Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dia 6 tuan 12 tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 12 05/11/2016 Tiết 12. Ngày soạn: Ngày dạy: 08/11/2016 BÀI 10: CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT. I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được: 1. Kiến thức: - Nêu được tên các lớp cấu tạo của trái đất và đặc điểm của từng lớp - Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất 2. Kĩ năng: - Quan sát và nhận xét về vị trí, độ dày của các lớp cấu tạo bên trong Trái Đất (từ hình vẽ). - Xác định được 6 lục địa, 4 đại dương và 7 mảng kiến tạo lớn (Âu- Á, Phi, Ấn Độ, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Nam Cực, Thái Bình Dương) trên bản đồ hoặc quả địa cầu. 3.Thái độ: Giáo dục lòng nhân ái đối với những nơi hay xảy ra thiên tai 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: Sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, năng lực giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Quả địa cầu, các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất (sgk) 2. Chuẩn bị của học sinh: sưu tầm tài liệu về cấu tạo trái đất. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 6A1......................................6A2.........................................6A3........................................ 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu hiện tượng ngày đêm dài, ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất? - Nêu hiện tượng ngày đêm ở 2 miền cực? 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo bên trong trái 1. Cấu tạo bên trong Trái Đất đất * Phương pháp dạy học: Vấn đáp, sử dụng phương tiện trực quan * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật hướng dẫn quan sát Bước 1: Gv giới thiệu về phương pháp tìm hiểu cấu tạo bên trong Trái Đất : địa chấn, trọng lực, địa từ... Bước 2: - Quan sát H26, cho biết Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? (dành cho hs yếu kém) - Các lớp cấu tạo Trái Đất: lớp vỏ, lớp - Nghiên cứu bảng từ trái sang phải cho biết các trung gian và lớp lõi Trái Đất. lớp cấu tạo Trái Đất có đặc điểm gì? - Độ dày? Trạng thái? Nhiệt độ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bước 3: Gv chuẩn xác kiến thức. - Đặc điểm: độ dày, trạng thái, nhiệt độ của từng lớp.( sgk trang 32) Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của lớp vỏ trái 2. Cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái đất Đất. * Phương pháp dạy học: Vấn đáp, diễn giảng, sử dụng phương tiện trực quan, tổ chức hoạt động cặp * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật tổ chức HS hoạt động trả lời câu hỏi Bước 1: Hs làm việc cặp trả lời các câu hỏi. - Cho biết cấu tạo của lớp vỏ trái đất? a. Cấu tạo: - Theo em vỏ Trái Đất liền một khối hay do nhiều mảng ghép lại? - Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở - Quan sát hình 27 cho biết có mấy địa mảng ngoài cùng của trái đất, được cấu tạo chính? Đó là những mảng nào? (7 mảng) do một số địa mảng nằm kề nhau. - Vậy mảng nào là mảng lục địa, mảng nào là mảng đại dương Bước 2: Cho biết thể tích và khối lượng của vỏ trái đất? - Vỏ Trái Đất chiếm 1% thể tích và (dành cho hs yếu kém) 0,5% khối lượng của Trái Đất Bước 3: Theo em các địa mảng này nằm cố định hay dịch chuyển? Bước 4: Gv hướng dẫn dấu mũi tên, đường nét đứt….. - Nếu 2 địa mảng di chuyển tách xa nhau sẽ tạo nên khe hở vật chất dưới sâu trào lên hình thành dãy núi ngầm dưới đại dương - Nếu 2 địa mảng xô vào nhau thì ở chỗ tiếp xúc của chúng đá sẽ bị nén ép nhô lên tạo thành các hệ thống núi, đồng thời sinh ra núi lửa, động đất HS xem tranh ảnh sgk Liên hệ trên quả địa cầu hệ thống núi lửa phân bố ở ven TBD. b. Vai trò: - Lớp vỏ Trái Đất mỏng nhưng lại có vai trò quan Lớp vỏ của Trái đất rất mỏng nhưng có trọng theo em đó là vai trò gì? vai trò rất quan trọng vì là nơi tồn tại - HS trả lời, giáo viên chuẩn kiến thức. các thành phần tự nhiên khác (không khí, nước, sinh vật,...) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết: - Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm mấy lớp? - Dùng quả địa cầu đọc tên và xác định các mảng lục địa và các mảng đại dương? 2. Hướng dẫn học tập: - Đọc bài đọc thêm trang 36 - Làm câu hỏi 1, 2 vào vở..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tìm hiểu và xác định vị trí của 6 lục địa và 4 đại dương V. PHỤ LỤC: Lớp vỏ Trái Đất Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn, độ dày dao động từ 5 km (ở đại dương) đến 70 km (ở lục địa). Vỏ Trái Đất chỉ chiếm khoảng 15% về thể tích và khoảng 1% về trọng lượng của Trái Đất nhưng có vai trò rất quan trọng đối với thiên nhiên và đời sống con người. Căn cứ vào sự khác nhau về thành phần cấu tạo, độ dày… vỏ Trái Đất lại chia thành hai kiểu chính: vỏ lục địa và vỏ đại dương. Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau. Trên cùng là tầng đá trầm tích do các vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành. Tầng này không liên tục và có nơi mỏng nơi dày. Tầng granit gồm các loại đá nhẹ tạo nên như đá granit và các loại đá có tính chất tương tự như đá granit… được hình thành do vật chất nóng chảy ở dưới sâu của vỏ Trái Đất đông đặc lại. Lớp vỏ lục địa được cấu tạo chủ yếu bằng granit. Tầng badan gồm các loại đá nặng hơn như đá badan và các loại đá có tính chất tương tự như đá badan… được hình thành do vật chất nóng chảy phun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại. Lớp vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan. (sưu tầm-nguồn thienvanbachkhoa.org) VI. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×