Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Trac nghiem to hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!!!. TRẮC NGHIỆM TỔ HỢP - NHỊ THỨC NEWTON Câu 1. Neáu 2C2n  C3n thì n baèng bao nhieâu? A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 2 3 Câu 2. Neáu 2An  An thì n baèng bao nhieâu? A. 6 B. 8 C. 4 D. 5 2 2 3 Câu 3. Neáu 2An  Cn1  Cn1 thì n baèng bao nhieâu? A. 16 B. 15 C. 13 D. 14 2 Câu 4. Neáu n!  An thì n baèng bao nhieâu? A. 6 B. 7 C. 4 D.Moät soá khaùc Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000 4 A. 3A49 B. A10 C. 3  9  8  7 D. Moät soá khaùc Câu 6. Xổ số ở một tỉnh có 5 loại: A, B, C, D, E. Trên mỗi vé số có ghi 6 con số. Thí dụ: Loại A004786. Hoûi moãi kyø phaùt haønh coù toái ña bao nhieâu veù soá? 6 A. 106 B. 5A10 C. 106  5 D. 5  106 Câu 7. Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số tạo bởi các con số 1, 2, 3, 4, 5 A. 5 4 B. 5  4  3  2 C. 53  2 D. Moät soá khaùc Câu 8. Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số khác nhau tạo bởi các con số: 1, 2, 3, 4, 5? A. 5 4 B. 53  2 C. 5  4  3  2 D. 22  4  3 Câu 9. Dòng nào sau đây đúng: A. 0! = 0 B. 2! 4! = 8! C.. (m  3)!  (m  2)(m  3) (m  1)!. D. các dòng trên đều đúng.. Câu 10. Nghieäm soá cuûa phöông trình: n! = 30 (n – 2)! laø: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 11. Caùc doøng sau ñaây, doøng naøo sai? A. Apm  m(m  1)(m  2) ... (m  p  1) B. Amm  1 C. Apm  p!Cmp D. Caùc doøng sau ñaây, doøng naøo sai? Câu 12. Caùc doøng sau ñaây, doøng naøo sai? A. C37 . 7! 3!5!. B. C07  1. C. C17  7. D. C77  1. Câu 13. Có 3 học sinh a, b, c và bốn phần thưởng nhất, nhì, ba, tư. Có bao nhiêu cách chọn lựa phần thưởng cho 3 học sinh đó? A. 3 B. 12 C. 6 D. 24 2 Câu 14. Nếu Cm  28 thì m baèng: A. 9 B. 8 C. 7 D. Moät soá khaùc Câu 15. Các dòng sau đây, dòng nào đúng? A. C47  C27 B. C47  C17 C. C47  C37 D. C47  4C17 Câu 16. Các dòng sau đây, dòng nào đúng? A. C47  C37  C17 B. C47  C67  2C63 C. C47  2C64  C63 D. C47  C64  C63 Câu 17. Nghieäm soá cuûa phöông trình: C2x  5  C1x laø: A. 5. B. 4. C. 2 1. D. Moät soá khaùc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!!!. Câu 18. Cho 10 điểm sao cho 10 điểm đó không thẳng hàng. Hỏi ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua 2 trong các điểm đó? A. 20 B. 90 C. 10 D. 45. Câu 19. Một đa giác có 12 cạnh, có bao nhiêu đường chéo? A. 54 B. 66 C. 40 D. Moät soá khaùc Câu 20. Có 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Lấy 3 bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 bi đủ hai màu? A. 15 B. C83 C. 40 D. 45 Câu 21. Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua được ít nhất 1 vé trúng. A. 31 B. 29 C. C37 D. Moät soá khaùc Câu 22.Có 4 trai, 3 gái bầu một ban đại diện ba người. Hỏi có bao nhiêu ban đại diện có ít nhất 2 trai? A. 18 B. 22 C. 35 D. Moät soá khaùc Câu 23.Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua được 2 vé trúng. A. 18 B. 3 C.12 D. Moät soá khaùc Câu 24.Một học sinh có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách vật lý, 2 quyển sách sinh vật. Muốn xếp những sách này thành một hàng ngang thì có bao nhiêu cách? A. 4! 3! 2! B. 8! C. 4. 3. 2. D. 4! 3! 2! 3! Câu 25.Có ba cặp vợ chồng (a; a’), (b; b’), (c; c’). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 người này thành một vòng tròn sao cho vợ phải đứng cạnh chồng? A. 2! 2! 2! 2! B. 2! 2! 2! C. 2! 2! 2! 3! D. Moät keát quaû khaùc Câu 26 .Chia 7 caùi keïo khaùc nhau cho hai anh em sao cho anh hôn em moät caùi keïo. Hoûi coù bao nhieâu caùch chia? A. C47 .C37 B. C47 C. 4 . 3 D. Moät soá khaùc 3 x2 Câu 27.Giaûi phöông trình: Ax  Cx  14x A. x = 4 B.x = 6 C.x = 5 D. Moät soá khaùc Câu 28.Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhieâu caùch laøm nhö vaäy? A. 1200 B.1000 C.1800 D. 200 Câu 29: Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm đó có bao nhiêu cách chọn? A. 44 B. 480 C. 20 D. 24 Câu 30: Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. 1/. Số cách chọn một quyển sách là: A. 19 B. 240 C. 8 D. 5 2/. Số cách chọn ba quyển sách khác tiếng là: A. 19 B. 240 C. 118 D. 20 3/. Số cách chọn hai quyển sách khác tiếng là: A. 30 B. 48 C. 40 D. 118 Câu 31: Số các sỗ chẵn có hai chữ số là A. 25 B. 45 C. 50 D. 40 Câu 32: Số các số lẻ có hai chữ số khác nhau là: A. 45 B. 40 C. 14 D. 13 Câu 33: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!!! đã cho? A. 156 B. 540 C. 60 D. 96 Câu 34: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. có bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho? A. 154 B. 145 C. 144 D.Một kết quả khác Câu 35: Từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? A. 120 B. 96 C. 54 D. 72 Câu 36: Cho sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ sáu chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm bốn chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 10? A. 360 B. 15 C. 10 D. 60 Câu 37: Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? A. 1400 B. 4536 C. 5040 D. 2520 Câu 38: Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu đỏ, 5 hộp đựng bút màu xanh (các hộp có kích thước không giống nhau). Có bao nhiêu cách chọn khác nhau để được 2 hộp đựng bút có cùng màu đỏ? A. 21 B. 10 C. 31 D. 12 Câu 39: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà không có phương tiện nào đi hai lần. A. 12 B. 11 C. 30 D. 36 Câu 40: Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào bàn tròn có đánh số phân biệt. A.120 B. 60 C. 720 D. 6 Câu 41: Có 3 người mang quốc tịch Anh, 4 người mang quốc tịch Trung Quốc, 5 người mang quốc tịch Việt Nam. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Số cách chọn là: A.12 B. 60 C. 220 D. 1320 Câu 42: Có 3 người mang quốc tịch Anh, 4 người mang quốc tịch Trung Quốc, 5 người mang quốc tịch Việt Nam. Số cách chọn 3 người khác quốc tịch là: A.12 B. 60 C. 120 D. 1320 Câu 43: Cho các chữ số 1,2,3,4,5,7,8. có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho? A. 90 B. 120 C. 60 D. 210 Câu 44: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. có bao nhiêu số gồm 4 chữ số được thành lập từ các chữ số đã cho? A. 300 B. 1080 C. 1296 D.Một kết quả khác Câu 45: Một hoạ sĩ có 8 bức tranh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các bức tranh này theo một thứ tự nhất định. A.360 B. 20160 C. 40320 D. 10620 Câu 46: Có 4 pho tượng khác nhau, muốn sắp xếp các pho tượng lên kệ trang trí. Hỏi có bao nhiêu cách? A.36 B. 72 C. 24 D. 720 Câu 47: Số hoán vị Pn  n!  120 thì n là giá trị nào sau đây: A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 48: Số hoán vị Pn  n!  720 thì n là giá trị nào sau đây: A.3 B. 4 C. 5 D. 6. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!!! Câu 49: Nếu An3  24 thì giá trị của n là: A. 4 B. 4 3 Câu 50: Nếu A  24 thì giá trị của P là: n. C. 3. D. 3. C. 6. D. Một kết quả khác. n. A. 12. B. 24. C2n . An2 là:. Câu 51: Biết 10 thì giá trị của A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 52: Cho các chữ số 1,2,3,4,5,7,8. có bao nhiêu số lẻ gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho? A. 210 B. 168 C. 42 D. 120 Câu 53: Cho các chữ số 1,2,3,4,5,7,8. có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho? A. 210 B.343 C. 252 D.Một kết quả khác Câu 54 : Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12; 4 học sinh khối 11; 3 học sinh khối 10. Số cách chọn 3 học sinh trong đó khối 10 có ít nhất 1 em: A. 108 B. 135 C. 136 D. 60 Câu 55: Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12; 4 học sinh khối 11; 3 học sinh khối 10. Số cách chọn 3 học sinh trong đó mỗi khối phải có 1 em: A.12 B. 220 C. 60 D.Một kết quả khác Câu 56: Một thùng giấy trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời 1 hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là: A. 30 B. 12 C. 18 D. 216 Câu 57: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau; 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn khác nhau nếu phải chọn đồng thời 2 đồ vật với 2 loại khác nhau? A. 480 B. 48 C. 40 D. 188 Câu 58: Có bao nhiêu cách phân công 8 học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3 bạn? A. 3136 B. 2257920 C. 56 D. 40320 1 Câu 59: Tìm số hạng thứ mấy không chứa x trong khai triển Newton của  x   . A. 8. B. 7. C. 6. 12. x. D. 5. 1 Câu 60:Tìm số hạng thứ mấy không chứa ẩn x trong khai triển nhị thức Newton   x  x . A. 7. B. 8. C. 9. 12. . D. Moät soá khaùc n. 1  Câu 61:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x   . Biết: Cn2Cnn-2  2Cn2Cn3  Cn3Cnn3 =100 x  A:9 B:8 C:6 D: Không có giá trị nào thỏa cả n. 1  Câu 62: Tổng các hệ số trong khai triển   x 4  là 1024. Tìm hệ số chứa x5. x  A: 120 B: 210 C: 792 D: 972 9 9 10 11 12 Câu 63:Tìm hệ số chứa x trong khai triển (1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x)13+(1+x)14+(1+x)15. A: 3003 B: 8000 C: 8008 D: 3000 3 x n ) là 36. Hãy tìm số hạng thứ 8 Câu 64:Biết hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển (x2 x + x 8 8 1 1 A:84 x 3 x B:9 6 . x . 3 x C:36. 6 . x . 3 x D:Đáp án khác. x x Câu 65: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển ( 1+x2)n. Biết rằng tổng các hệ số là 4096 A:253 B:120 C:924 D:792 y y 1 y 1 Câu 66: Tìm x,y sao cho: Cx 1 : Cx : Cx = 6:5:2 A: (3,7) B: (3,2) C: (8,3) D: (7,3) Câu 67:Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng bao nhiêu 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trên con đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!!!. A:81920. B:819200 C:10485760 D:1.048.576 2 n n Câu 68: Cho A= C  5C  5 Cn  ...  5 Cn . Vậy A: A = 5n B: A = 6n C: A = 7n D: Đápán khác 5 5 Câu 69: Biết Cn  15504 . Vậy thì An bằng bao nhiêu? A:108528 B:62016 C:77520 D:1860480 n Câu 70:Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1+x) có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là 7/15 A:22 B:21 C:20 D:23 Câu 71: Tính hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15 A:3003 B:4004 C:5005 D:58690 n Câu 72: Cho phép khai triển (a  b) , ta được bao nhiêu số hạng? A. n B. 2n + 1 C. 2n D. n + 1 0 1 2 n n Câu 73. Toång soá Cn  2Cn  4Cn  ...  2 Cn baèng: A. 3 n B. 2 n C. 4n D. Moät soá khaùc 6 2 4 Câu 74. Hệ só của x trong phép khai triển (1 – x ) bằng công thức Newton là: A. C34 B. C34 C. C24 D. Moät soá khaùc 6 2 4 Câu 75. Số hạng có chứa y trong phép khai triển (x – 2y ) là: A. 32xy6 B. 24x2 y6 C. 32xy6 D. Moät soá khaùc 0 n. 1 n. 2. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×