IV vào giải các bài tập khó hơn - Biết vận dụng các kiến thức cơ bản của chương I, II, III, IV vào giải các bài tập khó hơn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần. Tiết 1. 1 2. Bài học Căn bậc hai Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2  A. Phương pháp. PTDH. Diễn giảng,thảo luận theo nhóm.. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng, MTBT. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng, MTBT. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. 4. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành máy tính bỏ túi. 5. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận. 6. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 7. Luyện tập. 8. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 9. Luyện tập. Thảo luận, diễn giảng. 10. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt). Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 11. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Thước thẳng, máy tính bỏ túi Bảng căn bậc hai, Máy tính bỏ túi Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành máy tính bỏ túi. 12. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành máy tính bỏ túi. 13. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành máy tính bỏ túi. 14. Căn bậc ba. Diễn giảng, đàm thoại,. Đặt và giải quyết. 3 2. 3. 4. 5. 6 7. Hình thức tổ chức DH. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết Đàm thoại, thảo luận vấn đề, vấn đáp Đặt và giải quyết Đàm thoại, thảo luận vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết Diễn giảng, đàm thoại, vấn đề, thực hành thảo luận. Thước thẳng, MTBT. Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Bảng căn bậc hai, MTBT. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng,. Kiểm tra, đánh giá. Đánh giá cải tiến.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> thảo luận. Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT. Ôn tập chương I. Thảo luận, đàm thoại. 16. Ôn tập chương I. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Luyện tập, vấn đáp Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. 17. Kiểm tra chương I. Kiểm tra viết. Thực hành. 18. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng. 19. Hàm số bậc nhất. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận, thực hành. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng. 20. Luyện tập. Thảo luận, diễn giảng.. 21. Trả bài kiểm tra tiết 17. Thảo luận, diễn giảng.. 22. Đồ thị của hàm số y=ax+b (a≠0). Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Thước thẳng có chia khoảng Thước thẳng có chia khoảng Thước thẳng, êke. 23. Luyện tập. Diễn giảng, thảo luận theo nhóm.. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Luyện tập, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. 24. Đuờng thẳng song song Đàm thoại, thảo luận và đường thẳng cắt nhau toàn lớp. Thước thẳng, êke. 25. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tâpj Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. 26. Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a≠0). Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Thước thẳng, êke. 27. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận. 28. Ôn tập chương II. Đàm thoại, thảo luận. 29. Kiểm tra chương II. Kiểm tra viết. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp Thực hành. 10. 11. 12. 13. 14 15. máy tính bỏ túi. 15 8. 9. vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng, êke. Thước thẳng, êke. Thước thẳng, êke Thước thẳng, êke.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 30. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng. 16. 31. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng. 17. 32. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Thảo luận, diễn giảng, đàm thoại. Đặt và giải quyết Thước thẳng vấn đề, thực hành. 33. Trả bài kiểm tra tiết 29. Diễn giảng, thảo luận. 34. Ôn tập HK I. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Luyện tập, thực hành Vấn đáp, thực hành. 35. Kiểm tra học kì I. Kiểm tra viết. Thực hành. 36. Kiểm tra học kì I Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Kiểm tra viết. Thực hành. 38. Luyện tập. Thảo luận, diễn giảng. 39. Luyện tập. Diễn giảng, thảo luận. 40. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. 41. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình(tt). Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. 42. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận, thực hành. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. 43. Luyện tập. Thảo luận, thực hành.. 44. Ôn tập chương III. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. 45. Ôn tập chương III (tt). Diễn giảng, thảo luận theo nhóm.. 18. 19. 37 20. 21. 22. 23. 24. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Thước thẳng Thước thẳng. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT. Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT. Kiểm tra viết. 47. Hàm số y =ax2 (a≠0). Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. 48. Đồ thị của hàm số y =ax2 (a≠0).. Đàm thoại, thảo luận. 49. Luyện tập. 50. Trả bài kiểm tra tiết 46. 51. Phương trình bậc hai một ẩn. 52. Luyện tập. 53. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 54. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 55. Công thức nghiệm thu gọn. Thảo luận. 56. Luyện tập. 57. 26. 27. 28. Thực hành. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT. Hệ thức Viét - ứng dụng. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng, MTBT. 58. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. 59. Kiểm tra 1 tiết. Kiểm tra viết. 60. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 61. Luyện tập. Thảo luận, diễn giảng. 62. Trả bài kiểm tra tiết 59. Thảo luận, diễn giảng. 29. 30. 32. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết Đàm thoại, thảo luận vấn đề, thực hành - Luyện tập, thực Diễn giảng, thảo luận hành Đặt và giải quyết Đàm thoại, thảo luận vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết Đàm thoại, thảo luận vấn đề, thực hành Diễn giảng, đàm thoại, Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành thảo luận. Kiểm tra chương III. 25. 31. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT. 46. Thực hành Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT - Luyện tập, thực.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 63. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. hành Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. 64. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. 65. Ôn tập chương IV. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết Thước thẳng, vấn đề, thực hành MTBT. 66. Ôn tập cuối năm. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận, thực hành. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Thước thẳng, MTBT. 67. Ôn tập cuối năm. Thảo luận, thực hành.. 68. Ôn tập cuối năm. Thảo luận, thực hành.. Kiểm tra học kỳ II. Kiểm tra viết. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Thực hành. Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT Thước thẳng, MTBT. 33. 34. 35 36+37 69-70 2. HÌNH HỌC Tuần Tiết 1 1 2 2. 3, 4. 3 5 6. Bài học Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt). Hình thức tổ chức DH Diễn giảng, thảo luận theo nhóm. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt). Đàm thoại, thảo luận. Phương pháp. PTDH. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, giấy A4, êke, compa, thước đo góc Thước thẳng, giấy A4, êke, compa,. Thước thẳng, máy tính bỏ túi, êke Thước thẳng, máy tính bỏ túi, êke. Kiểm tra, đánh giá. Đánh giá cải tiến.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 7 4 8 9 5. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt). Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 8. thước đo góc êke, compa, thước đo góc Êke, compa, thước đo góc, MTBT. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Êke, compa, thước đo góc, MTBT Thước thẳng, giấy, êke, compa, thước đo góc, MTBT Thước thẳng, giấy, êke, compa, thước đo góc, MTBT Thước thẳng, giấy, êke, thước đo góc,. 10. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 11. Luyện tập (tt). Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 12. Ứng dụng thực tế các TSLG của góc nhọn.. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. 13. Thực hành ngoài trời. Diễn giảng, thảo luận. Thực hành. Êke, giác kế, MTBT. 14. Ôn tập chương I. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Vấn đáp, thực hành. Thước thẳng, giấy, êke, MTBT, bsố. 15. Ôn tập chương I (tt). Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Vấn đáp, thực hành. Thước thẳng, giấy, êke, MTBT, bsố. 16. Kiểm tra một tiết Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.. Kiểm tra viết. Thực hành. 6. 7. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. 17 9. Đặt và giải quyết Diễn giảng, thảo luận vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết Diễn giảng, đàm thoại, vấn đề, thực hành thảo luận. 18. Luyện tập. 19. Trả bài kiểm tra tiết 16. Diễn giảng, thảo luận. 20. Đường kính và dây của đường tròn. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 10. - Luyện tập, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành. Một tấm bìa hình tròn, thước thẳng, compa Thước thẳng, compa Thước thẳng, compa Thước thẳng, compa.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, compa. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, compa. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, compa, êke. Thước thẳng, compa, êke. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Diễn giảng, đàm thoại,. Đặt và giải quyết. Compa, thước. 21. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 22. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận, thực hành. 23. Vị trí tương đối của đường Thảo luận, thực hành. trẳng và đường tròn. 24. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Diễn giảng, thảo luận. 25. Luyện tập. Diễn giảng, thảo luận theo nhóm.. 26. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. 27. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. 28. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 29. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tt). Đàm thoại, thảo luận. 30. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận. 31. Ôn tập chương II. Đàm thoại, thảo luận. 32. Ôn tập chương II (tt). Đàm thoại, thảo luận. 33. Ôn tập chương II (tt). Đàm thoại, thảo luận. 34. Ôn tập HK I. 35. Ôn tập HK I (tt). 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17 18. Thước thẳng, compa, êke Thước thẳng, compa, êke Thước thẳng, compa, êke. Thước thẳng, compa, êke. Compa, thước thẳng, êke Compa, thước thẳng, êke Compa, thước thẳng, êke Compa, thước thẳng, êke Compa, thước thẳng, êke Compa, thước thẳng, êke.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> thảo luận 19. vấn đề, thực hành. thẳng, êke. Thực hành, luyện tập Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Vấn đáp, thực hành. Thước thẳng, compa Thước thẳng, êke, compa. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Vấn đáp, thực hành. Thước thẳng, êke, compa. Thước thẳng, êke, compa. 36. Trả bài kiểm tra HK I. Diễn giảng, thảo luận. 37. Góc ở tâm. Số đo cung. Thảo luận, diễn giảng. 38. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Liên hệ giữa cung và dây. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 40. Góc nội tiếp. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 41. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 42. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 43. Luyện tập. Diễn giảng,thảo luận. 44. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. đàm thoại, thảo luận. 45. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Vấn đáp, thực hành. 46. Cung chứa góc. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Vấn đáp, thực hành. Thước thẳng, êke, compa. 47. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận, thực hành. Vấn đáp, thực hành. Thước thẳng, êke, compa. Tứ giác nội tiếp. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận, thực hành. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành. Thước thẳng, êke, compa. 20. 39 21. 22. 23. 24. 25 48. Thước thẳng, êke, compa. Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke, compa. Thước thẳng, êke, compa, Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke, compa.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 49. Luyện tập. Kiểm tra viết. 50. Đường tròn nội tiếp, Đường tròn ngoại tiếp. Diễn giảng, thảo luận theo nhóm.. 51. Độ dài đường tròn, cung tròn. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. 52. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận toàn lớp. 26. 27. 53. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 54. Luyện tập. Đàm thoại, thảo luận. 55. Ôn tập chương III. Đàm thoại, thảo luận. 56. Ôn tập chương III (tt). Đàm thoại, thảo luận. 57. Kiểm tra chương III. Kiểm tra viết. 58. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 28. 29. 30. 59. Luyện tập. Thảo luận, diễ giảng. 60. Trả bài kiểm tra tiết 57. Thảo luận, diễn giảng. 31 32 61 62. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và Diễn giảng, đàm thoại, thể tích hình nón, hình nón thảo luận cụt Luyện tập Diễn giảng, đàm thoại,. Đặt và giải quyết vấn đề Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành. Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke, compa. Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành, trực quan Vấn đáp, thực hành Vấn đáp, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành Thực hành. Thước thẳng, êke, compa, MTBT. Đặt và giải quyết vấn đề, thực hành, trực quan Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành Luyện tập, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành. Thước thẳng, êke, mô hình hình trụ. Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập,. Thước thẳng, êke, compa, MTBT Thước thẳng, êke, compa, MTBT. Thước thẳng, êke, compa, MTBT Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke, compa. Thước thẳng, êke, mô hình hình trụ Thước thẳng, êke Thước thẳng, compa, mô hình hình nón, hình nón cụt Thước thẳng, compa, mô hình.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> thảo luận 63. Hình cầu.. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 64. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 34. 65. Luyện tập. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 35. 66. Ôn tập chương IV. Thảo luận, diễn giảng. Ôn tập chương IV. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. Ôn tập cuối năm. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 69. Ôn tập cuối năm. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 70. Ôn tập cuối năm. Diễn giảng, đàm thoại, thảo luận. 33. 67 36 68. 37. II.. thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành Đặt và g luyện tập, thực hành iải quyết vấn đề, Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập, thực hành Đặt và luyện tập, thực hành giải quyết vấn đề,. hình nón, hình nón cụt Thước thẳng, compa, mô hình hình cầu Thước thẳng, compa, mô hình hình cầu Thước thẳng, compa, mô hình hình cầu Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke, compa Thước thẳng, êke. KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: 1. Kế hoạch kiểm tra học kỳ 1 Hình thức kiểm tra đánh Số lần Thời điểm – nội dung kiểm tra giá Kiểm tra miệng 2 Trong tiết học – Kiến thức cũ, vở bài tập Kiểm tra 15 phút 3 Tuần 3 : - Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa - Bài tập về liên hệ giữa phép nhân ( chia) và phép khai phương. Tuần 6 : Bài tập về giải tam giác vuông.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Kiểm tra 45 phút. 3. Tuần 12: - Hàm số bậc nhất- Đồ thị của hàm số y=ax+b Tuần 9 : - Khái niệm căn bậc hai - Các phép tính và phép biến đổi đơn giản căn bậc hai - Căn bậc ba Tuần 8: - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Tỉ số lượng giác của góc nhọn - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Tuần 15: - Hàm số đồng biến, nghịch biến a 0. Kiểm tra 90 phút. 1. Tổng cộng. 9.  - Đồ thị hàm số y= ax +b  - Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau Tuần 19: - Căn bậc hai - Hàm số bậc nhất - Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đường tròn. 2. Kế hoạch kiểm tra học kỳ 2 Hình thức kiểm tra đánh Số lần Thời điểm – nội dung kiểm tra giá Kiểm tra miệng 2 Trong tiết học – Kiến thức cũ Kiểm tra 15 phút 3 Tuần 22 : Bài tập về tính số đo cung, số đo góc Tuần 28: Bài tập về độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Tuần 33 : Giải phương trình dùng công thức nghiệm Kiểm tra 45 phút 3 Tuần 24 : - Giaỉ hệ phương trình - Giaỉ bài toán bằng cách lập hệ phương trình Tuần 30 : - Các loại góc với đường tròn. Tứ giác nội tiếp - Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Tuần 31 : - Hàm số - Phương trình bậc hai - Hệ thức Viét Kiểm tra 90 phút 1 Tuần 36- 37 : - Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a 0.  . Phương trình bậc hai một ẩn - Hàm số y = ax2  - Góc với đường tròn - Hình trụ, hình nón, hình cầu. Tổng cộng. 9.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT. PHÊ DUYỆT CỦA TỔ. Sơn Long, ngày 07 tháng 09 năm 2016 Người lập kế hoạch. Nguyễn Văn Trà.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×