Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ds7t10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 6 Tiết: 10. Ngày Soạn: 17 – 09 – 2016 Ngày dạy: 20 – 09 – 2016. LUYỆN TẬP §7 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa về tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức để tìm 1 đại lượng khi biết 3 đại lượng. 3. Thái độ: - Tính toán cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Chuẩn bị bảng phụ cho bài 50. - HS: Chuẩn bị tốt bài tập 50 ở nhà. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:.................................................................. 7A5:................................................................. 7A6:................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Thế nào là tỉ lệ thức? Hãy phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. GV hướng dẫn HS chuyển tỉ số giữa hai số hữu tỉ thành tỉ số giữa hai số nguyên hay nói cách khác là phân số tối giản.. Thực hiện như trên với tỉ số thứ hai. Với tỉ số thứ nhất thì ta thực hiện chia hai hỗn số nhưng trước tiên phải chuyển chúng về dạng hai phân số rồi mới thự hiện phép chia.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (14’) Bài 49: Từ các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không? HS chú ý theo dõi và thực hiện theo sự 3,5 3,5.4 14 3,5 : 5, 25    hướng dẫn của GV. 5, 25 5, 25.4 21 a) 14 Suy ra: 3,5 : 5, 25 và 21 lập được thành tỉ lệ thức.. b). 3 2 393 262 393 5 : 52  :  . 10 5 10 5 10 262 3 1 3  .  2 2 4 2,1 21 3 2,1: 3,5    3,5 35 5. 39. 39. Suy ra: tỉ lệ thức. Câu c ta có cách làm nhanh hơn đó là vận dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức: Nếu. 3 2 : 52 10 5 và 2,1: 3,5 không lập được thành. c) 6,51 : 15,19 và 3 : 7 Ta có: 6,51.7 = 45,57 15,19.3 = 45,57.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a c  b d. Suy ra: 6,51 : 15,19 và 3 : 7 lập được thành tỉ lệ thức. Hoạt động 2: (25’) Bài 50: GV hướng dẫn HS áp HS chú ý theo dõi Ta có: N:6 = 7:3  3.N 7.6 dụng tính chất 1 của tỉ lệ và thực hiện theo nhóm.  N 42 : 3  N 14 thức là nếu a c 20 : H   12  :15    12  .H 20.15   a.d b.c b d  H 300 :   12   H  25 Sau đó, ta xem ô trống như là một biến x cần 6 : 27 C : 72  27.C 72.6 tìm và đua về dạng bài toán  C 432 : 27  C 16 tìm x ở lớp 6 đã học nhưng khác ở chỗ là các số nguyên được thay bằng các số hữu tỉ   15 : 35 27 : I    15  .I 35.27 a.d b.c .  I 945 :   15   I  63. 12 nhóm làm 12 bài toán nhỏ trong bài và GV chia lớp thành 12 nhóm. Mỗi nhóm làm 1 bài sau đó ráp lại thành đáp toán tìm x tùy. Tùy theo án. trình độ của từng nhóm mà GV phân công cho hợp lý..  4,4 Ö   9,9.Ö   4, 4  .1,89 9,9 1,89   4,4  .1,89  Ö 9,9   4  .1,89  0,84  Ö 9 Ta thực hiện tương tự như trên ta sẽ có kết quả như sau: 1 1 4 1 Ế = 9,17; Y= 5; Ợ= 3 1 3 3 B= 2; U= 4; L = 0,3 T=6 Kết quả ô chữ là: B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ợ. C. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 49d và 51. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×