Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

CHỦ đề bất ĐẲNG THỨC TRONG đề TUYỂN SINH CHUYÊN TOÁN 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.06 KB, 18 trang )

BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

CHỦ ĐỀ. BẤT ĐẲNG THỨC

Bài tập rèn luyện
Câu 1. (Đề thi vào 10 chuyên ĐH Vinh - 21) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca  3abc .
 a 2 + b2
b2 + c2
c2 + a2 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a + b + b + c + c + a − 
.
+
+
 2a + 2b
2b + 2c
2c + 2a 

1
Câu 2. (Đề thi vào 10 chuyên Ninh Thuận - 21) Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn xyz = .
8
1
1
2
Chứng minh rằng:

 .
xy + yz + zx x + y + z 3

Câu 3. (Đề thi vào 10 chuyên Quảng Bình - 21) Cho ba số thực x, y, z  5;7 . Chứng minh rằng:
xy + 1 +



yz + 1 + zx + 1  x + y + z.

Câu 4. (Đề thi vào 10 toán chung Lai Châu - 21) Cho a, b là các số không âm thỏa mãn a 2 + b 2  2 ,
hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = a 3b ( a + 2b ) + b 3a ( b + 2a ) .

a + b + ab + 1 + c = 6 . Chứng minh rằng:
2a + 1 2b + 1 2c + 2
+
+
5.
a. a + b + 2c  10 .
b.
a +1
b +1
c+2
Câu 6. (Đề thi vào 10 chuyên toán Hà Nội - 21) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1 .
a −b b−c c−a
+
+
=0.
Chứng minh:
1 + c2 1 + a 2 1 + b2
Câu 7. (Đề thi vào 10 chuyên toán Hà Nội - 21) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn
a + b + c = 5 . Chứng minh: 2a + 2ab + abc  18 .
Câu 8. (Đề thi vào 10 chuyên toán Nam Định - 21) Cho a, b, c  0 và a + b + c = 1 . Chứng minh
Câu 5. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn

rằng:


a + bc b + ca c + ab
+
+
2.
b+c
c+a
a+b

Câu 9. (Đề thi vào 10 chuyên Nam Định lớp chuyên xã hội - 21) Cho x, y , z là các số dương thỏa
 x
x2 y 2 z 2
y
z 
+
+
 2
+
+
.
yz xz xy
 y+z x+z x+ y
Câu 10. (Đề thi vào 10 chuyên Nam Định lớp chuyên tự nhiên - 21) Cho x, y , z là các số dương
1 1 1
thỏa mãn điều kiện + +  2021 . Chứng minh rằng:
x y z

mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng:

1
7 x 2 − 2 xy + 4 y 2


+

1
7 y 2 − 2 yz + 4 z 2

+

1
7 z 2 − 2 zx + 4 x 2



2021
.
3

Câu 11. (Đề thi vào 10 chuyên PTNK- TP.Hồ Chí Minh - 21) Cho dãy n số thực x1; x2 ;; xn

( n  5 ) thỏa: x1  x2  xn và x1 + x2 +  xn = 1 .
1


TOP 1 THCS TỐN CHUN – TCD BOOKS
1
thì x1 + x2  xn .
3
2
1
2

b. Chứng minh nếu xn  thì tìm được số nguyên dương k  n sao cho  x1 + x2 + + xk  .
3
3
3
Câu 12. (Đề thi vào 10 chuyên Bến Tre - 21) Cho x, y , z là các số dương thỏa mãn 3 xy + xz = 2 .

a. Chứng minh nếu xn 

Chứng minh rằng:

4 yz 5 xz 7 xy
+
+
8 .
x
y
z

Câu 13. (Đề thi vào 10 tỉnh Bình Định - 21) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn
1
1
1
1
+
+
= 2 . Chứng minh rằng: abc  .
1+ a 1+ b 1+ c
8
Câu 14. (Đề thi vào 10 chuyên Tiền Giang - 21) Cho a, b, c là các số dương thay đởi thỏa mãn
1

1
1
+
+
.
abc = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 2
a + 2b 2 + 3 b 2 + 2c 2 + 3 c 2 + 2a 2 + 3
Câu 15. (Đề thi vào 10 chuyên Vĩnh Long - 21) Cho số thực x thỏa mãn 1  x  2 . Tìm giá trị lớn
3+ x 6− x
+
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T =
.
x
3− x
1
Câu 16. (Đề thi vào 10 chuyên Quốc học Huế - 21) Cho f ( n ) =
(n  N* ) .
( 2n + 1) n + 1 + n

(

)

1
1 1
1 
*
Chứng minh: f ( n )  

 với mọi n  N và f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2021)  .

2
2 n
n +1 

Câu 17. (Đề thi vào 10 chuyên Quốc học Huế - 21) Cho x, y , z là các số dương thỏa mãn
x + y + z = 3 . Chứng minh rằng:

1
x ( 2 y + 3z )

+

1
y ( 2 z + 3x )

+

1
z (2x + 3y )



3 5
.
5

Câu 18. (Đề thi vào 10 chuyên Kiên Giang - 21) Cho x, y , z là các số thực lớn hơn 2021 thỏa mãn
1 1 1
2
+ + =

. Chứng minh rằng: x + y + z  x − 2021 + y − 2021 + z − 2021 .
x y z 2021
Câu 19. (Đề thi vào 10 chuyên Lào Cai - 21) Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn

x 2 + y 2 + z 2  3 . Chứng minh rằng: ( x 4 + y 4 + z 4 ) + ( x3 + y 3 + z 3 )  3 + x + y + z .

Câu 20. (Đề thi vào 10 chuyên Quảng Ngãi - 21) Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau và
1
1
1
+
+
1.
thỏa mãn ( c + a )( c + b ) = 4 . Chứng minh rằng:
2
2
2
( a − b) (c + a ) (c + b)
Câu 21. (Đề thi vào 10 chuyên Quảng Trị - 21) Cho các số thực x, y , z thỏa mãn 0  x, y, z  1 .
Chứng minh rằng: x + y + z − 2 ( xy + yz + zx ) + 4 xyz  1.
Câu 22. (Đề thi vào 10 chuyên Cần Thơ - 21) Cho x, y , z là các số thực dương. Chứng minh rằng:

( x + 2)
y+z

2

+

( y + 2)


2

z+x

+

( z + 2)
x+ y

2

 12 .

Câu 23. (Đề thi vào 10 chuyên Bình Phước- 21) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
a.

a3
b
a− .
a + b2
2
2

2

b.

a3
b3

c3
a+b+c
+ 2
+ 2

.
2
2
a + ab + b b + bc + c
c + ca + a 2
3
2


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

Câu 24. (Đề thi vào 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa - 21) Cho ba số thực x, y , z thỏa mãn các
18
1
7
1
2020
1
+
+
 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
điều kiện x  , y  , z 

18 x + 17 7 x + 6 2020 z + 2021

18
7
2020
biểu thức: A = (18 x − 1)( 7 y − 1)( 2020 z + 1) .
Câu 25. (Đề thi vào 10 Gia Lai - 21) Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện
x + y = 2 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = ( 5 x 2 + 7 y )( 5 y 2 + 7 x ) + 151xy .

Câu 26. (Đề thi vào 10 Quảng Bình- 21) Cho x, y  5;7  . Chứng minh rằng
xy + 1 +

yz + 1 + zx + 1  x + y + z .

Câu 27. (Đề thi vào 10 Đại học Khoa học, Huế - 21) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam
giác. Chứng minh rằng 3 ( ab + bc + ca )  ( a + b + c )  4 ( ab + bc + ca ) .
2

Câu 28. (Đề thi vào 10 Tây Ninh - 21) Cho x, y , z là số thực thỏa mãn 0  x, y, z  1 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức T = 2 ( x 3 + y 3 + z 3 ) − ( x 2 y + y 2 z + z 2 x ) .

Câu 29. (Đề thi vào 10 Bình Dương - 21) Cho x, y , z  0 thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . Chứng minh
rằng: 10 x 2 + 10 y 2 + z 2  4 . Dấu bằng xảy ra khi nào?
Câu 30. (Đề thi vào 10 Quảng Nam - 21) Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn xy + yz + zx = xyz .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: H =

x2
y2
z2
.
+
+

2
2
9 z + zx
9 x + xy
9 y + yz 2

Câu 31. (Đề thi vào 10 Bà Rịa – Vũng Tàu - 21) Xét các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều
a
b
c
+
+
kiện a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S =
.
1 + bc 1 + ca 1 + ab
Câu 32. (Đề thi vào 10 Quảng Trị - 21) Cho a, b, c là các số thực tùy ý
a. Chứng minh rằng 4 ( a 2 − ab + b 2 )  ( a + b ) .
2

b. Chứng minh rằng 4 ( a 2 + b 2 )( b 2 − bc + c 2 )( 3c 2 + 2ca + 3a 2 )  ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) .
2

2

2

Câu 33. (Đề thi vào 10 Thái Bình - 21) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
a 2 + b 2 + c 2 = 3abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a
b

c
T= 2
+ 2
+ 2
.
2
2
2
2
3a + 2b + c
3b + 2c + a
3c + 2a 2 + b 2
Câu 34. (Đề thi vào 10 Quảng Ninh - 21) Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0  x  y  8 và
xy  4 x + 3 y . Chứng minh x 2 + y 2  100 .

Câu 35. (Đề thi vào 10 chuyên Lào Cai - 21) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y 
giá trị nhỏ nhất của A = 53x + 53 y +

2
. Tìm
3

1
1
+
.
x2 y 2

Câu 36. (Đề thi vào 10 Khánh Hòa - 21) Cho các số thực x1 , x2 ..., x21 thỏa mãn x1 , x2 ..., x21  −2 và
3

x13 + x23 + ... + x21
= 12 . Chứng minh rằng x1 + x2 + ... + x21  18 .

Câu 37. (Đề thi vào 10 Lâm Đồng - 21) Cho a, b, c là các số dương và a + b + c = 6 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P =

a3
b3
c3
+ 2
+ 2
.
2
2
a + 4ab + b
b + 4bc + c
c + 4ca + a 2
2

3


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
Câu 38. (Đề thi vào 10 Hà Nam - 21) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z  1 . Chứng
 1
 1
 1

minh  2 − 1  2 − 1  2 − 1  512 .
z

x
 y



Câu 39. (Đề thi vào 10 Daklak - 21) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c  2 . Tìm giá

trị nhỏ nhất của biểu thức P =

b ( a 2 + 1)

2

a 2 ( b 2 + 1)

+

c ( b 2 + 1)

2

b 2 ( c 2 + 1)

+

a ( c 2 + 1)

2

c 2 ( a 2 + 1)


.

Câu 40. (Đề thi vào 10 Quảng Ngãi - 21) Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau và thỏa mãn
1
1
1
điều kiện ( c + a )( c + b ) = 4 . Chứng minh rằng
+
+
1.
2
2
2
( a − b) (c + a ) (c + b)
Đây là một bài toán khá khó đối với trình độ THCS.
Câu 41. (Đề thi vào 10 Đắk Nơng - 21) Cho hai số thực a, b thỏa mãn a, b   2021, 2022 . Tìm giá
 2021 2021 
trị lớn nhất của biểu thức A = ( a + b ) 
+
.
b 
 a
Câu 42. (Đề thi vào 10 Hịa Bình - 21) Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn x + y + z = 4 .
1
1
+
 1.
Chứng minh
xy xz


Câu 43. (Đề thi vào 10 Bình Định - 21) Cho các số thực x, y . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
x− y
nhất của biểu thức T = 4
.
x + y4 + 6
Câu 44. (Đề thi vào 10 Hòa Bình - 21) Cho x, y , z là ba số dương thỏa x + y + z = 1 . Chứng minh
rằng P =

1 − x2 1 − y 2 1 − z 2
+
+
6.
x + yz y + zx z + xy

Câu 45. (Đề thi vào 10 Cà Mau - 21) Cho a, b là hai số thực dương sao cho

a + b = 1 . Chứng

3a + b + 3b + a  2 3a + b . 3b + a .
Câu 46. (Đề thi vào 10 Bình Định - 21) Cho a, b là các số dương thỏa mãn a + 2b  3 . Tìm giá trị
minh

9ab 2
+ ( 8 + a ) b3
2
nhỏ nhất của biểu thức P =
.
ab
Câu 47. (Đề thi vào 10 Thanh Hóa - 21) Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn z + y + z = 1 .

xy + yz + zx
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 15 3 ( x 4 + y 4 + z 4 ) + 2
.
x y + y2z + z2x
3a 2 + a 2b +

Câu 48. (Đề thi vào 10 Hải Phòng - 21) Cho các số thực dương x, y , z . Chứng minh rằng

x xy
2x + y

+

y yz
2y + z

+

x zx
 3xyz .
2z + x

Câu 49. (Đề thi vào 10 Yên Bái - 21) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 18abc = a + 2b + 3c .

(

)(

)(


)

Chứng minh 1 + a 2 1 + 4b 2 1 + 9c 2  8 .
Câu 50. (Đề thi vào 10 Ninh Bình - 21) Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn
1
1
1
+
+
= 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x+ y y+z z+x

4


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

P=

1
1
1
.
+
+
2 x + 3 y + 3z 3x + 2 y + 3z 3x + 3 y + 2 z

Câu 51. (Đề thi vào 10 Phú Thọ - 21) Cho ba số dương x, y , z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=


xz
y2
+
+
y + yz xz + yz
2

x+ z
.
2 x

Câu 52. (Đề thi vào 10 Bình Thuận - 21) Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
2 xz
2 yx
2 zy
x + y + z = 3 . Chứng minh rằng 2
+ 2
+ 2
1 .
x + 2 yz + 3 y + 2 zx + 3 z + 2 xy + 3

5


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
Gợi ý giải
Câu 1. Vì ab + bc + ca  3abc 

a+b =


Ta có

( a + b)
a+b

2

=

1 1 1
+ +  3.
a b c

a 2 + b 2 2ab
1  a 2 + b2
2ab 
+

 .

+

a+b
a +b
a + b 
2 a+b

ab
bc

ac
+
+
=
a+b
b+c
a+c

Do đó: P 

1
+
1 1
+
a b

1
+
1 1
+
b c

1
=
1 1
+
a c

1
+

x+ y

1
+
y+z

1
x+z

1
1
1
; y = ; z = và x + y + z  3 .
a
c
b
9
9
3
1
1
1
9
.
+
+



=

x+ y
y+z
x+z
x+ y + y+z + x+z
3.6
2
3( 2 x + 2 y + 2 z )

Với x =


3
3 2
. Dấu '' = '' xảy ra khi x = y = z = 1 hay a = b = c = 1 .
=
2
2

Suy ra P 

Câu 2. Đặt p = x + y + z ; q = xy + yz + zx . Điều cần chứng minh trở thành
Mà ( xy + yz + zx )  3xyz ( x + y + z ) =

3
3
( x + y + z )  q2  p
8
8

Nên ta chỉ cần chứng minh


 3p 
3
p
 . Thật vậy
8
 2p + 3

2

2

1 1 2
3p
q
− 
q p 3
2p + 3

2

 3p 
3
2
p
  4 p − 12 p + 9  0
8
2
p
+

3



 ( 2 p − 3)  0 (luôn đúng). Suy ra điều phải chứng minh.
2

Câu 3. Do x, y  5;7   x − y  2  ( x − y )  4  x 2 − 2 xy + y 2  4  ( x + y )  4 ( xy + 1)
2

2

 x + y  2 xy + 1 . Chứng minh tương tự ta có: y + z  2 yz + 1 ; z + x  2 zx + 1

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên, ta có: 2 ( x + y + z )  2


xy + 1 +

(

xy + 1 +

x− y =2

yz + 1 + zx + 1  x + y + z . Dấu bằng xảy ra khi  y − z = 2

z−x =2

yz + 1 + zx


)

(1)

x − y = 2
x − y = 2


Vì x  y  z nên giả sử x  y  z. Ta có (1)   y − z = 2   x − z = 4 (vô nghiệm)
x − z = 2
x − z = 2



Vậy

xy + 1 +

yz + 1 + zx + 1  x + y + z.

Câu 4. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số khơng âm ta có: 3b + ( a + 2b )  2 3b ( a + 2b ) ;
3a + ( b + 2a )  2 3a ( b + 2a )  M = a 3b ( a + 2b ) + b 3a ( b + 2a )  a 

a + 5b
b + 5a a 2
b2
+b
=
+ 5ab +

2
2
2
2

a 2 + b2
a 2 + b2
+ 5
= 3 ( a 2 + b 2 )  3.2 = 6 . Dấu " = " xảy ra  a = b = 1 .
2
2
Vậy Max M = 6  a = b = 1 .
M 

Câu 5. a. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM: ( a + 1) + ( b + 1)  2
6

( a + 1)( b + 1)


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

 ab + a + b + 1 

a+b+2
a+b+2
 6 = ab + a + b + 1 + c 
+ c  a + b + 2 + 2c  12
2

2

a + 1 = b + 1  a = b . Vậy a + b + 2c  10
2a + 1 2b + 1 2c + 2
2a + 1
2b + 1
2c + 2
+
+
5 
−2+
−2+
− 2  −1
b. Ta có:
a +1
b +1
c+2
a +1
b +1
c+2
−1
−1
−2
1
1
2

+
+
 −1 

+
+
1
a +1 b +1 c + 2
a +1 b +1 c + 2

 a + b + 2c  10 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Ta có:

(

)

2

2+ 2
1
1
2
2
2
+
+

+

a +1 b +1 c + 2
(a + 1)(b + 1) c + 2
(a + 1)(b + 1) + c + 2


1
1
2
8
16
16
+
+

=

= 1 (ĐPCM)
a + 1 b + 1 c + 2 a + b + 2 + c + 2 a + b + 2c + 6 10 + 6
2
2a + 1 2b + 1 2c + 2
+
+
5.
Vậy
a +1
b +1
c+2
a −b
a −b b−c c −a
b−c
c−a
=
+
+

+
+
Câu 6. Ta có: VT =
2
2
2
2
2
ab + bc + ca + c
1+ c 1+ a 1+ b
ab + bc + ca + a
ab + bc + ca + b 2
a −b
b−c
c−a
VT =
+
+
(a + c)(b + c) (a + b)(c + a) (a + b)(b + c)


VT =

(a − b)(a + b) + (b − c)(b + c) + (c − a)(c + a)
(a + b)(a + c)(b + c)

Từ đây có điều phải chứng minh.
7−a
b+c+2
Câu 7. Ta có 2a + 2ab + abc = 2a + ab(c + 2)  2a + a 


  2a + 2ab + abc  2a + a 
2
 2 


a 2 − 14a + 49
 18  a 3 − 14a 2 + 57 a − 72  0  (a − 3) 2 (a − 8)  0 (luôn
Ta sẽ chứng minh: 2a + a 
4
đúng với mọi 0  a  5 ).
a + bc a ( a + b + c ) + bc ( a + b )( a + c )
=
=
Câu 8. Ta có:
b+c
b+c
b+c
b + ac ( b + c )( a + b ) c + ab ( a + c )( c + b )
=
=
Tương tự:
;
a+b
a+c
a+b
a+c
( a + b )( a + c ) + ( b + c )( b + a ) + ( c + a )( c + b )  2
a + bc b + ca c + ab
+

+
2 
Do đó:
b+c
c+a
a+b
b+c
c+a
a+b
2

2

Theo BĐT Cauchy ta có:

( a + b )( a + c ) + ( b + c )( b + a )  2 ( a + b )( a + c )  ( b + c )( b + a ) = 2

( b + c )( b + a ) +

b+c
( c + a )( c + b )

c+a

b+c
( a + b )( a + c )

c+a
( c + a )( c + b )


( a + b ) (1)

+
 2 ( c + a ) ( 3)
b+c
a+b
 ( a + b )( a + c ) ( b + c )( b + a ) ( c + a )( c + b ) 
+
+
Cộng vế các BĐT (1) , ( 2 ) , ( 3) được: 2 
  4(a + b + c)
b+c
c+a
a+b


Tương tự:



c+a

a+b

 2 (b + c )

( 2) ;

a + bc b + ca c + ab
+

+
 2 ( ĐPCM).
b+c
c+a
a+b

Câu 9. Với x, y , z là các số dương và xyz = 1 ta có:

 x
x2 y 2 z 2
y
z 
+
+
 2
+
+

yz xz xy
y
+
z
x
+
z
x
+
y



7


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
 x
y
z 
 x3 + y 3 + z 3  2 
+
+

 y+z x+z x+ y

Ta có: x 3 + y 3 = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) và x 2 − xy + y 2  xy suy ra: x 3 + y 3  ( x + y ) .xy  x3 + y 3 
Tương tự ta có: y 3 + z 3 

x+ y
z

y+z
z+x
và z 3 + x3 
x
y

 1 1
1 1
1 1
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta có: 2 ( x3 + y 3 + z 3 )  x  +  + y  +  + z  + 
y

z
z
x




x y

1 1
1 1
2
+ 2 . =
x y
x y
xy

Mặt khác áp dụng BĐT Côsi cho các số dương ta có:
xy 



1 1
x+ y
4z
1 1
4
 + 
 z +  
2

x y x+ y
x y x+ y

1 1
4x
4y
1 1
Tương tự ta cũng có: y  +  
; x +  
.
y
z
y
+z
 z x z+ x


Suy ra: 2 ( x3 + y 3 + z 3 ) 

 x
y
z 
4x
4y
4z
+
+
 x3 + y 3 + z 3  2 
+
+


y+z z+x x+ y
y
+
z
z
+
x
x
+
y


Bất đẳng thức xảy ra dấu bằng khi: x = y = z = 1 .
Câu 10. Theo bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương a, b, c ta có: a + b + c  3 3 abc và
1 1 1
1
1
1 1 1 1
 1 1 1
+ +  33
 (a + b + c) + +   9 
  + + 
a b c
abc
a +b + c 9 a b c 
a b c
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.

Với x , y , z là các số dương ta có: 7 x 2 − 2 xy + 4 y 2 = ( 2 x + y ) + 3 ( x − y )  ( 2 x + y )

2

 7 x 2 − 2 xy + 4 y 2  2 x + y 

1
7 x − 2 xy + 4 y
2

2



2

2

1
1
11 1 1 
=
  + + 
2x + y x + x + y 9  x x y 

Dấu “=” xảy ra khi x = y . Tương tự ta có:
1 1 1 1
  + +  . Dấu “=” xảy ra khi y = z.
9 y y z 
7 y − 2 yz + 4 z
1


2

2

11 1 1 
  + +  . Dấu “=” xảy ra khi z = x.
9 z z x 
7 z − 2 yz + 4 x
1

2

2

Cộng các BĐT trên ta được
1
7 x − 2 xy + 4 y
2

2

+

1
7 y − 2 yz + 4 z
2

2

+


1  3 3 3  2021
  + + 
9 x y z 
3
7 z − 2 zx + 4 x
1

2

2

3
.
2021
1
Câu 11. a. Giả sử rằng x1 + x2  xn   0 , khi đó xi  0 với mọi 2  i  n .
3
2
1
1
Do n  5 nên x1 + xn −1  x1 + x2 + x3 + x4  2 ( x1 + x2 )   xn  . Mâu thuẫn với giả thiết  xn 
3
3
3
1
2
1
1
2

b. Nếu xn  , khi đó  xn  . Từ x1 + x2 + .... + xn = 1   x1 + x2 +  + xn −1 = 1 − xn 
3
3
3
3
3

Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =

8


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

Nếu xn 

1
1
. Suy ra xi  với mọi i .
3
3

1
2
 x1 + x2 + + xk 
(1) .
3
3
1

2
Ta chứng minh tồn tại l  n − 2 sao cho x1 + xl  và x1 + xl +1 
( 2)
3
3
1
1
Thật vậy nếu không tồn tại l thì x1  , suy ra x1 + x2  , vì ngược lại thì
3
3
1
2
Do ( 2 ) nên  x1 + x2  , mâu thuẫn với (1)
3
3
1
Lý luận tương tự thì x1 + x2 + xn −1  , mâu thuẫn. Do đó nếu tồn tại l thỏa ( 2 ) thì suy ra
3
1
xl +1   xn (vô lý). Vậy điều giả sử sai. Do đó tồn tại k thỏa đề bài.
3
4 yz 5 xz 7 xy yz
4 yz 5 xz 7 xy
yz xz
xz
xy
xy
Câu 12. Đặt M =
, ta có: M =
;

+
+
=
+
+3 + +4 +3 +4
+
x
y
x
z
x
x
y
y
y
z
z
z

Giả sử không tồn tại k thỏa đề bài, tức là khơng có k để

 yz xz   yz xy 
 xz xy 
M =  +  + 3 +  + 4  + 
x
y
x
z
z 





 y

yz xz
yz xy
xz xy
 + 3.2

+ 4.2

x y
x z
y z

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được: M  2
 M  2z + 6 y + 8x  M  ( 2 z + 2 x ) + ( 6 y + 6 x )

Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được: M  2.2 xz + 6.2 xy

1
x = y = z
x= y=z= .
 M  4 ( xz + 3 xy ) = 4.2 = 8 . Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 
2
xz
+
3
xy

=
2


1
Vậy khi x = y = z = thì M  8 .
2
1
1
1
+
+
=2
Câu 13. Vì a , b , c là các số dương, nên:
1+ a 1+ b 1+ c



1
1
1
b
c AM − GM
=1−
+1−
=
+
 2
1+ a
1+ b

1+ c 1+ b 1+ c

Tương tự:

1 AM − GM
 2
1+ b

1 AM − GM
ca
 2
;
(1 + c )(1 + a ) 1 + c

Nhân vế theo vế ba BĐT trên:


1

(1 + a )(1 + b )(1 + c )

8

1
1
1


8
1+ a 1+ b 1+ c

abc

(1 + a )(1 + b )(1 + c )

bc

(1 + b )(1 + c )
ab

(1 + a )(1 + b )
bc



ca



ab

(1 + b )(1 + c ) (1 + c )(1 + a ) (1 + a )(1 + b )

 abc 

1
8

b
c
 a

1 + a = 1 + b = 1 + c
1
a=b=c= .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 
2
abc = 1

8
1
1
1
1
=
 
Câu 14. Ta có: a 2 + b 2  2ab ; b 2 + 1  2b  2
a + 2b 2 + 3 ( a 2 + b 2 ) + ( b 2 + 1) + 2 2 ab + b + 1

9


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
1
1
1
1
1
1
;
 
 

b 2 + 2c 2 + 3 2 bc + c + 1 c 2 + 2a 2 + 3 2 ac + a + 1
1 
1
1
1

Suy ra: M   
+
+

2  ab + b + 1 bc + c + 1 ac + a + 1 

Tương tự:

Thay abc = 1 ta được: M 
M

1 
1
abc
abc


+
+

2  ab + b + 1 bc + c + abc ac + a + abc 

1 
1

ab
b
 1

+
+
=
2  ab + b + 1 ab + b + 1 ab + b + 1  2

1
.
2
3 + x 6 − x 9 − x2 + 6x − x2 2x2 − 6x − 9
+
=
=
Câu 15. Ta có: T =
x
3− x
x (3 − x )
x 2 − 3x

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 . Vậy Max M =

 Tx 2 − 3Tx − 2 x 2 + 6 x + 9 = 0  (T − 2 ) x 2 + ( 6 − 3T ) x + 9 = 0

(1)

Ta có:  = ( 6 − 3T ) − 4 (T − 2 ) .9 = 9T 2 − 72T + 108 = 9 (T 2 − 8T + 12 )
2


T  2
Để phương trình (1) có nghiệm thì   0  9 (T 2 − 8T + 12 )  0  T 2 − 8T + 12  0  
T  6
2
2x − 6x − 9
= 2  2 x 2 − 6 x − 9 = 2 x 2 − 6 x (phương trình vơ nghiệm)
Với T = 2 
x 2 − 3x
2x2 − 6x − 9
3
= 6  2 x 2 − 6 x − 9 = 6 x 2 − 18 x  4 x 2 − 12 x + 9 = 0  x = (nhận)
Với T = 6 
x 2 − 3x
2
3
 Min T = 6  x =
2
2 x 2 − 6 x − 9 13
=
 4 x 2 − 12 x − 18 = 13 x 2 − 39 x  9 x 2 − 27 x + 18 = 0
Với x = 2 , ta có: T =
x 2 − 3x
2
x = 1
x = 1
13
 x 2 − 3x + 6 = 0  

(nhận)  Max T =

2
x = 2
x = 2
Câu 16. Ta có: f ( n ) =

( 2n + 1)

(

1
n +1 + n

)

=

n +1 − n
2n + 1

n +1 − n 1  1
1 
= 


2 n + 1. n 2  n
n +1 
Dấu “ = ” xảy ra khi n + 1 = n  1 = 0 (vơ lí)
1 1
1
1

1
1 1
1 


+ ... +


Vậy f ( n )  

  f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2021)  
2
2 n
1+1
2021
2021 + 1 
n +1 
 1
2n + 1 = ( n + 1) + n  2 n + 1. n  f ( n ) 

=

1
1 
1  1
1
 1 −
   1 = . Vậy f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2021) 
2
2 

2
2
2022 

Câu 17. Ta có: VT =

5
5 x ( 2 y + 3z )

+

Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có:

10

5
5 y ( 2 z + 3x )

+

5 x ( 2 y + 3z ) 

5
5z ( 2 x + 3 y )

5 x + ( 2 y + 3z )
2




5
5 x ( 2 y + 3z )



2 5
5 x + 2 y + 3z


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

5

Tương tự ta có:

 VT 

5 y ( 2 z + 3x )



5

2 5
;
5 y + 2 z + 3x




5z ( 2 x + 3 y )

2 5
2 5
2 5
+
+
5 x + 2 y + 3z 5 y + 2 z + 3x 5 z + 2 x + 3 y

(
 VT 

2 5
5z + 2 x + 3 y

2 5+ 2 5+ 2 5
10 ( x + y + z )

)

2

=

18 5 3 5
=
10.3
5

(Theo bất đẳng thức Cauchy- Schwarz)

Vậy:

1
x ( 2 y + 3z )

Câu 18. Ta có:

+

1
y ( 2 z + 3x )

1

+

z (2x + 3y )



3 5
.
5

1 1 1
2021 2021 2021
2

+ + =
+

+
=2
x y z 2021
x
y
z

x − 2021 y − 2021 z − 2021
 2021   2021   2021 
+
+
=1
 1 −
 + 1 −
 + 1 −
 = 3− 2 
x
y
z
x
y
z

 

 

 x − 2021 y − 2021 z − 2021 
Suy ra x + y + z = ( x + y + z ) 
+

+
 (*)
x
y
z


Do x, y , z  2021 nên x − 2021, y − 2021, z − 2021  0 . Vì thế, bằng cách áp dụng bất đẳng thức

Bunhiacôpxki cho hai bộ ba số thực dương
từ ( * ) ta được: x + y + z 
Do đó,

x+ y+z 

(

(

 x − 2021 y − 2021 z − 2021 
,
,
x , y , z và 
 ,

x
y
z




)

x − 2021 + y − 2021 + z − 2021

)

2

y − 2021 + z − 2021 . Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =

x − 2021 +

6063
2

Câu 19. Ta có: x 4 + 1  2. x 4 .1 = 2 x 2 ; y 4 + 1  2. y 4 .1 = 2 y 2 ; z 4 + 1  2. z 4 .1 = 2 z 2
 x 4 + y 4 + z 4  2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 3  VT  2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 3 + x 3 + y 3 + z 3

Tương tự: x 3 + x  2. x 3 .x = 2 x 2 ; y 3 + y  2. y 3 . y = 2 y 2 ; z 3 + z  2. z 3 .z = 2 z 2
 x3 + y 3 + z 3  2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − ( x + y + z )
 VT  2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − ( x + y + z ) + 2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 3
 VT  ( x 2 + y 2 + z 2 ) − ( x + y + z ) + 3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 3  ( x 2 + y 2 + z 2 ) − ( x + y + z ) + 3.3 − 3
 VT  ( x 2 + y 2 + z 2 ) − ( x + y + z ) + 6

Mà: x 2 + 1  2. x 2 .1 = 2 x ; y 2 + 1  2. y 2 .1 = 2 y ; z 2 + 1  2. z 2 .1 = 2 z  x 2 + y 2 + z 2  2 ( x + y + z ) − 3
 VT  2 ( x + y + z ) − 3 − ( x + y + z ) + 6 = ( x + y + z ) + 3 (đpcm)

Câu 20. Đặt c + a = x ; c + b = y . Khi đó xy = 4 .
Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành:


Ta có:

1

( x − y)

2

+

1
1
+
1
x2 y 2

1
1
1
x2 + y 2
( x − y ) + 2 xy
1
+ 2 =
+ 2 2 =
+
2
2
2
x

y
x
y
x2 y 2
x

y
x

y
(
)
(
)
2

1

+

( x − y)
2
( x − y) + 8
1
=
+
2
16
( x − y)
2


=

1

( x − y)

2

+

( x − y)
16

2

+

1
2

11


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có:
Vậy

1


( a − b)

2

+

1

(c + a )

2

+

1

(c + b)

1

( x − y)

2

+

( x − y)

2


16

+

1

2

1

( x − y)

2

.

( x − y)

2

16

+

1
=1
2

1.


2

 xy ( z − 1)  0

Câu 21. Ta có: 0  x, y , z  1   yz ( x − 1)  0  3xyz  xy + yz + zx  3 xyz − ( xy + yz + zx )  0 (1)

 xz ( y − 1)  0
Lại có ( x − 1)( y − 1)( z − 1)  0  xyz − xy − yz − zx + x + y + z − 1  0 ( 2 )

Cộng vế theo vế của (1) và ( 2 ) ta được: 4 xyz − 2 ( xy + yz + zx ) + x + y + z − 1  0
 x + y + z − 2 ( xy + yz + zx ) + 4 xyz  1 (đpcm).

Dấu “=” xảy ra khi ( x; y; z ) = (1;1;1) ; ( 0;1;1) ; (1;0;1) ; (1;1;0 ) .
x2 y 2 z 2 ( x + y + z )
.
+
+ 
a
b
c
a+b+c
2

Câu 22. Áp dụng bất dẳng thức:
x y z
= =
a b c

Dấu “=” xảy ra khi


( a , b, c  0 )

 x y c 
Chứng minh BĐT phụ: Áp dụng bất dẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số 
;
;
 và
 a b c

(

a; b; c

)

 x2 y 2 z 2 
x2 y 2 z 2 ( x + y + z )
2
ta có:  +
+
+ 
+ (a + b + c)  ( x + y + z ) 
a
b
c
a+b+c
b
c 
 a


( x + 2)

( y + 2)

( z + 2)

2

( x + y + z + 6)
y+z
z+x
x+ y
2( x + y + z )
2
2
2
2
( x + 2 ) + ( y + 2 ) + ( z + 2 )  ( x + y + z ) + 12 ( x + y + z ) + 36

y+z
z+x
x+ y
2( x + y + z )
2
2
2
( x + 2) ( y + 2) ( z + 2) x + y + z
18

Khi đó ta có:







+

y+z

( x + 2)

2

+

y+z

( x + 2)
y+z

2

+

2

+

z+x


( y + 2)

2

z+x

( y + 2)
z+x

+

+

2

+

( z + 2)

2

x+ y
x+ y

+



x+ y


( z + 2)

2

2

2

2

2



+

x+ y+z

+6

x+ y+z
18

+ 6 (Bất đẳng thức Cauchy)
2
x+ y+z

2


 2 9 + 6 = 12

x+2 y +2 z +2
y+ z = z+ x = x+ y
x= y=z



 x= y=z=2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 

2
x
+
y
+
z
18


( x + y + z ) = 36
=

2
x+ y+z

a ( a + b ) − ab
a3
ab 2
=

=
a

.
a 2 + b2
a 2 + b2
a 2 + b2
ab 2
ab 2
b
a−
=a− .
Theo BĐT Cauchy ta có a − 2
2
a +b
2ab
2
b3
c
c3
a
a3
b3
c3
a+b+c

b


c



+
+

b. Tương tự theo câu a. ta có : 2
,
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b +c
2 c +a
2
a +b b +c
c +a
2
2

Câu 23. a. Ta có:

12

2


2


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

a3

a 2 + ab + b 2

a3
2
a3
=  2
2
a +b
3 a + b2
a2 +
+ b2
2
c3
2
c3
b3
2
b3
  2
  2 2 , 2
Tương tự ta có: 2
2

2
c + ca + a
3 c + a2
b + bc + c
3 b +c
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có:
Ta có:

2

a3
b3
c3
2  a3
b3
c3  a + b + c
+ 2
+ 2
  2
+ 2
+ 2

2
2
2
2
2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a

3 a +b
b +c
c + a2 
3
18
7
2020
Câu 24. Ta có:
1−
+1−
18 x + 17
7y + 6
2020 z + 2021
2

=

7 y −1
2020 z + 1
7 y − 1 2020 z + 1
+
2
.
7 y + 6 2020 z + 2021
7 y + 6 2020 z + 2021

(1)

7
18 x − 1

2020 z + 1
2
.
( 2) ;
7y + 6
18 x + 17 2020 z + 2021

Chứng minh tương tự, ta được:
2020
18 x − 1 7 y − 1
2
.
2020 z + 2021
18 x + 17 7 y + 6

( 3)

Nhân (1) , ( 2 ) , ( 3) vế theo vế ta được:

18.7.2020

(18 x − 1)( 7 y − 1)( 2020 z + 1)

 8.

(18 x − 1)( 7 y − 1)( 2020 z + 1)
(18x − 1)( 7 y − 1)( 2020 z + 1)

18.7.2020
= 31815  A  31815 .

8
5
5
9
9
1009
1009
Dấu “=” xảy ra  x = ; y = ; z =
. Vậy Max A = 31815  x = ; y = ; z =
.
9
14
9
14
2020
2020
Câu 25. Đặt t = xy và sử dụng điều kiện x + y = 2 ta tính được P theo t như sau
 (18 x − 1)( 7 y − 1)( 2020 z + 1) 

P = 25t 2 − 10t + 280 = ( 5t − 1) + 279 . Bạn đọc tự hoàn thiện tiếp.
2

Câu 26. Ý chính của bài này là x, y  5;7  suy ra x − y  2 .
Từ đó 1 + xy 

( x − y)
4

2


+ xy =

( x + y)
4

2

. Dấu bằng xảy ra khi x − y = 2 .

Câu 27. Bài này thì quá cơ bản rồi. Vế trái chỉ là ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a )  0 . Cịn vế phải thì
2

2

2

dùng a 2  a ( b + c ) là xong.
Câu 28. Cách 1. Ta dự đoán giá trị lớn nhất là 3 đạt được khi x = y = z = 1 . Để xuất hiện đánh giá
2
2
2
liên quan đến x y , y z , z x , ta sử dụng điều kiện để suy ra (1 − x 2 ) (1 − y )  0 .

2
2
Suy ra − x y  1 − x − y . Cộng bất đẳng thức này và bất đẳng thức tương tự, ta có

− x 2 y − y 2 z − z 2 x  3 − ( x 2 + y 2 + z 2 + x + y + z ) . Từ đó T = 2 ( x3 + y 3 + z 3 ) − x 2 y − y 2 z − z 2 x

 2 ( x3 + y 3 + z 3 ) + 3 − ( x 2 + y 2 + z 2 + x + y + z )

= 3 − x (1 − x )(1 + 2 x ) − y (1 − y )(1 + 2 y ) − z (1 − z )(1 + 2 z )  3 . Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1 .
Cách 2: Trước hết ta chứng minh 2 x 3 − x 2 y  2 x − xy . Thật vậy, điều cần chứng minh tương đương

(

)

(

)

(

)

với 2 x 1 − x 2 − xy 1 − x 2  0  x 1 − x 2 ( 2 − y )  0 . Tương tự 2 y 3 − y 2 z  2 y − yz , 2 z 3 − z 2 x  2 z − zx .
Suy ra T  2 ( x + y + z ) − ( xy + yz + zx ) (1)
Ta lại có (1 − x )(1 − y ) + (1 − y )(1 − z ) + (1 − z )(1 − x )  0 suy ra 3 + xy + yz + zx − 2 ( x + y + z )  0

( 2)
13


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
Từ (1) và ( 2 ) suy ra T  3 . Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi x = y = z = 1 .
Cách 3: Dành cho các thầy cô giáo và học sinh THPT
Nếu để ý T là biểu thức thuần nhất bậc 3
T ( ka, kb, kc ) = k 3T ( a, b, c )
Ta sẽ thấy GTLN của T sẽ phải đạt được khi có một biến nào đó bằng 1 . Chẳng hạn z = 1 .


(

(

)

)

Khi đó thì T = 2 x 3 + y 3 + 1 − x 2 y − y 2 − x  x 2 + x + y 2 + y + 3 − 1 − x 2 y − y 2 − x = 3 − 1 − x 2 (1 − y )  3 .
Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là 3 .
Câu 29. Ý tưởng là dùng AM-GM có trọng số. Các hệ số của x, y giống nhau nên x, y có vai trò


a2 
a2 
a2 x2 + z 2 a2 y 2 + z 2
như nhau. Ta tách 10 −  x 2 + 10 −  y 2 +
+
 ( 20 − a 2 ) xy + axz + ayz .
2
2
2
2


Ta chọn a sao cho vế trái là hằng số, tức là 20 − a 2 = a . Giải ra được a = 4 .
1
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y và 4 x = 4 y = z , tức là khi z = y = , z = .
3

3
1 1 1
1
1
1
Câu 30. Ý đầu tiên để giải bài này là đưa điều kiện về + + = 1 rồi đặt a = , b = , c = .
x y z
x
y
z

Điều kiện a + b + c = 1 dĩ nhiên là dễ sử dụng hơn.
a
b
c
+ 2
+ 2
Lúc này thì H = 2
.
9b + 1 9c + 1 9a + 1
Ta dùng AM-GM để đánh giá các số hạng của H như sau
a
a + 9ab 2 − 9ab 2
9ab 2
9ab 2
3ab
=
=a− 2
a−
=a−

.
2
2
9b + 1
9b + 1
9b + 1
6b
2
Cộng bất đẳng thức này và các bất đẳng thức tương tự, ta suy ra (ở đây ta dùng bất đẳng thức quen
2
3
3 1 1
thuộc 3 ( ab + bc + ca )  ( a + b + c ) ) H  a + b + c − ( ab + bc + ca )  1 − . = .
2
2 3 2
1
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = , tức là khi z = y = z = 3 .
3
Câu 31. Có thể ‘đoán’ được giá trị nhỏ nhất là 1 và giá trị lớn nhất là 2 (bài toán gốc là như vậy),
nhưng xử lý tiếp thế nào?
Ý tưởng chung là tìm cách ‘quy đồng mẫu số’ bằng một đánh giá trung gian.
Ở chiều giá trị lớn nhất, ta sẽ chứng minh rằng

a
a 2

1 + bc a + b + c

( 3)


Điều này sẽ luôn đúng khi a = 0 cịn với a  0 thì tương đương với ( a + b + c )  2 (1 + bc ) .
2

2

Khai triển ra và áp dụng giả thiết, điều này tương đương với
2ab + 2ac  a 2 + b 2 + c 2 + 2b 2c 2 + 2bc  ( a − b − c ) + 2b 2c 2  0 .
2

Dấu bằng xảy ra khi a = b + c và bc = 0 . Từ đây ta tìm được giá trị lớn nhất của S là
1
, c=0.
chẳng hạn khi a = b =
2
Ở chiều giá trị nhỏ nhất, ta lại phải dùng một đánh giá khác, chú ý rằng a  1 nên
a + abc  a +

Cho nên

14

a ( b2 + c2 )
2

=a+

a (1 − a 2 )
2

=a+


a (1 + a )(1 − a )
2

a+

1.2 (1 − a )
2

=1.

a
a2
=
 a 2 . Cộng các bất đẳng thức tương tự lại ta có S  a 2 + b 2 + c 2 .
1 + bc a + abc

2 đạt được.


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS
Dấu bằng xảy ra, chẳng hạn khi a = 1, b = c = 0 .
Câu 32. Khai triển và biến đổi tương đương.
Câu 33. Ta dùng AM-GM để đánh giá mẫu số 3a 2 + 2b 2 + c 2  6 6 a 6b 4c 2 = 6a 3 b 2c .
a
1
Từ đó
. Cộng bất đẳng thức này và các bất đẳng thức tương tự cho hai số


2
2
2
3
3a + 2b + c
6 b 2c

1 1
1
1 
hạng cịn lại, ta có T  
+
+

3
3
3
2
2
6 b c
ca
a 2b 
2 1
3
Tiếp tục dùng AM-GM ta có + 
.
b c 3 b 2c

( 4)


1 1 1
2 1
3
1
2 1
1
3
1
suy ra + + 
+ 
, + 
+
+
( 5)
3
3
3
3
3
2
2
2
2
a b c
c a
ca a b
bc
ca
ab
a 2b

1  1 1 1  1 ab + bc + ca 1 a 2 + b 2 + c c 1
Kết hợp ( 4 ) và ( 5 ) , ta được T   + +  = .
 .
= .
6 a b c  6
abc
6
abc
2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 .
Câu 34. Trước hết, để ý rằng nếu x  6 thì hiển nhiên là x 2 + y 2  62 + 82 = 100 nên tiếp theo ta chỉ

Tương tự

cần xét trường hợp x  6 .
Ta khai thác điều kiện x  y  8 và xy  4 x + 3 y, ( 8 − x )( 8 − y )  0 .
Suy ra xy + 64  8 x + 8 y , suy ra 4 x + 3 y + 64  8 x + 8 y . Từ đó 4 x + 5 y  64 .
Vì 6  x  y  8 nên y − z  2 . Suy ra ( y − x )  2 ( y − x ) .
2

Từ đây suy ra x 2 + y 2  2 xy + 2 ( y − x ) = 8 x + 6 y + 2 ( y − x ) = 6 x + 8 y =

3
y 3
8
( 4 x + 5 y ) +  .64 + = 100 .
2
2 2
2


Chứng minh hoàn tất.
1 1
,
nên sẽ dùng AM – GM tương ứng với điểm rơi này
3 3
1
1
1
27 x + 27 x + 2  3 3 27 2 = 27 Hay là 54 x + 2  27 . Tương tự 54 y + 2  27 .
x
x
y

Câu 35. Ta dự đoán điểm rơi là

Từ đó A = 54 x +

1
1
2 160
.
+ 54 y + 2 − ( x + y )  27 + 27 − =
x2
y
3
3

Câu 36. Ý tưởng là ta tìm cách đánh giá xi qua xi3 bằng các biểu thức hiển nhiên dương. Biểu thức
thứ nhất hiển nhiên là xi + 2 (từ điều kiện xi  −2 ). Cịn biểu thức thứ hai là một bình phương
dạng ( xi + a ) .

2

Để chỉ xuất hiện xi3 và xi ta chọn a = −1 .
Vậy là ta dùng ( xi + 2 )( xi − 1)  0 . Suy ra xi3 − 3 xi + 2  0 hay xi3 + 2  3 xi .
2

Cho i = 1, 2,..., 21 rồi cộng lại, ta được 12 + 42  3 ( x1 + x2 + ... + x21 ) suy ra x1 + x2 + ... + x21  18 .
Chứng minh hoàn tất.
Câu 37.

( x + y + z ) − 1 = ( 2 x + y + z )( y + z ) .
1
−1 
2
x
x2
x2
Từ đó chỉ cần chứng minh ( 2 x + y + z )( y + z )( 2 y + z + x )( z + x )( 2 z + x + y )( x + y )  512 x 2 y 2 z 2 .
2

Câu 38. Sử dụng điều kiện x + y + z  1 ta có

Cái cuối này dùng AM-GM là ra.

15


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
Câu 39. Đặt x =


a2 + 1
b2 + 1
c2 + 1
x2 y 2 z 2
, y=
, z=
thì P =
.
+
+
a
b
c
y
z
x

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có
x2 y 2 z 2
1 1 1
9
P=
+
+  x+ y+ z = a+b+c+ + +  a+b+c+
y
z
x
a b c
a+b+c
4

5
5 13


.
= a + b + c +
 4+ =
+
a+b+c a+b+c
2 2

2
13
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
.
3
2

Câu 40. Đặt x = c + a, y = c + b thì xy = 4 và ( a − b ) = ( x − y ) , thì x  y và xy = 4 . Ta quy đề bài
2

toán chứng minh

1

( x − y)

2

+


2

1
1
+
 1 ( 6)
x2 y 2

Khơng mất tính tởng qt có thể giả sử x, y  0 . Ta chỉ cần chứng minh
Đặt t =

xy

( x − y)

2

+

xy xy
+
4
x2 y 2

(7)

x
t
1

 1 , bất đẳng thức cuối cùng này tương đương với
+ t +  4 , hay là
2
y
t
( t − 1)

t 2 + t 2 ( t − 1) + ( t − 1)  4t ( t − 1) , hoặc t 4 − 6t 3 + 11t 2 − 6t + 1  0 ( 8 )
2

2

2

2
1
thì ( 8 ) tương đương u 2 − 2 − 6u + 11  0  ( u − 3)  0 .Vậy ta có điều phải chứng minh.
t
Câu 41. Việc đưa các số 2021, 2022 vào chỉ làm rối thêm, bớt đẹp.

Đặt u = t +

1 1
Cứ để a, b thuộc 1;2 và tìm GTLN của ( a + b )  +  thì chân phương hơn.
a b
a 2 + b2
1 1
Ta chỉ cần tìm giá trị lớn nhất của ( a + b )  +  = 2 +
.
ab

a b

(

) (

)

Ta có ( 2022a − 2021b )( 2022b − 2021a )  0 nên từ đây suy ra 2021 − 2022 a 2 + b 2  20212 + 20222 ab ,
a +b
2021 + 2022

.
ab
2021.2022

2021 − 2022 ( a 2 + b 2 )  ( 20212 + 20222 ) ab . Suy ra

2

Từ đó tìm được giá trị lớn nhất cần tìm là 4042 +

2

2

2021( 20212 + 20222 )

2


= 6064 +

20212
.
2022

2021.2022
Lời giải hoàn tất.
Câu 42. Bài này cơ bản, phù hợp đề thi tuyển sinh 10. Ta chỉ cần áp dụng AM-GM hai lần
1
1
4
4
4
+ 
=

= 1 . Chứng minh hoàn tất.
xy xz xy + xz x ( y + z )  x + y + z 


2



Câu 43. Gợi ý ( x − y )  2 ( x 2 + y 2 ) và x 4 + y 4 
2

(x


2

+ y2 )
2

.

Câu 44. Sử dụng đồng bậc hóa 1 − x 2 = ( x + y + z ) − x 2 = ( 2 x + y + z )( y + z ) ,
2

x + yz = x ( x + y + z ) + yz = ( x + y )( x + z ) .
Từ đó nếu đặt a = y + z , b = z + x, c = x + y thì
(b + c ) a + ( a + a ) b + ( a + b ) c = b + a + c + a + b + c
VT =
. Chứng minh hoàn tất.
bc
ca
ab
a b a c c b
16


BẤT ĐẲNG THỨC &
ỨNG DỤNG THCS

Câu 45. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Shwarz cho căn thức vế trái, ta có :

3a + b + 3b + a  2 ( 3a + b + 3b + a ) = 8a + 8b .
8a + 8b  2


Bất đẳng thức cần chứng minh sẽ đúng nếu ta chứng minh được

8a + 8b  2

Ta biến đổi tương đương

( 3a + b )( 3b + a )

( 3a + b )( 3b + a ) .

hay là 2 ( a + b )  ( 3a + b )( 3b + a ) , hoặc

3 ( a + b ) + 4ab − 2 ( a + b )  0 ( 9 )
2

a + b = 1 , suy ra a + b + 2t = 1 , tức là a + b = 1 − 2t .

Đặt ab = t 2 . Theo giả thiết

Thay vào ( 9 ) , ta cần chứng minh 3 (1 − 2t ) + 4t 2 − 2 (1 − 2t )  0 hay 16t 2 − 8t + 1  1  ( 4t − 1)  0
2

2

1
1
, từ đây tính được a = b = .
4
4
3

3
Câu 46. Gợi ý điểm rơi là a = , b = .
2
4

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t =

Câu 47. Gợi ý

(

) (

2
2
2
2
2
2
3 ( x 4 + y 4 + z 4 )  x 2 + y 2 + z 2 và 3 x y + y z + z x  x + y + z

)( x + y + z ) .

Câu 48. Bài này khá cơ bản đối với các bạn quen sử dụng AM-GM và Cauchy-Schwarz để đánh giá.
Chia hai vế của bất đẳng thức cho

x
3z ( 2 x + y )

+


y
3x ( 2 y + z )

+

3xyz ta đưa bất đẳng thức cần chứng minh về dạng
z

3y ( 2z + x )

1
3z ( 2 x + y ) 

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho mẫu thức, ta có
thức tương tự. Do đó VT 

3z + 2 x + y
cùng các bất đẳng
2

2x
2y
2z
+
+
.
3z + 2 x + y 3x + 2 y + z 3 y + 2 z + x

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz

2x

 3z + 2 x + y  2 x

( 2x + 2 y + 2z )
=1
( 3z + 2 x + y ) + 2 y ( 3x + 2 y + z ) + 2 z ( 3 y + 2 z + x )
2

Từ đó suy ra điều cần chứng minh.

(

)(

)(

)

Câu 49. Đặt x = a, y = 2b, z = 3c thì 3xyz = x + y + z ta cần chứng minh 1 + x 2 1 + y 2 1 + z 2  8 .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 3 xyz = x + y + z  3 3 xyz .

(

)(

)(

)


Từ đây suy ra xyz  1 . Lại áp dụng AM-GM thì ta có 1 + x 2 1 + y 2 1 + z 2  2 x.2 y.2 z = 8 xyz  8 .
Chứng minh hoàn tất.
1 1 1 1
16
+ + + 
cho các biểu thức ở vế trái.
a b c d a+b+c+d
Câu 51. Lời giải thông qua vài phép đánh giá, rồi dự đoán điểm rơi.
x
a
b
1
1
a
b
1
3
x
y
+
+
+ = 1+
+1+
+

Đặt a = , b = thì = ab và P =
z
y
z
b + 1 a + 1 2 ab 2

b +1
a + 1 2 ab 2

Câu 50. Sử dụng bất đẳng thức

1 
1
3 4 ( a + b + 1)
1
3
 1
= ( a + b + 1) 
+
− 
+
− .
+
a+b+2
a+b 2
 b + 1 a + 1  2 ab 2

Đặt t = a + b thì P − 2 

4 ( t + 1)

1 7 8t ( t + 1) + 2 ( t + 2 ) − 7t ( t + 2 ) t 2 − 4t + 4 ( t − 2 )
+ − =
=
=
0.

t+2
t 2
2t ( t + 2 )
2t ( t + 2 ) 2t ( t + 2 )
2

Suy ra P  2 . Dấu bằng xảy ra khi t = 2 , tức a = b = 1 , hay x = y = z .

17


TOP 1 THCS TOÁN CHUYÊN – TCD BOOKS
Câu 52. Ý tưởng chính là thay thế các mẫu số bằng một mẫu số chung thông qua đánh giá. Hãy
chứng minh rằng x 2 + 2 yz + 3  2 ( xy + yz + zx ) bằng cách thay 3 bằng

18

( x + y + z)
3

2

.



×