Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS7T10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 5 Tiết: 10. Ngày Soạn: 15 – 09 – 2017 Ngày Dạy: 21 – 09 – 2017. LUYỆN TẬP §7 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa về tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức để tìm 1 đại lượng khi biết 3 đại lượng. 3. Thái độ: - Tính toán cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh - Giáo án, Chuẩn bị bảng phụ cho bài 50. - SGK, Chuẩn bị tốt cho bài 50. - Thước thẳng, bảng phụ, bút dạ, phấn màu. - Bảng nhóm, bút dạ. III. Phương Pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 7A5 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 7A6 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Thế nào là tỉ lệ thức? Hãy phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 49: Từ các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không?. GV hướng dẫn HS HS chú ý theo dõi và 3,5 3,5.4 14 3,5 : 5, 25    chuyển tỉ số giữa hai số hữu tỉ thực hiện theo sự hướng dẫn 5, 25 5, 25.4 21 a) thành tỉ số giữa hai số nguyên của GV. 14 hay nói cách khác là phân số tối giản. Suy ra: 3,5 : 5, 25 và 21 lập được thành tỉ lệ thức. Thực hiện như trên với tỉ số thứ hai. Với tỉ số thứ nhất thì ta thực hiện chia hai hỗn số nhưng trước tiên phải chuyển chúng về dạng hai phân số rồi mới thự hiện phép chia.. b). 3 2 393 262 393 5 : 52  :  . 10 5 10 5 10 262 3 1 3  .  2 2 4 2,1 21 3 2,1: 3,5    3,5 35 5. 39. 3 2 : 52 5 và 2,1: 3,5 không lập được Suy ra: 10 thành tỉ lệ thức. 39. Câu c ta có cách làm nhanh hơn đó là vận dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức:. c) 6,51 : 15,19 và 3 : 7 Ta có: 6,51.7 = 45,57 15,19.3 = 45,57 Suy ra: 6,51 : 15,19 và 3 : 7 lập được.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thành tỉ lệ thức. a c  b d Nếu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (25’) Bài 50: GV hướng dẫn HS áp HS chú ý theo dõi và Ta có: N:6 = 7:3  3.N 7.6 dụng tính chất 1 của tỉ lệ thức thực hiện theo nhóm.  N 42 : 3  N 14 a c   a.d b.c 20 : H   12  :15    12  .H 20.15 là nếu b d Sau đó, ta xem ô trống  H 300 :   12   H  25 như là một biến x cần tìm và đua về dạng bài toán tìm x ở 6 : 27 C : 72  27.C 72.6 lớp 6 đã học nhưng khác ở chỗ  C 432 : 27  C 16 là các số nguyên được thay bằng các số hữu tỉ   15 : 35 27 : I    15 .I 35.27 a.d b.c .  I 945 :   15   I  63. 12 nhóm làm 12 bài GV chia lớp thành 12 nhóm. Mỗi nhóm làm 1 bài toán nhỏ trong bài và sau đó toán tìm x tùy. Tùy theo trình ráp lại thành đáp án. độ của từng nhóm mà GV phân công cho hợp lý..  4,4 Ö   9,9.Ö   4, 4  .1,89 9,9 1,89   4,4  .1,89  Ö 9,9   4  .1,89  0,84  Ö 9 Ta thực hiện tương tự như trên ta sẽ có kết quả như sau: 1 1 4 1 Ế = 9,17; Y= 5; Ợ= 3 1 3 3 B= 2; U= 4; L = 0,3 T=6 Kết quả ô chữ là: B. I. N. H. T. H. Ư. Y. Ế. U. L. Ư. Ợ. C. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 49d và 51. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×