Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN. Giáo viên: Nguyễn Quỳnh Anh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021 Toán Bảng đơn vị đo khối lượng. Trang 24.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục,hàng trăm, hàng nghìn ki-lô -gam người ta còn dùng những đơn vị : yến, tạ , tấn.. 1 tấn. 1 tạ. 1 tấn = 10 tạ 1 yến = 10kg. 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100kg. 1 tấn = 1000kg.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bảng đo đơn vị khối lượng *Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị : đề-ca-gam. Đề-ca-gam viết tắt là : dag 1dag = 10g *Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị : héc – tô – gam. Héc-tô-gam viết tắt là : hg 1hg = 10dag 1hg = 100g.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán Toán Bảng đo đơn vị khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam. Ki-lô-gam. tấn. tạ. yến. kg. 1tấn. 1tạ. 1yến. 1kg. = 10tạ. =10yến. =10kg. = 10hg. =1000kg. =100kg. = 1000 g. Bé hơn ki-lô-gam hg. dag. g. 1hg. 1dag. 1g. =10dag. =10g. = 100g. - Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó ? Mỗi. đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> tấ n tạ. kg yến. hg ?. Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.. da ? g g.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán Toán. Bảng đo đơn vị khối lượng. Bài 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1dag = .................... g 10. 4 dag = .................... g 40. 10g = .................... dag 1. 8 hg = .................... g 800. 1hg = .................... dag 10. 3kg = .................... hg 30. 10dag = ................ hg 1. 7kg = .................... g 7000. 2300 2kg 300g = ……………… g 2030 2kg 30g = ……………… g.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 380 g + 195 g = 575 g 928 dag – 274 dag = 654 dag 452 hg x 3 = 1356 hg 768 hg : 6 = 128 hg.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Tóm tắt 4 gói bánh, mỗi gói : 150g 2 gói kẹo, mỗi gói : 200g Tất cả : … kg? kg.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Tóm tắt 4 gói bánh, mỗi gói : 150g 2 gói kẹo, mỗi gói : 200g Tất cả. : … kg?. Bài giải Cân nặng của 4 gói bánh là: 150 ×4 = … (g) Cân nặng của 2 gói kẹo là: 200 × 2 = … (g) Cân nặng của 4 gói bánh và 2 gọi kẹo là: … + … = … (g) Đổi: … g = … kg Đáp số: … kg.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài giải Cân nặng của 4 gói bánh là: 150 ×4 = 600 (g) Cân nặng của 2 gói kẹo là: 200 × 2 = 400 (g) Cân nặng của 4 gói bánh và 2 gói kẹo là: 600 + 400 = 1000 (g) Đổi: 1000g = 1kg Đáp số: 1kg.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> • Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng • Tìm hiểu bài: Giây, thế kỉ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>