Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SINH 06TUAN 01TIET 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 01 Tiết 01. Ngày soạn: 18/08/2016 Ngày dạy: 23/08/2016 MỞ ĐẦU SINH HỌC BÀI 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức: - Phân biệt được vật sống và vật không sống qua dấu hiệu nhận biết từ một số đối tượng. - Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống. 2. Kĩ năng: - Biết cách thiết lập bảng so sánh đặc điểm của các đối tượng để xếp loại chúng và rút ra nhận xét. - Rèn kỹ năng tìm hiểu đời sống của sinh vật. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, yêu thiên nhiên bảo vệ môi trường. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC. 1. Giáo viên: - Tranh vẽ thể hiện một vài nhóm sinh vật. - Bảng phụ phần 2. 2. Học sinh: - Soạn trước bài ở nhà, sưu tầm 1 số tranh ảnh liên quan. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 6A1 6A2 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Hoạt động dạy - học. Mở bài: - GV hỏi: Hằng ngày các em tiếp xúc với những đồ vật, cây cối, con vật nào ? - GV: Đó là thế giới vật chất quanh ta, chúng bao gồm các vật không sống và các vật sống (hay sinh vật): Bài học hôm nay thầy trò ta sẽ nghiên cứu vấn đề này. Hoạt động 1. Nhận dạng vật sống và vật không sống . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV cho HS kể tên một số cây, con, đồ vật ở - HS tìm những sinh vật gần với đời sống xung quanh rồi chọn một cây, con, đồ vật đại như: cây nhãn, cây vải, cây đậu…, con gà, diện để quan sát. con lợn…, cái bàn, ghế. - GV yêu cầu HS trao đổi nhóm -> trả lời câu - HS nêu được: hỏi: 1. Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để sống? 1. Cần các chất cần thiết để sống: nước uống, thức ăn, thải chất thải… 2. Hòn đá có cần những điều kiện giống như 2. Không cần. con gà và cây đậu để tồn tại không? 3. Sau một thời gian chăm sóc, đối tượng nào 3. HS thảo luận -> trả lời đạt yêu cầu: thấy tăng kích thước và đối tượng nào không tăng được con gà và cây đậu được chăm sóc lớn kích thước? lên, còn Hòn đá không thay đổi. - GV chữa bài bằng cách gọi từng em trả lời. - Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm nhóm khác bổ sung  chọn ý kiến đúng. - GV cho HS tìm thêm một số ví dụ về vật - HS nêu 1 vài ví dụ khác. sống và vật không sống..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV yêu cầu HS rút ra kết luận. - HS rút ra kết luận. - GV tổng kết và rút ra kiến thức. - HS nghe và ghi bài. Tiểu kết: - Vật sống: lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản. - Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên. Hoạt động 2. Tìm hiểu đặc điểm của cơ thể sống. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV treo bảng phụ trang 6 lên bảng  GV hướng - HS quan sát bảng phụ, lắng nghe GV hướng dẫn. dẫn điền bảng. - Trước khi điền vào 2 cột “Lấy chất cần thiết” - HS xác định các chất cần thiết, các chất và “Loại bỏ các chất thải”, GV cho HS xác định thải các chất cần thiết và các chất thải. - GV yêu cầu HS hoạt động độc lập  hoàn thành - HS hoàn thành bảng tr.6 SGK. bảng phụ. - GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời  GV - HS ghi kết quả của mình vào bảng của GV  HS khác theo dõi, nhận xét  bổ sung. nhận xét. - GV yêu cầu HS phân tích tiếp các ví dụ khác. - HS ghi tiếp các ví dụ khác vào bảng. - GV hỏi: Qua bảng so sánh, hãy cho biết đặc - HS rút ra kết luận: Có sự trao đổi chất, lớn lên, sinh sản. điểm của cơ thể sống? - HS lắng nghe. - GV nhận xét. Tiểu kết: Đặc điểm của cơ thể sống là: - Trao đổi chất với môi trường (lấy các chất cần thiết và lọai bỏ các chất thải ra ngoài). - Lớn lên và sinh sản. BẢNG BÀI TẬP Xếp loại Lấy các Lớn Sinh Di Loại bỏ các Ví dụ chất cần Vật không lên sản chuyển chất thải Vật sống thiết sống Hòn đá + Con gà + + + + + + Cây đậu + + + + + Cái bàn + IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. 1. Củng cố: Sử dụng câu hỏi cuối bài: 1. Giữa vật sống và vật không sống có những đặc điểm gì khác nhau? - Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản. - Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên. 2. Dặn dò: - Học bài - Xem trước bài mới. - Kẻ bảng phần 1a vào vở bài tập. V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×