Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

KH GDTC 6 5512 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182 KB, 24 trang )

1
Điều chỉnh kế hoạch giáo dục môn GDTC lớp 6 (theo cơng văn 4040)

TT
1

Chủ
đề
Ném
bóng

Tiết
Hướng
dẫn
thực hiện
The
Nội dung học và
o
Phẩm chất, năng lực cần đạt
điều chỉnh
PPC
T
I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
- Cách cầm bóng;
1. Phẩm chất:
tung và bắt bóng
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự tập luyện để hồn thành lượng vận động của
bằng hai tay, một
bài tập
tay
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên


1
- Chế độ dinh Giáo viên hướngtrong nhóm để hồn thành nhiệm vụ.
dưỡng trong tập dẫn, giảng dạy - Phẩm chất trung thực: Có ý thức báo cáo các kết quả thảo luận, học
tập .
luyện
TDTT
2. Năng lực
(phần 1)
2.1 Năng lực chung
- Hai tay phối hợp
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động tìm hiểu kiến th ức v ề
tung và bắt bóng
2
nội dung bài học qua thực tế, qua sách giáo khoa.
-Ném bóng bằng - GV hướng dẫn - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết h ợp tác v ới các b ạn đ ể ghi nh ớ
nội dung tập luyện.
một tay trên cao
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
- Trò chơi: Đội
3
nào ném bóng xa-HS tự tập luyện kiến thức đã học để vận dụng vào các hoạt động ngoài gi ờ lên l ớp,
trong cuộ sống.
hơn
2.2 Năng lực đặc thù
-Phối hợp các
4
động tác bổ trợ đã
học.
- GV hướng dẫn - Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
sức khoẻ bản thân, vệ sinh sân tập để đảm bảo an tồn trong tập

- Trị chơi: Đội


2
-HS tự tập luyện

luyện.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết và thực hiện được
cách cầm bóng, tung và bắt bóng bằng 2 tay, 1 tay, hai tay phối hợp
tung và bắt bóng, ném bóng bằng một tay trên cao, tung bóng vào cầu
mơn.

nào ném bóng xa
hơn

II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được các động tác bổ trợ kỹ thuật ném bóng.
- Nghiêm túc tự giác an toàn trong luyện tập cho bản thân và người khác.
(Giáo viên tự lựa chọn động tác bổ trợ phù hợp) hướng dẫn h ọc sinh
thông qua dạy học trực tuyến, video và sách giáo khoa

5

-Học kỹ thuật ra
sức cuối cùng.
- Trò chơi: Mèo
đuổi chuột

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:

- Phẩm chất chăm chỉ: Tự tập luyện để hoàn thành lượng vận động của
bài tập
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trung thực: Có ý thức báo cáo các kết quả thảo luận, học
tập .
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
- GV hướng dẫn - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động tìm hiểu kiến th ức v ề
nội dung bài học qua thực tế, qua sách giáo khoa.


3
-HS tự tập luyện - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết h ợp tác v ới các b ạn đ ể ghi nh ớ
nội dung tập luyện.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
kiến thức đã học để vận dụng vào các hoạt động ngoài gi ờ lên l ớp,
trong cuộ sống.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
sức khoẻ bản thân, vệ sinh sân tập để đảm bảo an toàn trong tập
luyện.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh nhận biết và thực hiện được
cách cầm bóng, tung và bắt bóng bằng 2 tay, 1 tay, hai tay phối hợp
tung và bắt bóng, ném bóng bằng một tay trên cao, tung bóng vào cầu
mơn.
II. u cầu cần đạt về chủ đề

6


7

- Học sinh mô tả được kĩ thuật ném bóng thơng qua đọc và tìm hiểu
trong sách giáo khoa, tranh ảnh, video.
- Phối hợp cách-GV hướng dẫn I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
cầm bóng và ra
1. Phẩm chất:
sức cuối cùng
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự luyện tập để hoành thành lượng vận động
- Trò chơi: Mèo- HS tự xem vicủa bài tập mà giáo viên đã giao.
đuổi chuột
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên
deo ở nhà
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ.
Học: Giữ thăngGV hướng dẫn - Phẩm chất trung thực: Có ý thức báo cáo kết quả chính xác, khách
quan để chứng minh hoặc phủ nhận giả thuyết đã đặt ra.
bằng
2. Năng lực:
- Trò chơi: Con


4
sâu đo

8

- HS tự xem vi2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động nghiên cứu, sưu tầm
deo ở nhà dẫn
tài liệu, tranh ảnh phục vụ bài học.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ, kết h ợp v ới
hình ảnh để trình bài thơng tin về động tác; biết quan sát, nh ận xét
đánh giá các bạn trong nhóm tập.
+ Biết cách tổ chức, chỉ huy nhóm tập và giải quyết các tình huống
phát sinh trong quá trình tập nhóm.
GV hướng dẫn 2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Hình thành thói quen tự tập luyện, vui
- Phối hợp ra sức
chơi nâng cao sức khỏe tại nhà, biết cách đảm bảo an toàn trong quá
cuối cùng và Giữ- HS tự xem vitrình tập luyện và vui chơi.
thăng
bằngdeo ở nhà dẫn
- Năng lực vận động cơ bản: Biết cách thực hiện, thực hiện được kĩ
- Trò chơi: Con
thuật ra sức cuối cùng; giữ thăng bằng, trị chơi: “mèo đuổi chuột”,
sâu đo
“con sâu đo”.
+ Tích cực tham gia tập luyện, biết quan sát tranh, tự khám phá bài và
quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện, hình thành sự
khéo léo, linh hoạt của tay, chân
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được kỹ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng.
- Tích cực tự học, tự rèn luyện và đảm bảo an toàn trong tập luy ện.

9

-Học chuẩn bị- GV hướng dẫn I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
chạy đà
1. Phẩm chất:
- Trò chơi: Kéo co - HS tự xem vi- Phẩm chất chăm chỉ: Tự luyện tập để hoành thành lượng vận động

( HS tự xem video deo ở nhà
của bài tập mà giáo viên đã giao.


5

10

11

- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên
ở nhà)
- Học Chạy đà
- GV hướng dẫn trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ.
- Trò chơi: Kéo co - HS tự xem vi- Phẩm chất trung thực: Có ý thức báo cáo kết quả chính xác, khách
quan để chứng minh hoặc phủ nhận giả thuyết đã đặt ra.
( HS tự xem video deo ở nhà
2. Năng lực:
ở nhà)
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động nghiên cứu, sưu tầm
tài liệu, tranh ảnh phục vụ bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ, kết h ợp v ới
hình ảnh để trình bài thông tin về động tác; biết quan sát, nhận xét
đánh giá các bạn trong nhóm tập.
- GV hướng dẫn + Biết cách tổ chức, chỉ huy nhóm tập và giải quyết các tình huống
-Phối hợp chuẩn
phát sinh trong quá trình tập nhóm.
bị chạy đà và
2.2 Năng lực đặc thù

Chạy đà (Khơng- HS tự xem SGK - Năng lực chăm sóc sức khỏe: Hình thành thói quen tự tập luyện, vui
có bóng)
chơi nâng cao sức khỏe tại nhà, biết cách đảm bảo an tồn trong q
- Học một số điều
trình tập luyện và vui chơi.
luật cơ bản trong
- Năng lực vận động cơ bản:
thi đấu môn ném
+ Biết cách thực hiện, thực hiện được kĩ thuật chạy đà, trị chơi vận
bóng ( HS tự xem
động.
SGK)
+ Tích cực tham gia tập luyện, biết quan sát tranh, tự khám phá bài và
quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện, hình thành sự
khéo léo, linh hoạt của tay, chân
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được kỹ thuật ném bóng.
- Tích cực tự học, tự rèn luyện và đảm bảo an toàn trong tập luy ện.


6

12

13

14

15


- Phối hợp chuẩn - GV hướng dẫn
bị chạy đà và
Chạy đà (khơng có
bóng)
- Trị chơi: Đẩy - HS tự xem vi
gậy
deo ở nhà
- GV hướng dẫn
- Phối hợp chuẩn
bị chạy đà và
Chạy đà (Có bóng)
- Trị chơi: Đẩy
- HS tự xem vi
gậy
deo ở nhà
- Phối hợp chuẩn - GV hướng dẫn
bị chạy đà và
Chạy đà (Có bóng)
- Trị chơi: Đẩy - HS tự xem vi
gậy
deo ở nhà
Kiểm tra kĩ thuật
ném bóng

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự luyện tập để hoàn thành lượng vận động
của bài tập mà giáo viên đã giao.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức ôn tập, thực hiện nội dung ki ểm
tra.

- Phẩm chất trung thực: Có ý thức báo cáo kết quả chính xác, khách
quan về nội dung kiểm tra.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung


7
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động nghiên cứu, tự luyện
tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ, kết h ợp
với hình ảnh để trình bài thơng tin về động tác; kĩ thuật của nội
dung kiểm tra; biết quan sát, nhận xét đánh giá các bạn.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Hình thành thói quen tự tập luyện, vui
chơi nâng cao sức khỏe tại nhà, biết cách đảm bảo an tồn trong q
trình tập luyện và vui chơi.
- Năng lực vận động cơ bản: Biết cách thực hiện, thực hiện được kĩ
thuật kiể tra.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được kỹ thuật ném bóng.
- Biết vận dụng vào cuộc sống.
2

Chạy
ngắn
16

17

Tiết 16: - Khởi
I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực

động chung; Trò
- GV hướng dẫn 1. Phẩm chất:
chơi hỗ trợ khởi
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
động: Bật nhảy tiếp
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
sức
lớp để phân tích được động tác.
- Học sinh tự tập
- Học động tác
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
luyện
chạy bước nhỏ
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
( Giảm)
2. Năng lực:
- Chế độ dinh- GV hướng dẫn 2.1 Năng lực chung
dưỡng trong tập
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
luyện TDTT (phần
các kiến thức về nội dung chạy ngắn.
2)
- GV hướng dẫn - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm quen v ới m ột s ố thu ật ng ữ
- Ôn một số nội
chuyên môn để nhớ được tên được một số động tác bổ trợ kĩ thuật chạy
dung
đã
học- Học sinh tự tập



8

18

- Học động tácluyện
cự li ngắn - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết
chạy nâng cao đùi
vận dụng kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
- GV hướng dẫn 2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
- GV hướng dẫn sức khoẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát m ẫu đ ể th ực
- Chế độ dinh
dưỡng trong tập- Học sinh tự tập hiện được động tác bổ trợ kỹ thuật.
luyện TDTT (phầnluyện
- GV hướng dẫn II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
3)
- Ôn một số nội
- Học sinh thực hiện được một số động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.
dung
đã
học
- Học động tác
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với
chạy
đạp
sau
yêu cầu, nội dung bài học nhằm Học sinh biết lựa chọn và thực hiện một
- Trò chơi: chạy
số bài tập phát triển thể lực phù hợp với yêu cầu, nội phát triển tố chất thể

tiếp sức
lực.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.

19

- Học chạy giữa
quãng
- Trò chơi: Giành
cờ

. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
lớp để phân tích được động tác.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
2. Năng lực:
- Học sinh tự tập 2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
luyện


9
- GV hướng dẫn các kiến thức về nội dung chạy ngắn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS nhận biết, nêu được các giai đoạn kĩ
thuật chạy cự li ngắn (60m).
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.

2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
sức khoẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát mẫu để nêu được
các giai đoạn kĩ thuật chạy cự li ngắn (60m), hồn thành trị chơi vận
động.
II. u cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh thực hiện được một số động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với
yêu cầu, nội dung bài học.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.
20

- Học thở trong
luyện tập chạy cự
ly
ngắn
- Trò chơi: Người
thừa thứ ba

I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
lớp để phân tích được động tác.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
2. Năng lực:



10
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
- GV hướng dẫn các kiến thức về nội dung chạy ngắn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS làm quen v ới m ột s ố thu ật ng ữ
chuyên môn để nhớ được nội dung bài học.
-GV hướng dẫn - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
sức khoẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát m ẫu đ ể th ực
hiện được nội dung bài học.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh thực hiện được cách thở trong luyện tập kĩ thuật chạy cự li
ngắn.
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với
yêu cầu, nội dung bài học nhằm Học sinh biết lựa chọn và thực hiện một
số bài tập phát triển thể lực phù hợp với yêu cầu, nội phát triển tố chất thể
lực.
21

- Xuất phát cao
- Trò chơi: Nhảy lị
có tiếp sức

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.
Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.

- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
lớp để phân tích được động tác.


11
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
- Học sinh tự tập các kiến thức về nội dung chạy ngắn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS nhận biết, nêu được các giai đoạn kĩ
luyện.
thuật chạy cự li ngắn (60m).
- GV hướng dẫn - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
sức khoẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát mẫu để nêu được
các giai đoạn kĩ thuật chạy cự li ngắn (60m), hồn thành trị chơi vận
động.
II. u cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh thực hiện được một số động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với
yêu cầu, nội dung bài học.
22

Tiết 22: Học chạy
lao sau xuất phát

- Ôn xuất phát cao

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.
Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong


12
lớp để phân tích được động tác.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
- Học sinh tự tập các kiến thức về nội dung chạy ngắn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS nhận biết, nêu được các giai đoạn kĩ
luyện.
- Học sinh tự tập thuật chạy cự li ngắn (60m).
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
luyện.
- GV hướng dẫn kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
- Trị chơi: Bắt
sức khoẻ bản thân.
bóng nhanh
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát mẫu để nêu được
các giai đoạn kĩ thuật chạy cự li ngắn (60m), hoàn thành trò chơi vận

động.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh thực hiện được một số động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với
yêu cầu, nội dung bài học.
23

Tiết 23: Học một số-GV hướng dẫn
điều luật cơ bản
trong
thi
đấu

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.
. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.


13
- Học sinh tự tập - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
lớp để phân tích được nội dung bài học.
luyện.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
các kiến thức về một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS nhận biết, nêu được các giai đoạn kĩ

thuật chạy cự li ngắn (60m).
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
- Ơn các nội dung
sức khoẻ bản thân.
đã học
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát mẫu để nêu được
các giai đoạn kĩ thuật chạy cự li ngắn (60m).
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh chạy (cự li
ngắn - 60m),
kĩ thuật chạy cự li ngắn.
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với
yêu cầu, nội dung bài học.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.


14
24

- Học chạy về đích
- Phối hợp các giai
đoạn chạy cự ly
ngắn
- Trò chơi: Bịt mắt
bắt dê

Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực

1. Phẩm chất:
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
lớp để phân tích được động tác.
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
2. Năng lực:
2.1 Năng lực chung
- Học sinh tự tập - Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
các kiến thức về nội dung chạy ngắn.
luyện.
- Học sinh tự tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS nhận biết, nêu được các giai đoạn kĩ
thuật chạy cự li ngắn (60m).
luyện.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
- GV hướng dẫn kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
sức khoẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát mẫu để nêu được
các giai đoạn kĩ thuật chạy cự li ngắn (60m), hồn thành trị chơi vận
động.
II. u cầu cần đạt về chủ đề
- Học sinh thực hiện được một số động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với
yêu cầu, nội dung bài học.


15
25


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.
- Học một số điều- GV hướng dẫn I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
luật cơ bản trong
1. Phẩm chất:
thi đấu điền kinh
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
- Phối hợp các giai- Học sinh tự tập - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
đoạn chạy cự ly luyện.
lớp để phân tích được nội dung bài học.
ngắn
- Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo
-Trò chơi: Đổi- GV hướng dẫn luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
bóng nhanh trên
2. Năng lực:
đường dích dắc
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
các kiến thức về một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS nhận biết, nêu được các giai đoạn kĩ
thuật chạy cự li ngắn (60m).
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
sức khoẻ bản thân.
- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát mẫu để nêu được
các giai đoạn kĩ thuật chạy cự li ngắn (60m), hồn thành trị chơi vận
động.
II. u cầu cần đạt về chủ đề

- Học sinh biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh chạy (cự li
ngắn - 60m),
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với


16
yêu cầu, nội dung bài học.
3 Chạy
cự ly
trung
bình
26

27

28

29

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.
Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
1. Phẩm chất:
Tiết 26: Học đi, chạy - Học sinh tự tập - Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác học tập để nắm được kỹ thuật động tác.
thở sâu theo nhịp luyện.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các bạn trong
đơn,
kép
lớp để phân tích được động tác.
- Chạy theo hình số
- GV hướng dẫn - Phẩm chất trung thực: Tự giác, tích cực trong việc trao đổi, thảo

8
luận nhiệm vụ được giáo viên giao.
- Trò chơi bậy nhảy
- GV hướng dẫn 2. Năng lực:
theo ô
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng th ực hiện tìm hi ểu
Tiết 27: Học chạy - Học sinh tự tập các kiến thức về nội dung chạy cự li trung bình.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh nhận biết việc đi, chạy thở sâu
luồn qua cọc, chạyluyện.
theo đường dích dắc
- Trị chơi chuyền- GV hướng dẫn
bóng nhanh qua hai
chân và trên đầu

theo

nhịp

đơn,

kép

trong nội dung chạy cự li trung bình.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng
kiến thức đã học để tập luyện giữ gìn sức khỏe.
Tiết 28: Học kỹ thuật- Học sinh tự tập 2.2 Năng lực đặc thù
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
chạy giữa qng trên luyện.
đường

thẳng
sức khoẻ bản thân.
- Trò chơi bật nhảy - GV hướng dẫn - Năng lực vận động cơ bản: Học sinh biết quan sát mẫu để nêu được
bằng hai chân đến
các yêu cầu nội dung bài học, hoàn thành lượng vận động của bài tập, trị
đích
chơi vận động.
Tiết 29: Học kỹ thuật- Học sinh tự tập
chạy giữa quãng trên luyện.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
đường

vòng


17

30

- Trò chơi ai nhảy - GV hướng dẫn
- Học sinh thực hiện được một số động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự trung
dây được nhiều lần
Tiết 30: Phối hợp- Học sinh tự tập bình , nắm được một số điều luật trong thi đấu điền kinh ( nội dung chạy
cự li trung bình)
chạy giữa quãng trên luyện.
đường thẳng, đường
- Biết điều chỉnh, sửa sai động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện.
vòng
- Một số điều luật cơ
- GV hướng dẫn - Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với

bản trong thi đấu
điền kinh
yêu cầu, nội dung bài học.

- Học sinh tự tập

31

32

33

4

Bài

Tiết 31: Học xuất luyện.
phát cao và chạy
tăng tốc độ sau xuất
phát
- Trò chơi chọi gà - GV hướng dẫn

Tiết 32: Học Chạy về - Học sinh tự tập
luyện.
đích
- Trị chơi nhảy bao - GV hướng dẫn
bố
Tiết 33: Phối hợp
xuất phát cao và - Học sinh tự tập
chạy tăng tốc độ sauluyện.

xuất
phát

chạy
về
đích
- Một số điều luật cơ
bản trong thi đấu- GV hướng dẫn
điền kinh
Tiết 34: Ôn tập học
kỳ I

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.


18
thể
dục
37

38

39

40

41

42
43


Tiết 35, 36: Kiểm
tra học kỳ I
Tiết 37: Học nhịp 1 Giáo
viên I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
đến
nhịp
11 hướng dẫn.
1. Phẩm chất:
- Trò chơi Nhảy dây
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự tập luyện để hoàn thành lượng vận động của
Tiết 38: Trò chơi đi
bài tập
qua
dây
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức học tập để thuộc bài th ể d ục
- Phối hợp nhịp 1
2. Năng lực:
đến 11
2.1 Năng lực chung:
Tiết 39: Học nhịp 12
- Năng lực tự ch ủ và t ự h ọc: Học sinh chủ đ ộng thực hiện việc s ưu
đến
23
tầm tranh, ảnh bài thể dục.
- Ôn nhịp 1 đến 11
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh biết sử d ụng thuật ng ữ, kết
- Phối hợp nhịp 1
hợp với hình ảnh để trình bày phân tích các động tác của Bài TD.
đến

23
- Trò chơi đội nào
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng bài
kết thúc đầu tiên
TD vào tập luyện hàng ngày để nâng cao sức khỏe.
Tiết 40: Trò chơi
2.2 Năng lực đặc thù:
chuyển
vịng
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Hình thành ý thức và kiến th ức về gi ữ
- Phối hợp nhịp 1
gìn vệ sinh, chăm sóc sức khoẻ bản thân.
đến 23
- Năng lực vận động cơ bản: Nhận biết và thực hiện được các tư thế,
Tiết 41: Học nhịp 24
động tác của Bài TD (30 nhịp).
đến
30
- Biết quan sát tranh ảnh và điều khiển nhóm hoạt động.
- Trị chơi hoàng
- Năng lực hoạt động TDTT: Tự tin đ ứng trước đám đơng đ ể thuy ết
anh, hồnh yến
trình, nêu ý kiến đánh giá.
- Phối hợp nhịp
- Vận dụng được trong các giờ học Thể dục và tự tập hàng ngày.
Tiết 42: Trị chơi
chuyển bóng nhanh
II. u cầu cần đạt về chủ đề
về
đích

- Phối hợp nhịp 1
đến 30
- Thực hiện đúng 30 nhịp của bài thể dục.
Tiết 43: Trò chơi
- Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với


19
chuyển bóng nhanh
về
đích
- Phối hợp nhịp 1
đến 30

5

Bóng
đá
44

45

46

47

u cầu, nội dung bài học nhằm phát triển thể lực.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày.

Tiết 44: Học chạy - GV hướng dẫn I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực

đá lăng cẳng chân( các nội dung trò 1. Phẩm chất
ra trước, sang haichơi)
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác, tích cực trong hoạt động tập luyện.
bên, vào trong
- Phẩm chất trách nhiệm: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong
- Trị chơi Tung
học tập, đồn kết và giúp đỡ bạn trong học tập, sửa sai giúp bạn.
bóng trúng đích
- HS tự xem SGK,- Phẩm chất trung thực: Có ý thức tự giác trong tập luyện và giúp đỡ bạn
Tiết 45: Học tại chỗ hoặc xem vi deotrong tập luyện.
bật lên cao bằng các kĩ thuật, các 2. Năng lực
hai
chân động tác bổ trợ2.1 Năng lực chung
- Học chạy tiến, lùi kĩ thuật bóng đá. - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động nghiên cứu, sưu tầm tài
liệu, tranh ảnh phục vụ bài học.
theo vạch giới hạn
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp
Tiết 46: Học Chạy
với hình ảnh để trình bày thơng tin về các kỹ năng, tư thế, động tác kỹ
chuyển hướng theo
thuật đá bóng, dừng bóng, dẫn bóng, biết hợp tác trong nhóm để thực hiện
đường dích dắc
các nhiệm vụ được giao.
- Ơn chạy đá lăng
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kiến
cẳng chân ra trước,
thức để phát hiện vấn đề và đề xuất cách giải quyết, biết cách lập kế hoạch
sang hai bên, vào
và thực hiện kế hoạch để giải quyết vấn đề một cách khách quan, trung
trong

thực và sáng tạo.
Tiết 47: Học ném
2.2 Năng lực đặc thù
bóng xa bằng hai
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
tay
trên
đầu
sức khoẻ bản thân.
- Học kẹp bóng
- Nhận biết và thực hiện được các tư thế, kỹ thuật động tác bài tập bổ trợ
bằng hai chân bật
với bóng, chạy di chuyển các hướng, chạy đá lăng cẳng chân; các kĩ thuật
nhảy phía trước
về bóng đá.
- Trị chơi Kẹp


20

48

49

50

51

bóng bật nhảy
nhanh về đích

Tiết 48: Học kỹ
thuật đá bóng bằng
lịng bàn chân
(đứng tại chỗ đá
bóng)
- Trị chơi: Dẫn
bóng luồn cọc tiếp
sức
Tiết 49: Học kỹ
thuật đá bóng bằng
lịng bàn chân (Một
bước đà đá bóng)
- Trị chơi: Đá bóng
trúng đích
Tiết 50: Học kỹ
thuật đá bóng bằng
lịng bàn chân (Ba
bước đà đá bóng)
- Trị chơi: Đá bóng
trúng đích
Tiết 51: Phối hợp
đá bóng bằng lòng
bàn chân (đứng tại
chỗ và một vài ba
bước đà đá bóng)
- Trị chơi: Đá bóng
trúng đích

- Năng lực vận động cơ bản: Biết quan sát và điều khiển nhóm hoạt động
biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực hoạt động TDTT: Vận dụng được những hiểu biết để tự tập
hàng ngày và ứng dụng trong thi đấu.
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
- Thực hiện được các bài tập bổ trợ khơng bóng và có bóng, nắm được các
kĩ thuật của nội dung bóng đá.
- Tích cực hợp tác với bạn trong luyện tập, chủ động, mạnh dạn trong hoạt
động nhóm.


21

52

53

54

55
6

Bóng
đá
56

57

Tiết 52: Học một số
điều luật cơ bản
trong thi đấu mơn
bóng đá (Luật bóng

đá
7
người)
- Trị chơi: Đá bóng
trúng đích
Tiết 53: Phối hợp
đá bóng bằng lịng
bàn chân (theo cặp
đơi)
- Trị chơi: Đá bóng
trúng đích
Tiết 54: Phối hợp
đá bóng bằng lịng
bàn chân (theo
hàng)
- Trị chơi: Đá bóng
trúng đích
- Kiểm tra giữa kì
II
Tiết 56: Học kỹ
- GV hướng dẫn I. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực
thuật dừng bóng ( các nội dung trò 1. Phẩm chất
bằng lòng bàn chân chơi), luật.
- Phẩm chất chăm chỉ: Tự giác, tích cực trong hoạt động tập luyện.
- Phẩm chất trách nhiệm: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong
- Trò chơi: Tranh
học tập, đoàn kết và giúp đỡ bạn trong học tập, sửa sai giúp bạn.
bóng
- HS tự xem SGK,- Phẩm chất trung thực: Có ý thức tự giác trong tập luyện và giúp đỡ bạn
trong tập luyện.

Tiết 57: Ôn kỹ


22

58

59

60

61

thuật dừng bóng
hoặc xem vi deo2. Năng lực
bằng lịng bàn chân các kĩ thuật, các 2.1 Năng lực chung
động tác bổ trợ- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động nghiên cứu, sưu tầm tài
- Trò chơi: Chạy
kĩ thuật bóng đá. liệu, tranh ảnh phục vụ bài học.
luồn cọc và đá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh biết sử dụng thuật ngữ, kết hợp
bóng vào cầu mơn
với hình ảnh để trình bày thơng tin về các kỹ năng, tư thế, động tác kỹ
thuật đá bóng, dừng bóng, dẫn bóng, biết hợp tác trong nhóm để thực hiện
Tiết 58: Học kỹ
các nhiệm vụ được giao.
thuật dừng bóng
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh biết vận dụng kiến
bằng lòng bàn chân
thức để phát hiện vấn đề và đề xuất cách giải quyết, biết cách lập kế hoạch

(Di chuyển đón
và thực hiện kế hoạch để giải quyết vấn đề một cách khách quan, trung
bóng
thực và sáng tạo.
và dừng bóng bằng
2.2 Năng lực đặc thù
lịng bàn chân)
- Năng lực chăm sóc sức khoẻ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh, chăm sóc
- Trị chơi: Chạy
sức khoẻ bản thân.
luồn cọc và đá
- Nhận biết và thực hiện được các tư thế, kỹ thuật động tác bài tập bổ trợ
bóng vào cầu mơn
với bóng, chạy di chuyển các hướng, chạy đá lăng cẳng chân; các kĩ thuật
Tiết 59: Phối hợp
về bóng đá.
đá bóng và dừng
- Năng lực vận động cơ bản: Biết quan sát và điều khiển nhóm hoạt động
bóng bằng lịng bàn
biết hợp tác, giúp đỡ cùng bạn thực hiện các nhiệm vụ học tập.
chân
- Năng lực hoạt động TDTT: Vận dụng được những hiểu biết để tự tập
- Trị chơi: Đá bóng
hàng ngày và ứng dụng trong thi đấu.
trúng đích
Tiết 60: Phối hợp
II. Yêu cầu cần đạt về chủ đề
đá bóng và dừng
bóng bằng lòng bàn
- Thực hiện được các bài tập bổ trợ khơng bóng và có bóng, nắm được các

chân (theo cặp đơi)
kĩ thuật của nội dung bóng đá.
- Trị chơi: Đá bóng
- Tích cực hợp tác với bạn trong luyện tập, chủ động, mạnh dạn trong hoạt
trúng đích
động nhóm.
Tiết 61: Phối hợp


23

62

63

64

65
66

đá bóng và dừng
bóng bằng lịng bàn
chân (theo nhóm)
- Trị chơi: Đá bóng
trúng đích
Tiết 62: Học kỹ
thuật dẫn bóng
bằng lịng bàn chân
(tại chỗ)
- Trị chơi chuyền

bóng theo hàng dọc
Tiết 63: Học dẫn
bóng trên đường
thẳng (Có bóng)
- Trị chơi dẫn bóng
tiếp sức
Tiết 64: Học dẫn
bóng trên đường
vịng (Có bóng)
- Trị chơi dẫn bóng
tiếp sức
Tiết 65: Phối hợp
bóng trên đường
thẳng, đường vịng
- Trị chơi dẫn bóng
tiếp sức
Tiết 66: Phối hợp
bóng trên đường
vịng, đường thẳng


24

67
Ơn
tập,
kiểm
10
tra
học

kỳ II

- Trị chơi dẫn bóng
tiếp sức
Tiết 67: Phối hợp
bóng trên đường
thẳng, đường vịng
- Trị chơi dẫn bóng
tiếp sức

69

Ơn tập học kì II

70

Kiểm tra học kỳ
II

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

GV tổ chức kiểm
tra cá nhân

Hoang thèn, ngày 27 tháng 9 năm 2021
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×