Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA 2 3. 1 27 16 CÂU 1: Giá trị biểu thức A.12. CÂU 2: Giá trị biểu thức. 0,75. 250,5 bằng:. B.10. 0,5. A.9. C. 8. 4. 0,25. 625. 9 4. 3 2. . B.10 9. 2. 6. D.6. 19. 3. 3. bằng:. C. 11. D.12. C. 17. D.5. 4. 7 7 5 5 CÂU 3: Giá trị biểu thức 8 : 8 3 .3 bằng:. A.-1. B.1 102. 7. 2 7 1 CÂU 4: Giá trị biểu thức 2 .5. A.4. 7. bằng: C. 5. B.5 1. 3 9 3 4 4 CÂU 5: Giá trị biểu thức 7 A. 1. CÂU 6: Giá trị biểu thức A.1. 8. 5 4 4. A.8. C. 3. D. 4. C. 3. D.4. 81 1 16 2 bằng:. 10. 4. 3. 2. .27 0, 2 .25 128 . B.10. 15. 7. bằng:. B.2. 1 CÂU 7: Giá trị biểu thức 3 . D. 2. 1. B. 2 5. 7. 1. 1 . 2. C. 9. 5. 9. bằng: D.11. 10. 7 .7 8.312 2 3 CÂU 8: Giá trị biểu thức 3 .5 3 bằng: A.1161 CÂU 9: Giá trị biểu thức. B.1611 3. A.12 CÂU 9: Giá trị biểu thức. C.6111. 729 7 1283 bằng: B.11. 3. A.12 CÂU 10: Giá trị biểu thức. D.1116. C. 10. D.9. C. 10. D.9. 729 7 1283 bằng: B.11. 0, 04 . 1,5. 0,125 . . 2 3. bằng:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.121. B.112. CÂU 11: Rút gọn biểu thức A.. 12. a. C. 211. D.111. a . 4 a .12 a 5 (a 0) , ta được:. 3. 3. B.. a. C.. 4. a. D. a. a 1 a 4 a 14 4 1 a 1 a (a 0) CÂU 12: Rút gọn biểu thức a 3 a 2 , ta được: A.. a. a1. B.. CÂU 13: Rút gọn biểu thức A.0. 3. a3 . C.. A. -2a. 5. C. a. CÂU 15: Rút gọn biểu thức A.a-b. a. D. -2a. 3. a. C. 2a 3. 1. . C. ab 9. a4 a4 1 4. CÂU 16: Rút gọn biểu thức a a. D. -4a. 2 2 b a 3 b 3 3 ab (a 0, b 0) , ta được:. B.a+b. A.a-b. 4. a 5 3 4 a 4 (a 0) , ta được:. B. 4a. . D.. a 2 (a 0) , ta được:. B. 2a. CÂU 14: Rút gọn biểu thức. a 1. 5 4. . b. . 1 2. 1 2. 3. b2. b b. B.a+b. D. a:b. . 1 2. (a 0, b 0) , ta được: C. ab. D. a:b. 7 3. 3 CÂU 17: Viết biểu thức a : a ( a 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được: 2 A. a. 2 B. a. a a a a :a. CÂU 18: Viết biểu thức 2 A. a. CÂU 19: Viết biểu thức. 3. 1 D. a. C. a 11 16. ( a 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được:. 1. 3. 1. 4 B. a. 4 C. a. 2 D. a. 3 3 3 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được:. 1. 1. 3. 2. 10 A. 3. 5 B. 3. 10 C. 3. 5 D. 3. CÂU 20: Viết biểu thức. 4. b 2 . 3 b (b 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được:. 7. 5. 9. 5. 12 A. b. 9 B. b. 4 C. b. 4 D. b.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU 21: Viết biểu thức 2 A. b. b . 3 b2 (b 0) 6 b dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ , ta được: 2 B. b. C. b. 1 D. b.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>