Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Bo de kiem tra hoc ki 1 mon toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.05 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 ĐỀ 1 Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. a). 16.81. c).  3  5. b) 2. .  3  5. 2. 18  50 .  1   d)  3  2. 98. 1  2 2 . 3  2  1 2. Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình a). x  3 2. b). x 2  6x  9 5. Bài 3. (2,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y 2x  3 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên. b) Tìm m để đường thẳng (d1) có phương trình y  2x  2m  1 cắt (d) tại một điểm trên trục tung. c) Tìm phương trình đường thẳng (d2), đi qua A(1;-4) và song song với (d). Bài 4. (3,5 điểm) Cho (O; 5cm), lấy điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) sao cho AO = 13 cm. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O). a) Tính độ dài AB, AC ? b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Tính độ dài BH ? c) Gọi M là giao điểm của AB và CO, gọi N là giao điểm của AC và BO. Tứ giác BCNM là hình gì ? Chứng minh ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) M. Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức :. 3. 3  3  3  ...  3. 6. 3  3  3  ...  3. M. 1 4. tử số có 2014 dấu căn, mẫu số có 2013 dấu căn. Chứng minh ---------------------------------------------------ĐỀ 2 Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. a ) 45 : 80 b) 5. 45. c ) 12  d). 27  3. 4  9 4 5. 4 94 5. Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình a). x 1  5. b). 4 x  20  x  5 . 1 9 x  45 4 3. Bài 3. (2,5 điểm) Cho hàm số y 3x  2 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên. b) Tìm m để đường thẳng (d1) có phương trình y = 5x - 3m + 1 đi qua điểm A(1; -2) c) Tìm phương trình đường thẳng (d2) song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. Bài 4. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính AB bằng 20cm. Dây cung CD vuông góc với OA tại điểm I sao cho AI bằng 4cm. a) Tính độ dài CI. b) Dựng các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn. Tiếp tuyến tại C cắt tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại E và F. Chứng minh: EF = AE + BF. c) AC và BC cắt OE và OF theo thứ tự tại M và N. Tứ giác OMCN là hình gì? Vì sao? d) Gọi K là giao điểm của BE và CI. Chứng minh rằng K là trung điểm của CI. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ----------------------------------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ3 Bài 1. (2 điểm) 1.Tìm giá trị của x để biểu thức 2.Tính giá trị biểu thức a). √ ( √7 − 4 ). 4 x 3 có nghĩa.. 2. 2. +. 7( 7  2) ;. b) 2 32  4 8  5 18. ;. c) 2  3. . 2 2 3. Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x,biết 2 a) 2 x  5 3 b) 9 x  12 x  4 4 Bài 3: (2,5 điểm) Cho hàm số : y = ax +b a) Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,-2) b) Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định. c)Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng tìm được ở câu a với đt y = -x -1 Câu 4: (3,5điểm) Cho đường tròn (O) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn ( B, C là tiếp điểm ) a) Chứng minh: 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh OA  BC và BD// AO ( D là giao điểm của tia CO với đường tròn (O)). b) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB =2cm ; OA = 4 cm? Bài 5(0,5điểm) 1 1  Cho x > 0;y > 0 và x + y = 2a (a >0).Tìm GTLN của biểu thức : A= x y --------------------------------------------------ĐỀ 4 Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính 2 a) 16. 25  196 : 49 ; Bài 2. (1điểm) Tìm x biết:. b) 2 32  4 8  5 18 ;. c) 2 . 3. . 2 2 3. (2 x  3) 2 5. Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức : A = a) Rút gọn biểu thức A;. x 2x  x  x  1 x  x với ( x >0 và x ≠ 1). b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 4 . Bài 4. (2 điểm) Cho hàm số : y = ax +b a) Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,-2) b) Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định. Bài 5. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn, biết góc BAC bằng 600 ( B, C là tiếp điểm ) a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao? b) Chứng minh: OA  BC và BD// AO ( D là giao điểm của tia CO với đường tròn (O)) c) Tính chu vi của tam giác ABC biết OB =2cm ? --------------------------------------------------3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 5 Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức: a) 5 2  4 18  2 32  50. 3. b). 1   x 1  1 A     : x1 x   x  2  Bài 2. (2,0 điểm): Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A (với x  0; x 1; x 4 ). . 200  5 150  7 600 : 50. x 2  x  1 . 1 x 4 b) Tính giá trị của A khi Bài 3. (2,0 điểm): a) Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax+b, biết đồ thị của hàm số này song song với đường thẳng y = 2x – 5 và đi qua điểm M(–1; 2) b) Vẽ đồ thị của hàm số y = – x + 1 Bài 4. (3,5 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và AC là một dây của nó. Kẻ tiếp tuyến Ax và kẻ đường phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn tại E và cắt BC kéo dài tại D. a) Chứng minh  ABD cân. b) Chứng minh OE // BD. c) Gọi I là giao điểm của AC và BE. Chứng minh DI  AB. 0  d) Tính độ dài AE, biết AB = 2cm và BAC 20 . 1 Bài 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x  x  1 --------------------------------------------------ĐỀ 6 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 9.64. a) 3. 2 5  3 6. c) Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình:. b). 20 . 45  125. d). 5 2 6 . 52 6. a) 3 x  4 x  9 x 2 ; b) 7 3  x  5 9 Bài 3: (2,5 điểm) Cho hàm số: y = (m + 1)x - 2m (1) a. Vẽ đồ thị của hàm số trên với m = 1. b. Tìm m để hàm số (1) luôn là hàm số bậc nhất đồng biến. c. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6. d. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; 3cm), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm). 0  Biết BAC 60 . a) Chứng minh ABC là tam giác đều. b) Tính độ dài đoạn thẳng OA. c) Tia BO cắt đường tròn (O) tại D. Tứ giác ODCA là hình gì? Chứng minh.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5: (0,5 điểm). x Cho. x2  3.  y . . y 2  3 3. . Tính giá trị của E = x + y --------------------------------------------------ĐỀ 7 Bài 1. (1,5 điểm): Hãy thực hiện các phép Tính sau: a) 3 18 -. 32  4 2  162. 3  2 2  3 2 2 b) Bài 2. (1,5 điểm): Cho biểu thức. (. 1 1 x 1  ):(  x1 x x 2. 1 1  c) 5  2 3 5  2 3. x 2 ) x  1 Với x > 0; x 1; x  4. A= a) Rút gọn A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị âm? Bài 3. (3 điểm): a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy: 1 (d): y = 2 x – 2 ; (d’): y = - 2x + 3 b) Tìm toạ độ giao điểm E của hai đường thẳng (d) và (d’) c) Hãy tìm m để đồ thị hàm số y = (m - 2)x + m và hai đường thẳng (d), (d’) đồng qui Bài 4. (4 điểm): Cho (O; R). Qua trung điểm I của bán kính OA vẽ dây DE vuông góc với OA. a) Tứ giác ADOE là hình gì? Vì sao? b) Trên tia đối của tia AO lấy điểm B sao cho A là trung điểm của OB. Chứng minh rằng: BD là tiếp tuyến của (O) c) Vẽ tiếp tuyến xy tại D của (A, AD). Kẻ OH và BK cùng vuông góc với xy. Chứng minh rằng: DI2 = OH . BK --------------------------------------------------ĐỀ 8 Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức a). A = (5 B. √ 2 + 2 √ 5 ) √ 5 - √ 250 - 50 . 2. 3 2 2. 7. 4. 1 14  22   2 11  7. 63. b) Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m +1) x –3 . a) Với giá trị nào của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. b) Tìm m biết đồ thị của hàm số đi qua điểm có toạ độ (-4; 1) c) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m tìm được. Bài 3. (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn BH = 4, CH = 5. a) Tính AH b) Tính góc B (làm tròn đến độ) Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Từ một điểm M trên nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến xy. Kẻ AD và BC cùng vuông góc với xy . a) Chứng minh rằng: MC = MD . b) Chứng minh tổng AD + BC có giá trị không phụ thuộc vị trí điểm M trên nửa đường tròn (O). c) Chứng minh rằng: Đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB . d) Xác định vị trí điểm M để tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất ? 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 5. (0,5 điểm) Cho hai số x ≥ 0, y ≥ 0và x x y y biểu thức E = ?. x  y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của. --------------------------------------------------ĐỀ 9 Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính rút gọn 36.81. a) c). 5. b). 1 1  20  5 5 2. 75  48 . 300. d) 14  6 5  14  6 5. Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình : 5 4 x  8  2 9 x  18 0 Bài 3. (2,5 điểm) Cho hàm số y = ax + 3 (d) a/ Xác định giá trị của a biết (d) đi qua M(1;-1). Vẽ đồ thị với giá trị của a vừa tìm được. b/ Xác định giá trị của a biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2x – 1(d’) c/ Tìm tọa độ giao diểm của (d) và (d’) với a tìm được ở câu a bằng phép tính. Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm (O,2cm), đường kính AB. M là một điểm tuỳ ý trên đường tròn ( M A, B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn cắt Ax và By tại C và D. a. Chứng minh: CD = AC + BD và tam giác COD vuông tại O . b. Tính tích AC.BD c. Cho biết AM =2cm. Tính diện tích BDM . d. AD cắt BC tại N. Chứng minh MN // AC . Bài 5. (1đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x  x  1 --------------------------------------------------ĐỀ 10 Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính. a). 49 121. b) 2. 2. (2  3)  (2  3) b) Bài 2. (1,5 điểm). Giải các phương trình. 27  3 48 . 75.  6 2 5  1    : 1 3 5 5 2 d) . 2 a) 2 x  3 1 b) x  4 x  4 3 Bài 3. (2,5điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x – 2 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số b) Tìm m để đường thẳng (d1) có phương trình y = (m+1)x + 3 song song với đường thẳng (d) c) Lập phương trình đường thẳng (d2) đi qua (3:1) và cắt đường thẳng (d) tại một điểm trên trục tung. Bài 4. (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH=9cm, CH=16cm. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? b) Tính EF.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) Chứng minh rằng AH2 = AE.AB. Từ đó chứng minh AE.AB = AF.AC d) Gọi (M) và (N) lần lượt là các đường tròn ngoại tiếp tam giác EHB và FHC.Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (M) và (N). Bài 5: (0,5điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có: 1 1 1 1 5    ...  2 3 2 4 3 n  1 n  S= < 2 --------------------------------------------------ĐỀ 11 Bài 1: (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) 2 20  3 45  6 80. b) ( 2  12). 2  2 7  2 6. 2) Giải phương trình: 3 3  x  4 2  1 1  2x   : x  2 x  2   x  4 ( x 0; x 4) Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm x để P < 1. Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1) a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R. b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. c) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3. Bài 4: (4,0 điểm) Cho (O,R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K. a) Chứng minh: Tam giác OAK cân tại K. b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính chu vi tam giác AMK theo R . --------------------------------------------------ĐỀ 12 Bài 1. (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính a) 2. 8 3 3   18 3  2 2 3  2 2 c). b) 27  2 12  300 d) 7  4 3  12  6 3. Bài 2. (1,5 điểm ) Giải phương trình sau a) 2 x  3 5. b). 2 x2 . 1 4x  8  2  2 2. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3. (2,25 điểm ) Cho hàm số y = (3 – 2m).x +3 (d) a) Tìm m để hàm số trên nghịch biến b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 1 c) Tìm phương trình đường thẳng (d1) đi qua A ( 2; - 1) và song song với (d) khi m = 1 Bài 4. (3,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH và độ dài hình chiếu BH = 4cm, CH = 9cm. a) Tính AH b) Tính số đo góc B và chu vi tam giác ABC c) Vẽ đường tròn tâm H bán kính HA. Đường tròn này cắt AB,AC tại P và Q Chứng minh 3 điểm P, H, Q thẳng hàng d) Kẻ đường kính AD.Tứ giác APDQ là hình gì ? Tai sao Bài 5. (0,75 điểm ) Cho 3 số x, y, z thoả mãn xyz = 2014 2014 x y z   Tính: A = xy  2014 x  2014 yz  y  2014 xz  z  1 --------------------------------------------------. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ 13 Bài 1 (2,5đ): Rút gọn biểu thức a) 18  8  4 2 Bài 2 (1,5đ): Giải phương trình.. b). 5. 1 1  20  5 5 2. c)  3 . 7 4 3. a) 5  x 3 b) 4 x  4  x  1 6 Bài 3 (1,5đ). a, Cho hàm số bậc nhất y = ax – 3. Tìm a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; -2). b, Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(2; -1) và N(1; 3). Bài 4 (4,0đ): a, Giải tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết rằng BC = 10cm; B̂ = 600 b, Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Vẽ AD và BC vuông góc với xy. Chứng minh: +) M là trung điểm của CD. +) AD + BC = 2R. Bài 5 (0,5đ): Cho ∆ABC, trực tâm H là trung điểm của đường cao AD. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 2. --------------------------------------------------ĐỀ 14 Bài 1. ( 2 điểm)Tính giá trị biểu thức a). 36 . 64  81. c) 5  2 6  5  2 6 Bài 2. ( 1,5 điểm)Giải phương trình. b) 2 12  3 48  5 75 2 2  d) 2  1. 1 21. 2 a) x  6 x  9 5 b) x  2  3 5 Bài 3(2,5 điểm).Cho hàm số bậc nhất y = 2x+2 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên b) Tìm m để đường thẳng (d1) có phương trình y = -2x + 3m – 1 cắt (d) tại một điểm trên trục tung c) Tìm phương trình đường thẳng (d2), đi qua A(1;-2) và song song với (d) Bài 3.(3,5 điểm) Cho (O;5cm), lấy điểm A nằm ngoài đương tròn sao cho AO= 13cm. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. a) Tính độ dài AB, AC? b) Gọi H là giao điểm của AB và BC. Tính độ dài BH? c) Gọi M là giao điểm của AB và CO; gọi N là giao điểm của AC và BO. Tứ giác BCNM là hình gì? Chứng minh?. 2. 2. Bài 4.(0,5 đ). Cho x,y là các số thực thoả mãn điều kiện x 1  y  y 1  x 1 . Chứng minh rằng x2 + y2 = 1 ---------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ 15 Bài 1. (3 điểm). Rút gọn biểu thức:. a/. 3. 27  2 12. b/. 5 5 5 5  5 5 5 5. c/. 5 2 6  52 6. Bài 2. (1 điểm) Giải phương trình: 4x  4  x  1 6 Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x - 1 (d) a/ Vẽ đồ thị (d) của hàm số b/ Xác định hàm số y = ax + b (d’), biết (d’) đi qua điểm A(1; 5) và (d’) // (d) Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O, R) có đường kính AB. Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M, cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q a/ Chứng minh: BP2 = PA. PQ b/ Chứng minh: 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc một đường tròn. c/ Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh: KP = 2.BP Bài 5. (1 điểm) 1 Tim giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3 x  2 6 x  5 --------------------------------------------------ĐỀ 16 Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính a) 12  48  (. 3. 1 1 2 2  ). 21 2 1 1  2. c) Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình. 5 x  16 x 2. b) d). ( 5  3) 2  5. 7 4 3 . 74 3. 2 b) 1  2 x  x 6. a) Bài 3: (2,5 điểm) Cho hàm số: y = kx - 4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số (1) với k = 2 b) Tìm k để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d) : y = - x + 1 c) Viết phương trình đường thẳng (d') đi qua điểm A(2;3) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Bài 4: (4 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Gọi K là trung điểm của OB. Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại M. a) Chứng minh ΔABM vuông b) Tính MK theo R. c) Đường thẳng qua O và song song với MK cắt BM ở C, cắt AM tại H, đường thẳng AC cắt nửa đường tròn ở P. Chứng minh 3 điểm B, H, P thẳng hàng. d) Chứng minh: OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CH. ---------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ 17 Bài 1: (2,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x, biết:. . 20  3 45  5 ;. x  3 2 ;. . 2  12  2  2 6 c) Tính Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1) a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R ; b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 ; c) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x – 3 Bài 3 (1,5điểm) Cho hàm số y = ax + 2 a) Xác định hệ số a của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-2) ; b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị tìm được của a ; c) Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ đối nhau.. Bài 4: (3 điểm) Cho (O,R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K. a) Chứng minh: Tam giác OBA vuông tại B và tam giác OAK cân tại K. b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính chu vi tam giác AMK theo R . Bài 5. ( 1điểm) Giải tam giác ABC vuông tại A biết AB = 5cm ; AC = 12cm. --------------------------------------------------ĐỀ 18 Bài 1. ( 3điểm) a) Tính. 32. 2  25. b) Tìm x để. . 2 x  1 xác định.. . 45  125  2 3 . 5  60 c) Tính Bài 2. ( 3điểm) Cho hàm số y = (m-1)x + 2 (1) a) Tìm m để hàm số (1) là hàm số đồng biến; b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x; c) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) đồng quy với hai đường thẳng y-3= 0 và y = x-1 Bài 3. ( 3điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn AO ( E khác A,O và AE >EO). Gọi H là trung điểm của AE, kẻ dây CD vuông góc với AE tại H a) Tính góc ACB. b) Tứ giác ACED là hình gì, chứng minh? c) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EB. 9 A x  3 x 1 Bài 4. ( 1điểm) Tìm GTNN của biểu thức với x > 1 ----------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ 19 Câu 1: (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức: a). 1 x−3 −√ √ x +3 x − 9. b). √ 27 − √ 12+ √75. (với. x≥0; x≠9 ).  x 2  2 x    : x  1 x  2 x  1  x  1 (với x  0; x ≠ 1). c)  Câu 2: (3,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m - 1)x + 3 (1) (với m 1) a) Xác định m để hàm số (1) đồng biến trên R. b) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -2. c) Xác định m, biết đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x+1. d) Xác định m để đường thẳng (d1): y = 1 - 3x; đường thẳng (d2): y = - 0,5x - 1,5 và đồ thị của hàm số (1) cùng đi qua một điểm. Câu 3: ( 4 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A cách O là 5cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). a) Chứng minh AO vuông góc với BC. b) Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng DC song song với OA. c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. d) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt tia DC tại E. Đường thẳng AE và OC cắt nhau ở I; đường thẳng OE và AC cắt nhau ở G. Chứng minh IG là trung trực của đoạn thẳng OA. Câu 4: (0,5 điểm) 2. Giải phương trình: x2 + 4x + 7 = (x + 4) x  7 ---------------------------------------ĐỀ 20 Câu 1: (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau : A= B=. 3. 1000 . (1 . 2)2. 3. 125  3 64. 2 + (4  2).  2x 1  1  x x  x   A    x  1  x  x x  1 x  x  1    Câu 2: (3,0 điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A = 2010 Câu 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = (m - 2).x + n, ( với m  2) (d) a) Tìm giá trị của m; n biết (d) đi qua hai điểm A ( -1; 2), B (3; - 4) b) Xác định giao điểm của đường thẳng (d) tìm được ở trên với các trục toạ độ. Câu 4 :(3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B  (O), C  (O ') . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. 0  a) Chứng minh rằng BAC 90 . b) Tính số đo góc OIO’. c) Tính độ dài BC, biết OA = 5cm, O’A = 4cm.. Câu 5: Chứng minh rằng, với số nguyên n 2 ta luôn có:. 2 n 2. 1 1 1 1    ...  2 n 1 n 1 2 3 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ---------------------------------------Đề 21 Câu 1. a) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa: A= B= b) Tính (rút gọn) các biểu thức sau: C= - + D= + (với a ≠ 9 và a  0 ) Câu 2. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) = (m -1)x + 2m -3 với m là số thực khác 1. a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R. b) Biết f (1) = 2, tính f (2). c) Biết f (3) = 0, khi đó hàm số đồng biến hay nghịch biến? Câu 3. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x - 3 và đi qua điểm A ; 2 . Câu 4. Cho đường tròn (O ; 17cm), dây BC có độ dài 30 cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại A. Gọi H là trung điềm của đoạn BC. a) Tính độ dài của đoạn OH. b) Chứng minh ba điểm O, H. A thẳng hàng. c) Gọi M là giao điểm cùa AB và CO, gọi N là giao điểm cùa AC và BO. Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân. Câu 5. Cho D ABC vuông tại A có AH là đường cao. Biết BH = 9 cm, HC = 16 cm. Tính AH; AB; AC và sinC ============================ Đề 22 Bài 1: Thực hiện phép tính (thu gọn): 6 27  2 75 . 1) Bài 2: Giải phương trình: 1) Bài 3:. 2 9x  45 . 1 300 2. 2). 7 10 . 5 4x  20 5 2. 3. . 5 2 2 5 6  5 2 3. 2). 5 3214 3) 853. . 4x 2  4x  1  2 5. 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y 2x  5. 2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị ( d) của hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính AH; AC; số đo góc ABC (số đo góc làm tròn đến độ) Bài 5: Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. 1) Chứng minh OA vuông góc với BC tại H 2) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (khác D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO 3) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O). 4) Gọi I là trung điểm cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AO tại M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh: ND = NA. (0.5đ) ========================================= Đề 23 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1(1,00 điểm) 1/ Nêu điều kiện để. √ A có nghĩa.. 2/ Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa: Bài 2( 1,75 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 5  45 . 1/. 80. 2/. 2 x. ( 2−1√3 − 2+1√3 )( 3√ −3−√ 31 ). Bài 3 ( 1,75 điểm) 1/ Trên hệ trục tọa độ Oxy, hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x -1 2/ Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(-2;1). Bài 4 (1,00 điểm). Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 cắt đường thẳng y = 2x tại một điểm có hoành độ dương. Bài 5 (4.5 điểm ) Cho hai đường tròn (O) và (O ’) tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài, B  (O), C  (O ' ) . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở M. Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O’M và AC. a. Chứng minh rằng tứ giác AEMF là hình chữ nhật. 0  b. Cho AOB 60 và OA = 18 cm. Tính độ dài đoạn EA. c. Chứng minh rằng OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. Đề 24 Bài 1. Thực hiện các phép tính a) b). . 3 2. . 2.  12 .   3. 4 2 3  42 3 A. Bài 2. Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A.. c). 21 2 1  2 1 21. d). 6  2 4  12. 2. x2  x 3x+ x  1 x  x 1 x với x  0.. b) Tìm x để A  1. Bài 3. Tìm x biết 2 9x  9  3 x  1 . 4x  4 1.. y  m  1 x  m,.   Bài 4. Cho hàm số với m là tham số. a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. b) Chứng minh khi m thay đổi, đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5. Cho đường tròn.  O;R  , điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn.  O;R . (với A, B là các tiếp điểm). Giả sử R 3cm và OM 5cm. Tính chu vi tứ giác AMBO và diện tích tam giác ABM. ======================================. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đề 25 Bài 1: Thực hiện phép tính 1) 2 75  5 27  192  48 Bài 2: Giải phương trình. 2). 27  3 2 6 3   3 2 3 3 3. 3). 2 2  5 1 3 5. 2 1) 5 x  5  9 x  45  4 x  20 18 2) x  12 x  36 3 Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x -5. 2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y= ax + b, biết đồ thị (d’) của hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AH; AC; số đo góc ABC ( số đo góc làm tròn đến độ). Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Vẽ dây cung AD của (O) vuông góc với đường kinh BC tại H. Gọi M là trung điểm của cạnh OC và I là trung điểm cạnh AC. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tia OI tại N. Trên tia ON lấy điểm S sao cho N là trung điểm cạnh OS. 1) Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại A và AH = HD. 2) Chứng minh: MN//SC và SC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 3) Gọi K là trung điểm cạnh HC, vẽ đường tròn đường kính AH cắt cạnh AK tại F. Chứng minh: BH.HC = AF.AK. 4) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho B là trung điểm của cạnh AE. Chứng minh ba điểm E, H, F thẳng hàng. ================================ ĐỀ 26. Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 3 8  5 18. b). 1 10  5  5 2 1 2.  1   x 1 C   1 :   x1   x 2  Câu 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức C.. . x 2  x  1 . với x 0, x 1, x 4. 1 3. c) Tìm giá trị của x để C = Câu 3 (3,0 điểm) Cho hàm số y = - x + 4 có đồ thị là (d1) và hàm số y = 2x – 5 có đồ thị là (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2). c) Viết pt đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d2) và qua điểm N(1; 3). Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính bằng 6cm và điểm A sao cho OA = 6cm. Vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn O (B là tiếp điểm). Vẽ dây BC vuông góc với OA tại I. a) Tính độ dài AB, IB. b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). c) Đoạn thẳng OA cắt đường tròn O tại M. Qua M vẽ tiếp tuyến với (O), tiếp tuyến này cắt AB và AC  làn lượt tại D và E. Tính số đo DOE ==========================================. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỀ 27 Câu 1 (1,0 điểm) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đây xác định? a). b). √ −2 x+3. Câu 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 7 a) √ 28− 2 √ 14+ √¿ b) ¿ ¿. √. −3 3 x +5. √ 7+ √ 5 + √ 7 − √ 5 √7 − √ 5 √ 7+ √ 5 (1 . x x x x )(1  ) x 1 x1. Câu 3 (2,0 điểm) Cho biểu thức A = ( Với x 0; x 1 ) a) Rút gọn A b) Tìm x để A = - 1 Câu 4 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x + m; (1) (với m là tham số). a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(3; 4); b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 3x + 2. Câu 5 (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đường tròn đó (M không trùng với A và M cũng không trùng với B), H là trung điểm của dây cung AM và K là trung điểm của dây cung BM. Tiếp tuyến của (O; R) tại B cắt OK kéo dài ở C. a) Chứng minh  MBC là tam giác cân. b) Chứng minh CM là tiếp tuyến của (O; R). c) Xác định vị trí điểm M trên đường tròn (O; R) để  AHO có diện tích lớn nhất ========================================== ĐỀ 28 Câu 1 a) Tính giá trị của biểu thức. 2. 8  50. b) So sánh 2 3 và 3 2 c) Tìm x biết: 16 x 8 (. x x x 4  ). x2 x 2 2 x. Câu 2 Cho biểu thức: P = a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định b) Rút gọn P. Câu 3 Cho hai hàm số bậc nhất: y = mx +1 a) Tìm m để hàm số đã cho đồng biến? b) Vẽ đồ thị hàm số (d) với m = 2. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox? Câu 4 (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Tính x, y?. Câu 5 (3,0 đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Vẽ bán kính OE bất kì. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại E cắt Ax, By theo thứ tự ở C, D. a) Chứng minh rằng CD = AC + BD. b) Tính số đo góc COD. c) Gọi I là giao điểm của OC và AE, gọi K là giao điểm của OD và BE. Tứ giác EIOK là hình gì? Vì sao?. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a  b 1 ab 4ab.    Câu 6: Với a, b 0, chứng minh rằng: =================================== Đề 29 Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a). 52 6 +. √ 8 −2 √15. b). 2 2 − 4 −3 √ 2 4+3 √ 2. 1 1 a 1  ):(  a a 2 Câu 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức: Q = ( a  1 a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q. b) Tìm a để Q dương.. c) 3 √ 12 − 4 √ 27+5 √ 48 a 2 ) a1. c) Tính giá trị của Biểu thức biết a = 9 - 4 5 Câu 3 (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng (d1): y=(2+m)x+1 và (d2): y=(1+2m)x+2 a) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau. b) Với m = – 1, vẽ (d 1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính. Câu 4 (4,0 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với A qua M BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM. a) Chứng minh rằng: NE  AB. b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M .Chứng minh rằng: FA là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh: FN là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA). d) Chứng minh: BM.BF = BF2 – FN2 ============================ Đề 30 Bài 1: Thực hiện phép tính : 2 A 3 3 1. ;. . . B  7 48  3 27  2 12 : 3. 1  x x   C  x      x   x 1 x  1   Bài 2: Cho biể thức Với x > 0; x 1. 1) Rút gọn C 2) Tìm x để C – 6 < 0 Bài 3: Cho hàm số y = (k+1)x – 3 (1) 1) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi x = 2 2) Gọi (d) là đồ thị của hàm số (1). Tìm k để (d) song song với (d’): y= 3x + 6 1 3 x  ; y  D=x+2y- 2 x  1  5 4 y  3  13 2 4 Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: với x Bài 5: Cho điểm A ở ngoài đường tròn (O;R). Kẻ hai tiếp tuyến AT, AT’ và cát tuyến ABC với (O,R). Gọi H là trung điểm của BC; TT’ cắt OA và BC lần lượt tại I và J. 1) Chứng minh AT2 = AI. AO. 2) Chứng minh các tam giác AIJ và AHO đồng dạng từ đó suy ra AJ. AH có giá trị không đổi khi cát tuyến ABC quay quanh A. 0  3) Xác định vị trí điểm A để TAT ' 60 . ============================ 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đề 31 Bài 1 : ( 2,0 điểm ) Thực hiện phép tính : 1) A = 48  2 75  Bài 2 : ( 2,0 điểm ). 108. 1) Giải phương trình sau : 2) Rút gọn biểu thức :  1   a 1  C=. 1 a. 2 2) B =. 4 x 7 .   2   :    a 2. 1   a  1 . 3 3 2. . 2. 4 x  28 10. ( với a > 0 ; a 1 và a 4 ). Bài 3 : ( 2,0 điểm ) 1 ) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 3 trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 2 ) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b ( a  0 ), biết rằng đồ thị của hàm số này song song với đường thẳng y = 2x + 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –2 . 3 ) Xác định tọa độ điểm A thuộc đường thẳng y = 2x + 3 mà có tổng của hoành độ và tung độ bằng 1 . Bài 4 : (4,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm B, bán kính BA cắt đường thẳng AH tại D ( D khác A ). 1) Chứng minh HA = HD . 2) Chứng minh AC và DC là hai tiếp tuyến của đường tròn ( B ; BA ) 3) Vẽ đường kính AE của đường tròn ( B ; BA ). Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với AE cắt đường ED2 DK.DH thẳng AD tại K . Chứng minh 2 . 4) Gọi M là giao điểm của tia BC với đường tròn ( B ; BA ). Từ M vẽ tiếp tuyến với đường tròn ( B ; BA ) lần lượt cắt AC, CD theo thứ tự tại P và Q . Giả sử diện tích tam giác ABC gấp 2 lần diện tích tam giác BPQ , chứng minh rằng: 3PQ = CP + CQ -----------------------------------Đề 32 Bài 1: Tính 1 12  27  75 a) 2 b) 7  4 3  7  4 3  14 12  30     . 5  21 4 14 2  5   Bài 2: Chứng minh rằng 1 y x 2 có đồ thị là (d1) và hàm số y = -2x + 5 có đồthị là (d2) Bài 3: Cho hàm số a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y=ax + b song song với (d2) và đi qua điểm M(-2;2).  x 2  2 x A   : x  1 x  2 x  1  x  1  Bài 4: Rút gọn biểu thức (với x 0 ; x  1) Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( AB < AC). Vẽ đường tròn (B;BA) cắt đường thẳng AH tại D ( D khác A). a) Chứng minh H là trung điểm của AD và tam giác CAD cân. b) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA) c) Vẽ đường kính AK của đường tròn (B;BA). Từ K vẽ đường thẳng vuông góc với AK cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh DN.DC = DB.DK; tam giác KDC và tam giác NDB đồng dạng.. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> d) Từ điểm M thuộc cung nhỏ AD của đường tròn (B; BA) vẽ tiếp tuyến AC và CD lần lượt tại E, F. Chứng minh rằng: Nếu diện tích tứ giác ABCD gấp 4 lầ diện tích tam giác EBF thì CE + CF = 3EF./. ĐỀ 33 Bài 1: Rút gọn biểu thức: a) 7 2  8 . 32 .. b). 2 5. . 2. 5. . 1  51  1   . 3  5 3  5   5 5 c). 2. .. Bài 2: a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3. b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x + 3 và đi qua điểm A (-1; 5). Bài 3: Tìm x trong mỗi hình sau:. 8. 6. x. x 4. 9. b). a). Bài 4: Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M. a) Tính độ dài MB. b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao? c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 3 x  5  7  3 x . -----------------------------------ĐỀ 34 Bài 1: 1. Thực hiện phép tính, rút gọn. 6 13  3 2. 50  2 18  98 a) b) 3  3 4  3. . . 2. Tìm x, biết x  2 4 Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = 2x – 6 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên. b) Tìm phương trình của đường thẳng (d1) đi qua điểm M(-1; 2) và song song với đồ thị (d). Bài 3: Cho (O), đường kính AD vuông góc với dây BC tại I (I  OD, A  cung lớn BC). a) Tam giác ABC là tam giác gì? Chứng minh. b) Kẻ BE vuông góc với AC (E  AC). BE cắt AD tại H. Chứng minh rằng BH song song với CD. c) Chứng minh tứ giác BHCD là hình thoi. d) Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn tâm O’ đường kính AH. Bài 4: ab  ab 1. Với a ≥ 0; b  0 chứng minh rằng 2 . Dấu “ = ” xảy ra khi nào? 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  5  13  x ------------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đề 35 Bài 1 : Thực hiện phép tính a) 4 √ 200− 3 √ 32+2 √ 50 b) (5 2  2 5) 5 . 40. 1  2 2  1    3  2  2 1 c)  3  2 Bài 2 : Cho hàm số y = 2x – 4 a) Vẽ đồ thị hàm số trên b) Tìm m, biết đường thẳng y = ( m + 1)x + 3 song song với đồ thị hàm số trên Bài 3: Cho đường tròn (O; 6cm) và điểm A nằm trên đường tròn. Qua A kẻ tiếp tuyếnAx với (O), Trên Ax lấy B sao cho AB = 8cm a) Tính độ bài đoạn OB b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OB, đường thẳng này cắt (O) tại C. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (O) c) Tính chu vi tam giác BAC. 20082 2008 A  1  2008   2009 2 2009 có giá trị là một số tự nhiên. Bài 4:: Chứng minh 2. -----------------------------------Đề 36 Bài 1: Thực hiện phép tính 3 a) 2 3  27  12 ( c). 1 21. . 2 2 ). 2 1 1  2. . 1  (1  2. 2)2. b). 2. d). 2( 3  5  2) . 1. 20. Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 1 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C(- 1; 4) và song song với đường thẳng (d) c) Tì m giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m – 1)x + 3 và các đồ thị của các hàm số y = - x + 2 ; y = 2x – 1 đồng quy. Bài 3: Cho nửa đường tròn ( O;R), đường kính AB. M là điểm nằm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D. a) Chứng minh: CD = AC + DB và COD vuông b) Chứng minh: AC. BD = R2 c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD d) Cho biết BM = R. Tính diện tích ACM.. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đề 37. Cõu 1. (3 điểm) Rút gọn biểu thức: a / 3  27  2 12 b/. 5 5 5 5  5 5 5 5. c/ 5  2 6  5  2 6 Cõu 2. (1 điểm) Giải phương trình: 4x  4  x  1 6 Cõu 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x - 1 (d) a/ Vẽ đồ thị (d) của hàm số b/ Xác định hàm số y = ax + b (d’), biết (d’) đi qua điểm A(1; 5) và (d’) // (d) Cõu 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O, R) có đường kính AB. Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Tia phân giác của gúc BAC cắt OC tại M, cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q a/ Chứng minh: BP2 = PA. PQ b/ Chứng minh: 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc một đường tròn. c/ Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh: KP = 2.BP Cõu 5. (1 điểm) 1. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức A = 3 x  2 6 x  5 ------------------ Hết ----------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×