Tailieumontoan.com
Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
TÀI LIỆU DẠY HỌC
MƠN TỐN LỚP 6 TẬP 2
Tài liệu sưu tầm, ngày 09 tháng 10 năm 2021
1
Website: tailieumontoan.com
Bài 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Quy tắc
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai gia trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ ” đằng trước
kết quả nhận được.
2. Chú ý Số nguyên a nhân với số 0 đều bằng 0.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thực hiện tính tốn
Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Ví dụ 1. Tính 8 5 . Từ đó suy ra các kết quả của
a) (8) 5 ;
ĐS: 40 .
b) 8 (5) ;
ĐS: 40 .
c) (5) 8 ;
ĐS: 40 .
d) 5 (8) .
ĐS: 40 .
ĐS: 24 .
b) 8 (5) ;
ĐS: 40 .
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính
a) (4) 6 ;
c) (10) 15 ;
ĐS: 150 .
d) 125 (4) .
ĐS: 500 .
Dạng 2: So sánh biểu thức
Kiểm tra nhanh dấu của các biểu thức. Trường hợp cùng dấu thì ta áp dụng quy tắc tính
trực tiếp kết quả rồi so sánh.
Ví dụ 3. Khơng làm phép tính, so sánh
a) (30) 7 với 0 ;
b) 99 (2017) với 1 ;
ĐS: (30) 7 0 .
ĐS: 99 (2017) 1 .
c) (8) 75 với 8 ;
ĐS: (8) 75 8 .
d) 7 (15) với 7 .
ĐS: 7 (15) 7 .
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Thay trực tiếp giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức.
a) A 3x 5y với x 2 ; y 3 ;
b) B 5x 3(y 12) với x 1 ; y 2 .
ĐS: 9 .
ĐS: 35 .
Dạng 4: Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện cho trước
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Áp dụng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc tìm x đã được học ở Tiểu học.
Ví dụ 5. Tìm x , biết:
a) 2x 35 11 ;
c) 23 x 32 52 x 23 ;
ĐS: 12 .
b) 5x 48 7x 100 ;
ĐS: 1 .
d) 9 | x | 23 2 33 .
ĐS: 26 .
ĐS: 14 .
Dạng 5: Toán có nội dung thực tế
Bước 1: Đọc kĩ đề bài.
Bước 2: Tìm mối liên hệ và thiết lập biểu thức.
Bước 3: Thực hiện phép tính và kết luận.
Ví dụ 6. Một xí nghiệp may mỗi ngày được 450 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số
vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao
nhiêu cm biết:
a) x 10 ;
ĐS: 4500 .
b) x 15 .
ĐS: 6750 .
ĐS: 63 .
b) 6 (15) ;
ĐS: 90 .
ĐS: 240 .
d) 170 (5) .
ĐS: 850 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) (9) 7 ;
c) (12) 20 ;
Bài 2. Điền vào ô trống cho đúng
15
10
5
x
y
8
x .y
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức.
20
300
25
1000
a) A 10x 7y với x 2 ; y 3 ;
ĐS: 41 .
b) B 7x 3(7 y ) với x 2 ; y 3 ;
ĐS: 44 .
c) C x (y 1) y(x 1) với x 5 ; y 6 .
ĐS: 49 .
Bài 4. Tìm x , biết:
a) 7x 7 21 ;
c) 33 x 42 52 x 2 (2017)0 ;
ĐS: 4 .
ĐS: 9 .
b) 9x 11 20x 66 ;
d) 1 2 20 x 2100 .
ĐS: 5 .
ĐS: 10 .
Bài 5. Tính tổng
a) S 1 2 3 4 2017 2018 ;
ĐS: 1009 .
b) P 0 2 4 6 2016 2018 .
ĐS: 1010 .
Bài 6. Một xí nghiệp may mỗi ngày được 1500 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số
vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao
nhiêu cm biết:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
a) x 18 ;
Website: tailieumontoan.com
ĐS: 27000 .
b) x 12 .
ĐS: 18000 .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Tính 7 10 . Từ đó suy ra các kết quả của
a) (7) 10 ;
ĐS: 70 .
b) 7 (10) ;
ĐS: 70 .
c) 10 (7) ;
ĐS: 70 .
d) (10) 7 .
ĐS: 70 .
ĐS: 35 .
b) 9 (3) ;
ĐS: 27 .
Bài 8. Thực hiện phép tính
a) (5) 7 ;
c) (10) 12 ;
ĐS: 120 .
d) 150 (3) .
ĐS: 450 .
Bài 9. Khơng làm phép tính, so sánh
ĐS: (15) 6 0 .
a) (15) 6 với 0 ;
ĐS: 99 (218) 99 .
b) 99 (218) với 99 ;
ĐS: (8) 90 8 .
c) (8) 90 với 8 ;
ĐS: 17 (127) 127 .
d) 17 (127) với 127 .
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức.
a) A 2x 3y với x 3 ; y 4 ;
ĐS: 18 .
b) B 3x 3(y 15) với x 2 ; y 10 .
ĐS: 31 .
Bài 11. Tìm x , biết:
a) 5x 7 3 ;
c) 23 x 42 52 x (1)2018 ;
ĐS: 2 .
ĐS: 1 .
b) 3x 22 5x 50 ;
d) 9 | x | 32 33 .
ĐS: 14 .
ĐS: 12 .
Bài 12. Một xí nghiệp may mỗi ngày được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số
vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao
nhiêu cm biết:
a) x 12 ;
ĐS: 3000 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
b) x 20 .
ĐS: 5000 .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Bài 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Quy tắc
Muốn nhân hai số nguyên dương, ta thực hiện tương tự khi nhân hai số tự nhiên.
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau.
Cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên
Nhân cùng dấu thành dương: . .
Nhân khác dấu thành âm: . . .
2. Tính chất
Nhân với số 0: a.0 0.a 0 .
a.b 0 thì hoặc a 0 hoặc b 0 .
Khi đổi dấu một thừa số của một tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số của một tích thì tích
khơng thay đổi.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu hoặc khác dấu.
Ví dụ 1. Tính (−8) ⋅ 5 . Từ đó suy ra các kết quả của:
a) (−8) ⋅ (−5) .
ĐS: 40 .
b) (+8) ⋅ (−5).
ĐS: −40 .
c) (+5) ⋅ (+8).
ĐS: 40 .
d) (+5) ⋅ (−8).
ĐS: −40 .
ĐS: 35 .
b) (−9) ⋅ (−3) .
ĐS: 27 .
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính:
a) (−5) ⋅ (−7) .
c) (+10) ⋅ (+12) .
ĐS: 120 .
d) (−150) ⋅ (−3) .
ĐS: 450 .
Dạng 2: So sánh biểu thức
Kiểm tra nhanh dấu của biểu thức. Trường hợp cùng dấu thì ta tính trực tiếp kết quả của
biểu thức.
Ví dụ 3. Khơng làm phép tính, so sánh:
a) (−30) ⋅ (−7) với 0.
b) (−96) ⋅ (−207) với 0.
ĐS: (−30) ⋅ (−7) > 0 .
ĐS: (−96) ⋅ (−207) > −100 .
c) (+8) ⋅ (+75) với 8.
ĐS: > .
d) (−15) ⋅ (−15) với (+7) ⋅ (+15) .
ĐS: = .
Ví dụ 4. Khơng làm phép tính, so sánh:
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
a) (−15) ⋅ (−6) với 0.
b) (88) ⋅ (+218) với −99 .
c) (−8) ⋅ (−90) với 8.
d) (−17) ⋅ (−127) với 127.
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Thay trực tiếp giá trị của chữ và biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ 5. Tính giá trị của biểu thức:
ĐS: 21 .
a) A
= 3 x − 5 y với x = 2 ; y = −3 .
ĐS: 133 .
b) B =5 x − 6( y − 15) với x = 5 ; y = −3 .
Dạng 4: Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện cho trước
Áp dụng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc tìm x ở Tiểu học.
Ví dụ 6. Tìm x ∈ biết:
a) −2 x + 11 =
35 .
ĐS: x = −12 .
b) 5 x + 24 =
−7 x + 48 .
c) −4 x − 186 = 11x + 39.
ĐS: x = −15 .
d) 5(| x | −14) =
10.
ĐS: x = 2 .
ĐS: x = ±16 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Tính
a) (−5) ⋅ (−13).
ĐS: 65 .
c) (−24) ⋅ (+3).
ĐS: −72 .
b) (−97) ⋅ (−10).
ĐS: 970 .
d) (+13) ⋅ (+3).
ĐS: 39 .
Bài 2. Khơng làm phép tính, so sánh:
a) (−22) ⋅ (−5) với 0 ⋅ (−5) .
ĐS: (−22) ⋅ (−5) > 0 ⋅ (−5) .
b) (−9) ⋅ (−5) với (−9) ⋅ 5 .
ĐS: (−9) ⋅ (−5) > (−9) ⋅ 5 .
c) 0 ⋅ (−28) với 4 ⋅ (−28) .
ĐS: 0 ⋅ (−28) > 4 ⋅ (−28) .
d) (−14) ⋅ (−4) với (+14) ⋅ (+4) .
ĐS: (−14) ⋅ (−4) = (+14) ⋅ (+4) .
Bài 3. Điền số thích hợp cho đúng:
x
y
x .y
10
8
9
11
4
52
9
108
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
ĐS: 3 .
a) A =
−3 x − 3 y với x = 99 ; y = −100 .
ĐS: 39 .
b) B =6 x + 3( y + 18) với x = 5 ; y = −15 .
Bài 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính:
a) −999 ⋅ 25.
ĐS: −24975 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
b) −256 ⋅ (−45) .
ĐS: 11520 .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
c) 326 ⋅ (235 − (−13)).
ĐS: 80848 .
d) 725 ⋅ (335 − 230 + 55) .
ĐS: 116000 .
ĐS: x = −9 .
b) 3 x + 36 =
−7 x − 64 .
ĐS: x = −10 .
Bài 6. Tìm x ∈ biết:
a) −5 x + 10 =
55 .
c) −5 x − 178 = 14 x + 145 .
ĐS: x = −17 .
d) 5(| x − 1| −3) =
10 .
ĐS: x ∈ {−4;6} .
Bài 7. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính:
a) −1450 ⋅ 20 .
ĐS: −29000 .
c) 520 ⋅ (−13) .
ĐS: −6760 .
b) −130 ⋅ (−65) .
ĐS: 8450 .
d) 155 ⋅ 25 .
ĐS: 3875 .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 8. Tính (−7) ⋅10 . Từ đó suy ra các kết quả của:
a) (−7) ⋅ (−10) .
ĐS: 70 .
b) (−7) ⋅ (10) .
ĐS: −70 .
c) (+7) ⋅ (+10) .
ĐS: 70 .
d) (+7) ⋅ (−10) .
ĐS: −70 .
a) (−4) ⋅ (−6) .
ĐS: 24 .
b) (−8) ⋅ (−5) .
ĐS: 40 .
c) (+10) ⋅ (+15) .
ĐS: 150 .
d) (−125) ⋅ (−4) .
Bài 9. Thực hiện phép tính:
ĐS: 500 .
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức:
a) =
A 2 x − 3 y với x = 3 ; y = −4 .
ĐS: 18 .
b) B =2 x − 3( y − 5) với x = 1 ; y = −2 .
ĐS: 23 .
Bài 11. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính:
a) −1358 ⋅15.
ĐS: −20370 .
b) (−1547) ⋅ (−36).
c) 695 ⋅ (−59).
ĐS: −41005 .
d) 155 ⋅ 50.
Bài 12.
ĐS: 55692 .
ĐS: 6250 .
Tìm x ∈ biết:
a) −5 x + 7 =−3.
c) −2 x − 109 = 10 x + 35.
ĐS: x = 2 .
ĐS: x = −12 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
b) 3 x + 22 = 5 x + 50.
d) 2(| x | −4) =
4.
ĐS: x = −14 .
ĐS: x = ±6 .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Bài 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Với a, b, c , ta có
Tính chất giao hốn: a.b b.a .
Tính chất kết hợp: a.b .c a. b.c .
Nhân với số 1: a.1 1.a a .
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a. b c a.b a.c
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ: a. b c a.b a.c
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thực hiện phép toán
Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng với các tính chất của phép nhân để tính. Tính
nhanh nếu có thể.
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:
ĐS: 2100 .
a) 4 (25) (7) (3) .
ĐS: 1980 .
b) (5) (11) 9 4 .
Ví dụ 2. Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) (53) (21) .
ĐS: 1113 .
b) (45) (12) .
ĐS: 540 .
Ví dụ 3. Tính:
a) (37 17) (5) 23 (13 17) .
ĐS: 790 .
b) (57) (67 34) 67 (34 57) .
ĐS: 340 .
Ví dụ 4. Tính nhanh:
ĐS: 600000 .
a) (4) (125) (25) (6) (8) .
ĐS: 98 .
b) (98) (1 246) 246 98 .
Dạng 2: Viết tích dưới dạng lũy thừa
Tương tự lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên: a
a a a an .
n
Ví dụ 5. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (7) (7) (7) (7) (7) (7) .
ĐS: 7 6 .
b) (3) (3) (3) (5) (5) (5) .
ĐS: 153 .
Ví dụ 6. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
a) (5) (5) (5) (5) (5) (5) .
ĐS: (5)6 .
b) (2) (2) (2) (3) (3) (3) .
ĐS: 63 .
Dạng 3: So sánh biểu thức
Bước 1: Kiểm tra dấu của từng biểu thức.
Bước 2: Nếu hai biểu thức trái dấu thì biểu thức mang dấu “+” sẽ lớn hơn biểu thức mang
dấu “ ”. Nếu hai biểu thức cùng dấu thì kiểm tra tiếp giá trị của nó.
Ví dụ 7. So sánh:
ĐS: Tích 0 .
a) (1) (2) (3)(2017) với 0.
ĐS: bằng nhau.
b) (1) (2) (3)(2015) (2016) với 1 2 3 4 2015 2016 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Thực hiện phép tính:
ĐS: 8400 .
a) 12 (4) (25) (7) .
ĐS: 939000 .
b) (125) (313) 3 (8) .
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 (79) a với a 4 .
ĐS: 7900 .
b) 131 (125) b với b 8 .
ĐS: 131000 .
Bài 3. Tính:
ĐS: 91800 .
a) 47 (918) (53) 918 .
b) (52) (281) (52) 181 .
ĐS: 5200 .
c) (2)4 289 16 189 .
ĐS: 1600 .
ĐS: 0 .
d) (651 19) (5181 493) (17 17) .
Bài 4. So sánh:
ĐS: (15) (2) 3 91 .
a) (15) (2) 3 và 91 .
ĐS: (25) 19 1500 .
b) (25) 19 và 1500 .
Bài 5. So sánh:
ĐS: Tích 0 .
a) (1) (3)(97) (99) với 0 .
b) (3)(97) (99) với (4)(98) (100) .
ĐS: Vế trái vế phải.
Bài 6. Biến đổi vế trái thành vế phải:
a) a(b c) b(a c) (a b)c ;
b) (b a )(b a ) b 2 a 2 .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
Bài 7. Thực hiện phép tính:
a) 6 (5) (2) (15) .
b) (2) (11) 5 7 .
ĐS: 900 .
ĐS: 770.
Bài 8. Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) (57) (11) .
ĐS: 627 .
b) (85) (21) .
ĐS: 1785 .
Bài 9. Tính:
a) (26 6) (4) 31 (7 13) .
b) (18) (55 24) 28 (44 68) .
ĐS: 700 .
ĐS: 114 .
Bài 10. Tính nhanh:
a) (4) (3) (125) (25) (8) .
b) (67) (1 301) 301 67 .
ĐS: 300000 .
ĐS: 67 .
Bài 11. So sánh:
a) (1) (2) (3)(99) với 0.
b) (1) (2) (3)(99) (100) với 1 2 3 4 99 100 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
ĐS: Tích 0 .
ĐS: Bằng nhau.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
Bài 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Bội và ước của một số nguyên
Cho a, b ;b 0 . Nếu có số q sao cho a b.q thì ta nói a chia hết cho b , kí hiệu a b .
Ta nói a là bội của b và b là ước của a .
Số 0 là bội của tất cả các số nguyên khác 0.
Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
Số 1 và 1 là ước của mọi số tự nguyên.
2. Tính chất
Tương tự tính chất chia hết của số tự nhiên.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm bội và ước của một số cho trước
Sử dụng định nghĩa bội và ước của một số ngun.
Ví dụ 1. Tìm 5 bội của 3 ; 3 .
Ví dụ 2. Tìm tất cả các ước của 3 ; 6 ; 11 ; 1 .
Dạng 2: Tính số lượng các số chia hết cho 2; 3; 5; 9
Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 đã học ở phần số tự nhiên.
Ví dụ 3. Cho hai tập hợp số A {2; 3; 4;5;6} và B {21;22;23} .
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a b) với a A và b B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
Dạng 3: Điền số vào ô trống
Thực hiện phép nhân hoặc phép chia hai số nguyên cùng dấu hoặc trái dấu đã học.
Ví dụ 4. Điền số vào ơ trống cho đúng:
x
y
3
36
3
x :y
7
7
34
17
0
50
11
1
1
Dạng 4: Tìm giá trị nguyên của x
Áp dụng quy tắc chuyển vế: khi chuyển số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức
thì chú ý đổi dấu số hạng đó.
Với bài tốn chứa dấu giá trị tuyệt đối A B thì ta có
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
Nếu B 0 thì A B hoặc A B .
Nếu B 0 thì khơng tồn tại x .
Ví dụ 5. Tìm số ngun x , biết
a) 15 (x 3) 75 .
ĐS: x 2 .
b) 3 | x 1 | 1 17 .
ĐS: 7 hoặc x {5; 7} .
Dạng 5: Tìm số nguyên n thỏa mãn a chia hết cho b
Dạng 1: Bài toán chứa số, đưa về bài tốn tìm ước số để giải quyết.
Dạng 2: Bài toán cả biểu thức đều chứa chữ, sử dụng tính chất chia hết của một tổng để
đưa về dạng 1.
Ví dụ 6. Tìm các số ngun n , biết:
a) 17 là bội của (n 5) .
ĐS: n {12; 4;6;22} .
b) (n 2) là ước của 19 .
ĐS: n {4; 2; 0;2} .
c) (n 4) (
n 1) .
ĐS: n {4; 2; 0;2} .
d) (4n 3) (
n 2) .
ĐS: n {9;1; 3;13} .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
ĐS: 74; 74 ; 111 ; 111 .
Bài 1. Tìm bốn bội của: 37 ; 101 .
ĐS: 202 ; 202 ; 303 ; 303 .
ĐS: Ư (23) {23; 1;1;23} .
Bài 2. Tìm tất cả các ước của: 23 ; 85 .
ĐS: Ư (85) {1; 5 17; 85} .
Bài 3. Điền vào ơ trống cho đúng:
x
27
42
y
9
14
x :y
11
20
4
8
50
7
1
1
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết:
a) 25 (x 5) 100 .
ĐS: x 1 .
b) 3 | 2 x | 1 15 .
ĐS: x {4; 8} .
Bài 5. Tìm các số nguyên n , biết:
a) 31 là bội của (n 5) .
ĐS: n {26; 4;6; 36} .
b) (n 2) là ước của 23 .
ĐS: n {25; 3; 1;21} .
Bài 6. Tìm các số nguyên n , biết:
a) (2n 5) (
n 1) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
ĐS: n {6; 0;2; 8} .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
ĐS: n {3; 1; 0;2; 3;5} .
b) (3n 7) (
n 1) .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Tìm 5 bội của 2 ; 2 .
Bài 8. Tìm tất cả các ước của 2; ; 4; 13; 1 .
Bài 9. Cho hai tập hợp số A {4;5;6;7; 8} và B {13;14;15} .
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a b) với a A và b B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
Bài 10. Điền số vào ô trống cho đúng:
x
y
33
8
3
9
x :y
3
26
13
0
10
50
2
2
Bài 11. Tìm số nguyên x , biết
a) 12 (x 1) 36 .
ĐS: x 4 .
b) 2 | x | 1 15 .
ĐS: x 8 .
Bài 12. Tìm các số nguyên n , biết:
a) 13 là bội của (n 5) .
ĐS: n {8; 4;6;18} .
b) (n 2) là ước của 11 .
ĐS: n {13; 3; 1;9} .
ĐS: n {4; 0;2;6} .
c) (n 4) (
n 1) .
ĐS: n {5; 3; 1;5} .
d) (2n 11) (
n 2) .
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Tính các tổng sau
a) [(13) (15)] (8) ;
ĐS: 36 .
c) (127) (117) 303 7 ; ĐS: 300 .
b) 600 (200) 220 80 ;
ĐS: 500 .
d) 777 (111) (333) 21 .
ĐS: 1200 .
ĐS: 120 .
b) (3 6) (4) ;
ĐS: 12 .
ĐS: 16 .
d) (5 13) : (6) .
Bài 2. Tính
a) (4) (5) (6) ;
c) (3 5) (3 5) ;
ĐS: 3 .
Bài 3. Tính
a) (7)3 23 ;
ĐS: (14)3 .
b) 54 (4)2 .
ĐS: 1002 .
Bài 4. Tính (một cách hợp lý)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
a) 18 17 3 6 7 ;
ĐS: 180 .
b) 45 9 (13 5) ;
ĐS: 117 .
c) 29 (19 13) 19 (29 13) .
ĐS: 130 .
Bài 5. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a) 8 x 8 ;
ĐS: x {7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3; 4;5;6;7} , S 0 .
b) 6 x 4 ;
ĐS: x {5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3} , S 9 .
ĐS: x {19; 18; 17;;17;18;19;20} , S 20 .
c) 20 x 21 .
Bài 6. Tìm x biết
a) 2x 35 1 ;
ĐS: x 18 .
c) | x 1 | 0 .
ĐS: x 1 .
ĐS: x 5 .
b) 3x 17 2 ;
ĐS: 1; 2; 31; 62 .
Bài 7. Tìm tất cả các ước của 62 .
Bài 8. Tìm năm bội của 51 .
ĐS: 51; 102; 153; .
Bài 9. Tìm các số nguyên n , biết.
ĐS: n {16;2; 4;22} .
a) 19 là bội của (n 3) ;
b) (n 2) là ước của 10 .
ĐS: n {12; 7; 4; 3; 1; 0; 3; 8} .
Bài 10. Cho hai tập hợp A {3; 5;7} và B {2; 4; 6; 8} .
a) Có bao nhiêu tích ab với a A và b B được tạo thành?
ĐS: 12 .
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0 , bao nhiêu tích nhỏ hơn 0 ?
ĐS: 6 .
c) Có bao nhiêu tích là bội của 6 ?
ĐS: 6 .
d) Có bao nhiêu tích là ước của 20 ?
ĐS: 2 .
Bài 11. Tìm x , biết.
a) 12x 3 23 23 x 4 32 ;
ĐS: x 15 .
ĐS: x 9 và x 7 .
b) 2 | x 1 | 23 8 .
Bài 12. Cho a, b, c . Chứng minh rằng
a b c b a c b a c a b c .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 13. Tính (một cách hợp lý)
a) 888 (111) (444) 33 ;
b) (99) (1 789) 789 99 ;
ĐS: 300 .
ĐS: 99 .
c) (249) | 145 | (2012) | 355 | (251) ;
ĐS: 2012 .
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
ĐS: 1014 .
d) 10 11 12 13 14 15 2017 2018 .
Bài 14. Cho x và 2017 x 2018 .
ĐS: 2017 .
a) Tính tổng các số nguyên x ;
ĐS: Tổng lớn hơn tích.
b) So sánh tổng các số nguyên x và tích các số nguyên x .
Bài 15. Tìm x biết
a) 5(x 19) 100 ;
ĐS: x 1 .
b) 5(7 | x |) 20 ;
ĐS: x 3 .
ĐS: x 4 .
d) 2 | x 1 | 24 6 .
ĐS: x {6; 4} .
c) (12)2 x 56 10 13 x ;
Bài 16. Tìm n , thỏa mãn
ĐS: n {6; 0;2; 8} .
a) (n 6) (n 1) ;
ĐS: n {3; 1; 0;2} .
b) (8 4n ) (2n 1) .
Bài 17. Cho hai tập hợp A {8; 7;9; 9} và B {3;7; 2;5} . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của a b , biết a A và b B .
ĐS: Giá trị nhỏ nhất là 11 , giá trị lớn nhất là 16 .
Bài 18. Tìm các số nguyên n , biết
a) 29 là bội (n 3) ;
ĐS: n {32; 4; 2;26} .
b) (n 2) là ước của 13 ;
ĐS: n {15; 3; 1;11} .
ĐS: n {1; 3;5;7} .
c) (2n 5) chia hết cho (n 4) .
Bài 19. Tìm x biết
ĐS: x 9 .
a) 17x 5 32 23 x 4 32 ;
ĐS: x {10;14} .
b) 3 | 2 x | 23 32 62 .
Bài 20. Cho x , y nguyên dương thỏa mãn 1005x 4y 2018 .
a) Chứng minh rằng x chia hết cho 2 ;
b) Tìm x và y .
ĐS: x 2 , y 2 .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 21. Tính các tổng sau
a) [(8) (7)] (10) ;
ĐS: 25 .
b) 300 (200) (120) 20 ;
ĐS: 600 .
c) (229) (219) 401 9 ;
ĐS: 400 .
d) 555 (333) (100) 12 .
ĐS: 1000 .
Bài 22. Tính
a) (3) (4) (5) ;
ĐS: 60 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
b) (5 7) (5) ;
ĐS: 10 .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
ĐS: 27 .
c) (3 6) (6 3) ;
ĐS: 3 .
d) (3 12) : (5) .
Bài 23. Tính
ĐS: (12)3 .
a) (4)3 33 ;
ĐS: 154 .
b) 92 (5)4 .
Bài 24. Tính (một cách hợp lý)
ĐS: 30 .
a) 15 12 3 5 10 ;
ĐS: 102 .
b) 54 6 (17 9) ;
ĐS: 80 .
c) 33 (17 5) 17 (33 5) .
Bài 25. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a) 4 x 5 ;
ĐS: x {3; 2; 1; 0;1;2; 3; 4} , S 4 .
b) 7 x 4 ;
ĐS: x {6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3} , S 15 .
ĐS: x {18; 17;;17;18;19} , S 19 .
c) 19 x 20 .
Bài 26. Tìm x biết
ĐS: x 14 .
a) 2x 18 10 ;
ĐS: x 7 .
b) 3x 26 5 ;
ĐS: x 2 .
c) | x 2 | 0 .
Bài 27. Tìm tất cả các ước của 22 .
Bài 28. Tìm năm bội của 21 .
ĐS: 1; 2; 11; 22 .
ĐS: 0; 21; 42; 63; .
Bài 29. Tìm các số nguyên n , biết.
a) 7 là bội của (n 5) ;
ĐS: n {2; 4;6;12} .
b) (n 4) là ước của 13 .
ĐS: n {9; 3;5;17} .
Bài 30. Cho hai tập hợp A {2; 3;5} và B {3;6; 9;12} .
a) Có bao nhiêu tích ab với a A và b B được tạo thành?
ĐS: 12 .
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0 , bao nhiêu tích nhỏ hơn 0 ?
ĐS: 6 .
c) Có bao nhiêu tích là bội của 9 ?
ĐS: 6 .
d) Có bao nhiêu tích là ước của 12 ?
ĐS: 2 .
Bài 31. Tìm x , biết.
ĐS: x 2 .
a) 11x 5 23 32 x 4 32 ;
ĐS: x 7 và x 3 .
b) 2 | x 2 | 32 1 .
Bài 32. Cho a, b, c . Chứng minh rằng
a b c c a b c a b a c b .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
Điểm:
Kiểm tra chương II
Môn: Đại số 6
Họ và tên:………………………………..
Lớp: 6/2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính (52) 70 là
A. 18 .
B. 18 .
C. 122 .
D. 122 .
C. 24 .
D. 24 .
C. 33 .
D. 200 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 36 12 là
A. 48 .
B. 48 .
Câu 3. Kết quả của phép tính (8) (25) là
A. 33 .
B. 200 .
Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn 5x 1 15 2x là
A. 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 5 .
Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2018 (5 9 2017) , ta được
A. 2018 5 9 2017 .
B. 2018 5 9 2017 .
C. 2018 5 9 2017 .
D. 2018 5 9 2017 .
Câu 6. Trong tập hợp các số nguyên , tất cả các ước của 5 là
A. 1 và 1 .
B. 5 và 5 .
C. 1 và 5 .
D. 1 ; 1 ; 5 ; 5 .
C. 54 .
D. 54 .
C. 54 .
D. 54 .
Câu 7. Tích của (3)2 và 9 là
A. 81 .
B. 81 .
Câu 8. Tích của | 9 | và | 5 | là
A. 45 .
B. 45 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) A (18) (4) (12) ;
b) B 85 (35 35) 35 (85 25) ;
c) C (2)3 (27 31)2 1998 0 ;
d) D 1 2 3 4 5 6 2017 2018 .
Câu 10. Tìm số nguyên x , biết
a) 5x 13 23 ;
b) 8 | x | 104 ;
c) 35 x 29 .
Câu 11. Tìm số nguyên n thỏa mãn (2n 1) (n 2) .
Câu 12. Cho A = 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 19 − 20
a) A có chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 không ?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
b) Tìm tất cả các ước của A
TÀI LIỆU TỐN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính (52) 70 là
A. 18 .
B. 18 .
C. 122 .
D. 122 .
C. 24 .
D. 24 .
C. 33 .
D. 200 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 36 12 là
A. 48 .
B. 48 .
Câu 3. Kết quả của phép tính (8) (25) là
A. 33 .
B. 200 .
Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn 5x 1 15 2x là
A. 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 5 .
Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2018 (5 9 2017) , ta được
A. 2018 5 9 2017 .
B. 2018 5 9 2017 .
C. 2018 5 9 2017 .
D. 2018 5 9 2017 .
Câu 6. Trong tập hợp các số nguyên , tất cả các ước của 5 là
A. 1 và 1 .
B. 5 và 5 .
C. 1 và 5 .
D. 1 ; 1 ; 5 ; 5 .
C. 54 .
D. 54 .
C. 54 .
D. 54 .
Câu 7. Tích của (3)2 và 9 là
A. 81 .
B. 81 .
Câu 8. Tích của | 9 | và | 5 | là
A. 45 .
B. 45 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) A (18) (4) (12) 18 (48) 18 48 30 .
b) B 85 (35 35) 35 (85 25) 0 35 60 2100 .
c) C (2)3 (27 31)2 1998 0 8 (4)2 1 8 16 1 7 .
d) D 1 2 3 4 5 6 2017 2018 (1 2) (3 4) (2007 2018)
1 (1) (1) (1) 1 1009
1009 .
Câu 10. Tìm số nguyên x , biết
a) 5x 13 23 5x 10 x 2 .
b) 8 | x | 104 x 13 x 13 hoặc x 13 .
c) 35 x 29 x {34; 33; 32; 31; 30; 29} .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
Câu 11. Tìm số nguyên n thỏa mãn (2n 1) (n 2) .
Ta có 2n 1 2(n 2) 3 .
Do 2(n 2)(n 2) và 2n 1(n 2) nên 3 (n 2) . Do đó (n 2) Ư (3) {1; 3} , suy ra
n {5; 3; 1;1} .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính (42) 70 là
A. 28 .
B. 112 .
C. 28 .
D. 112 .
C. 60 .
D. 60 .
C. 33 .
D. 17 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 48 12 là
A. 36 .
B. 36 .
Câu 3. Kết quả của phép tính (8) (25) là
A. 200 .
B. 200 .
Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn 5x 1 15 3x là
A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2018 (3 8 2017) , ta được
A. 2018 3 8 2017 .
B. 2018 3 8 2017 .
C. 2018 3 8 2017 .
D. 2018 3 8 2017 .
Câu 6. Trong tập hợp các số nguyên , tất cả các ước của 7 là
A. 1 và 1 .
B. 7 và 7 .
C. 1 và 7 .
D. 1 ; 1 ; 7 ; 7 .
C. 54 .
D. 54 .
C. 54 .
D. 54 .
Câu 7. Tích của (3)2 và (9) là
A. 81 .
B. 81 .
Câu 8. Tích của | 9 | và | 6 | là
A. 45 .
B. 81 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) A (219) (209) 401 12 ;
b) B (26 6) (4) 31 (7 13) ;
c) C 15 (16 222) 16 (222 15) .
Câu 10. Tìm số nguyên x , biết
a) 28 2x 35 (13) ;
21 (29 4x ) 12 ;
c) | 3x 9 | 15 27 .
Câu 11. Cho tập hợp các số nguyên n thỏa mãn 7 n 5 .
a) Tìm các số nguyên n .
b) Tính tổng các số nguyên n .
Câu 12. Tính tổng A 1 2 3 4 5 6 7 8 2015 2016 2017 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính (42) 70 là
A. 28 .
B. 112 .
C. 28 .
D. 112 .
C. 60 .
D. 60 .
C. 33 .
D. 17 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 48 12 là
A. 36 .
B. 36 .
Câu 3. Kết quả của phép tính (8) (25) là
A. 200 .
B. 200 .
Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn 5x 1 15 3x là
A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2018 (3 8 2017) , ta được
A. 2018 3 8 2017 .
B. 2018 3 8 2017 .
C. 2018 3 8 2017 .
D. 2018 3 8 2017 .
Câu 6. Trong tập hợp các số nguyên , tất cả các ước của 7 là
A. 1 và 1 .
B. 7 và 7 .
C. 1 và 7 .
D. 1 ; 1 ; 7 ; 7 .
C. 54 .
D. 54 .
C. 54 .
D. 54 .
Câu 7. Tích của (3)2 và (9) là
A. 81 .
B. 81 .
Câu 8. Tích của | 9 | và | 6 | là
A. 45 .
B. 81 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) A (219) (209) 401 12 219 - 209 - 401 12 10 12 401 22 401 379 .
b) B (26 6) (4) 31 (7 13) 20 (4) 31 20 20 (4 31) 700 .
c) C 15 (16 222) 16 (222 15) 15 16 15 222 16 222 16 15 222 (15 16)
222 31 6882 .
Câu 10. Tìm số nguyên x , biết
a) 28 2x 35 (13) 28 2x 48 2x 20 x 10 .
b) 21 (29 4x ) 12 29 4x 33 4x 4 x 1 .
c) | 3x 9 | 15 27 | 3x 9 | 42
3x 9 42
3x 9 42
3x 33
3x 51
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
x 11 .
x 17 .
Vậy x 11; x 17 .
Câu 11. Cho tập hợp các số nguyên n thỏa mãn 7 n 5 .
a) Ta có n {6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3; 4} .
b) S 6 5 11 .
Câu 12. A 1 2 3 4 5 6 7 8 2015 2016 2017
(1 2 3 4) (5 6 7 8) (2013 2014 2015 2016) 2017
0 0 0 2017 2017 .
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Tính các tổng sau
ĐS: 36 .
a) [(13) (15)] (8) ;
c) (127) (117) 303 7 ; ĐS: 300 .
b) 600 (200) 220 80 ;
ĐS: 500 .
d) 777 (111) (333) 21 .
ĐS: 1200 .
ĐS: 120 .
b) (3 6) (4) ;
ĐS: 12 .
ĐS: 16 .
d) (5 13) : (6) .
Bài 2. Tính
a) (4) (5) (6) ;
c) (3 5) (3 5) ;
ĐS: 3 .
Bài 3. Tính
a) (7)3 23 ;
ĐS: (14)3 .
b) 54 (4)2 .
ĐS: 1002 .
Bài 4. Tính (một cách hợp lý)
a) 18 17 3 6 7 ;
ĐS: 180 .
b) 45 9 (13 5) ;
ĐS: 117 .
c) 29 (19 13) 19 (29 13) .
ĐS: 130 .
Bài 5. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a) 8 x 8 ;
ĐS: x {7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3; 4;5;6;7} , S 0 .
b) 6 x 4 ;
ĐS: x {5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3} , S 9 .
ĐS: x {19; 18; 17;;17;18;19;20} , S 20 .
c) 20 x 21 .
Bài 6. Tìm x biết
a) 2x 35 1 ;
ĐS: x 18 .
c) | x 1 | 0 .
ĐS: x 1 .
Bài 7. Tìm tất cả các ước của 62 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
b) 3x 17 2 ;
ĐS: x 5 .
ĐS: 1; 2; 31; 62 .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
Bài 8. Tìm năm bội của 51 .
ĐS: 51; 102; 153; .
Bài 9. Tìm các số nguyên n , biết.
ĐS: n {16;2; 4;22} .
a) 19 là bội của (n 3) ;
b) (n 2) là ước của 10 .
ĐS: n {12; 7; 4; 3; 1; 0; 3; 8} .
Bài 10. Cho hai tập hợp A {3; 5;7} và B {2; 4; 6; 8} .
a) Có bao nhiêu tích ab với a A và b B được tạo thành?
ĐS: 12 .
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0 , bao nhiêu tích nhỏ hơn 0 ?
ĐS: 6 .
c) Có bao nhiêu tích là bội của 6 ?
ĐS: 6 .
d) Có bao nhiêu tích là ước của 20 ?
ĐS: 2 .
Bài 11. Tìm x , biết.
ĐS: x 15 .
a) 12x 3 23 23 x 4 32 ;
ĐS: x 9 và x 7 .
b) 2 | x 1 | 23 8 .
Bài 12. Cho a, b, c . Chứng minh rằng
a b c b a c b a c a b c .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 13. Tính (một cách hợp lý)
ĐS: 300 .
a) 888 (111) (444) 33 ;
ĐS: 99 .
b) (99) (1 789) 789 99 ;
c) (249) | 145 | (2012) | 355 | (251) ;
d) 10 11 12 13 14 15 2017 2018 .
ĐS: 2012 .
ĐS: 1014 .
Bài 14. Cho x và 2017 x 2018 .
ĐS: 2017 .
a) Tính tổng các số nguyên x ;
b) So sánh tổng các số nguyên x và tích các số ngun x .
ĐS: Tổng lớn hơn tích.
Bài 15. Tìm x biết
a) 5(x 19) 100 ;
c) (12)2 x 56 10 13 x ;
ĐS: x 1 .
ĐS: x 4 .
b) 5(7 | x |) 20 ;
d) 2 | x 1 | 24 6 .
ĐS: x 3 .
ĐS: x {6; 4} .
Bài 16. Tìm n , thỏa mãn
a) (n 6) (n 1) ;
b) (8 4n ) (2n 1) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
ĐS: n {6; 0;2; 8} .
ĐS: n {3; 1; 0;2} .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
Bài 17. Cho hai tập hợp A {8; 7;9; 9} và B {3;7; 2;5} . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của a b , biết a A và b B .
ĐS: Giá trị nhỏ nhất là 11 , giá trị lớn nhất là 16 .
Bài 18. Tìm các số nguyên n , biết
a) 29 là bội (n 3) ;
ĐS: n {32; 4; 2;26} .
b) (n 2) là ước của 13 ;
ĐS: n {15; 3; 1;11} .
ĐS: n {1; 3;5;7} .
c) (2n 5) chia hết cho (n 4) .
Bài 19. Tìm x biết
ĐS: x 9 .
a) 17x 5 32 23 x 4 32 ;
ĐS: x {10;14} .
b) 3 | 2 x | 23 32 62 .
Bài 20. Cho x , y nguyên dương thỏa mãn 1005x 4y 2018 .
a) Chứng minh rằng x chia hết cho 2 ;
b) Tìm x và y .
ĐS: x 2 , y 2 .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 21. Tính các tổng sau
a) [(8) (7)] (10) ;
ĐS: 25 .
b) 300 (200) (120) 20 ;
ĐS: 600 .
c) (229) (219) 401 9 ;
ĐS: 400 .
d) 555 (333) (100) 12 .
ĐS: 1000 .
Bài 22. Tính
a) (3) (4) (5) ;
c) (3 6) (6 3) ;
ĐS: 60 .
ĐS: 27 .
b) (5 7) (5) ;
d) (3 12) : (5) .
ĐS: 10 .
ĐS: 3 .
Bài 23. Tính
a) (4)3 33 ;
ĐS: (12)3 .
b) 92 (5)4 .
ĐS: 154 .
Bài 24. Tính (một cách hợp lý)
a) 15 12 3 5 10 ;
c) 33 (17 5) 17 (33 5) .
ĐS: 30 .
b) 54 6 (17 9) ;
ĐS: 102 .
ĐS: 80 .
Bài 25. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a) 4 x 5 ;
ĐS: x {3; 2; 1; 0;1;2; 3; 4} , S 4 .
b) 7 x 4 ;
ĐS: x {6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3} , S 15 .
c) 19 x 20 .
ĐS: x {18; 17;;17;18;19} , S 19 .
Bài 26. Tìm x biết
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
ĐS: x 14 .
a) 2x 18 10 ;
ĐS: x 7 .
b) 3x 26 5 ;
ĐS: x 2 .
c) | x 2 | 0 .
Bài 27. Tìm tất cả các ước của 22 .
Bài 28. Tìm năm bội của 21 .
ĐS: 1; 2; 11; 22 .
ĐS: 0; 21; 42; 63; .
Bài 29. Tìm các số nguyên n , biết.
a) 7 là bội của (n 5) ;
ĐS: n {2; 4;6;12} .
b) (n 4) là ước của 13 .
ĐS: n {9; 3;5;17} .
Bài 30. Cho hai tập hợp A {2; 3;5} và B {3;6; 9;12} .
a) Có bao nhiêu tích ab với a A và b B được tạo thành?
ĐS: 12 .
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0 , bao nhiêu tích nhỏ hơn 0 ?
ĐS: 6 .
c) Có bao nhiêu tích là bội của 9 ?
ĐS: 6 .
d) Có bao nhiêu tích là ước của 12 ?
ĐS: 2 .
Bài 31. Tìm x , biết.
ĐS: x 2 .
a) 11x 5 23 32 x 4 32 ;
ĐS: x 7 và x 3 .
b) 2 | x 2 | 32 1 .
Bài 32. Cho a, b, c . Chứng minh rằng
a b c c a b c a b a c b .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC