Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Giáo án dạy thêm Toán lớp 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.07 KB, 111 trang )

www.VIETMATHSS.com
Bi 8: Lun tËp vĨ tÝnh chÊt cđa d·y tØ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất cđa tØ lƯ thøc , d·y tØ sè b»ng nhau .
- Luyện kỹ năng tìm x trong tỉ lệ thức, giải một số dạng toán về
dÃy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh học tập tích cực,sôi nổi.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng 1 häc sinh lên bảng trả lời và
nhau,viết công thức.
viết công thức
Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét .
II.Bài mới.
Bài 1.Điền vào chỗ trống(giả sử
Cho học sinh thảo luận nhóm làm các tỉ số đều có nghĩa)
x m a xma a−m+ x
a) = = =
=
bµi 1
y n b
...........
.............
-Gäi häc sinh lên bảng làm.
x
y x y x+ y
=


-Các học sinh khác cïng lµm,theo b) = =
5 −6 ....... .........
dâi vµ nhËn xét
Bài 2.Tìm 2 số x và y biết:
x y
a) =
Giáo viên nêu bài toán
và x-y=9
5 2
?Nêu cách làm bài toán
x y
Học sinh: áp dụng tính chất của b) =
và x+y=22
4 7
dÃy tỉ số bằng nhau
Giải.
-Lu ý học sinh dựa vào đề bài a)áp dụng tính chất của dÃy tỉ
để áp dơng tÝnh chÊt mét c¸ch sè
b»ng
nhau
ta
cã:
x y x− y 9
= =
= =3
phù hợp.
5

2


52

3

x=15 và y=6

-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán

b)áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ

b»ng
nhau
ta
cã:
x y x + y 22
= =
=
=2
4 7 4 + 7 11

⇒ x=8 vµ y=14

Bµi 3.Tìm 2 số x và y biết:
a) x:y=4:5
và x-y=13


Hóy luụn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Lập dÃy tỉ số b»ng
nhau råi ¸p dơng tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau
- Giáo viên hớng dẫn học sinh lập
dÃy tỉ số bằng nhau
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét

b) 4x=7y
Giải.
a) x : y = 4 : 5

và x-y=12
x y
=
4 5

áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng
nhau

ta

:
x y x − y 13
= =
=
= −13
4 5 4 − 5 −1

⇒ x=-52 và y=-65
x y
b)4 x = 7 y =
7 4

áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng
nhau
ta

:
x y x − y 12
= =
=
=4
7 4 74 3

x=28 và y=16

Bài 4.Tìm hai số x và y biết:
x

y
a) =
và 2x+5y=-12
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm câu a
Học sinh: Lập dÃy tỉ số bằng
nhau xuất hiện 2x và 5y rồi áp
dụng tính chất của dÃy tỉ số
bằng nhau
- Giáo viên hớng dẫn häc sinh lËp
d·y tØ sè b»ng nhau cã 2x vµ 5y
ở trên tử .
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
-Tơng tự cho học sinh làm câu b

3

b)

2

x
y
=
và 3x-2y=-62

7 5

Giải.
a) áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau ta cã :
x
y 2x 5 y
2x + 5 y
−12
=
=
=
=
=
=3
3 −2 6 −10 6 + (10) 4

x=9 và y=-6

b)áp dụng tính chất cña d·y tØ
sè b»ng nhau ta cã
x
y 3x 2 y
3x − 2 y
−62
=
=
=
=
=

= −2
7 −5 21 −10 21 − (−10) 31

x=-14 và y=10

Bài 5.Tìm a,b,c biết:
a ) 2a=3b=4c và a-b+c=10
b) 3a=5b=6c và a+b-c=22
Giải.
2a

3b

4c

a

b

c

a )2a = 3b = 4c
=
=
= =
Giáo viên nêu bài toán
12 12 12
6 4 3
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Lập dÃy tỉ số bằng ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè


Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
nhau råi ¸p dơng tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau
- Giáo viên hớng dẫn học sinh lập
dÃy tỉ số bằng nhau:tìm
BCNN(2,3,4).
-Cho học sinh làm theo hớng
dẫn. .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét .
-Lu ý học sinh bài toán có có cách
làm khác,yêu cầu học sinh về
nhà tìm cách giải khác.

bằng

ta



:

a=12;b=8;c=6
b)3a = 5b = 6c ⇒


3a 5b 6c
a b c
=
=
⇒ = =
30 30 30 10 6 5

¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau ta cã :
a b c a + b − c 22
= = =
=
=2
10 6 5 10 + 6 − 5 11
a=20;b=12;c=10

Bài 6.Tìm các số x,y,z biết:
a b b c
a) = , =
và a+b-2c=38
3

b)

Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Lập dÃy tỉ số bằng
nhau rồi áp dơng tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau


nhau

a b c a − b + c 10
= = =
= =2
6 4 3 6−4+3 5

4 3

5

a b b c
= , =
vµ b-a+c=10
7 2 3 5

Gi¶i.
a)

a b b c
a b
c
= , = ⇒ =
=
3 4 3 5
9 12 20

¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng

nhau
ta
cã:
a b
c
a + b − 2c
38
= =
=
=
= −2
9 12 20 9 + 12 40 19

- Giáo viên híng dÉn häc sinh lËp
d·y tØ sè b»ng nhau:t¹o tØ sè ⇒ a=-18 ;b=-24;c=-40
b
a b b c
a b c
b) = , = ⇒
= =
trung gian ….
12

7

2 3

5

21


6

10

¸p dơng tÝnh chÊt của dÃy tỉ số
bằng
nhau
ta

:
-Cho học sinh làm theo hớng
dẫn. .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét .
-Lu ý học sinh bài toán có có cách
làm khác,yêu cầu học sinh về
nhà tìm cách giải khác.

a b c
ba+c
10
= = =
=
= −2
21 6 10 6 − 21 + 10 −5

⇒ a=-42 ;b=-12 ;c=-20


Bài 7.Tìm x,y biết:
x y
a) =
và xy=48
3

b)

4

x y
=
và xy=-54
2 −3

Hãy luôn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
Giải.
x y
= = k x=3k và y=4k
a) Đặt

Giáo viên nêu bài toán
3 4
?Nêu cách làm bài toán
3k.4k=48 k= 2
Học sinh: .

- Giáo viên hớng dẫn học sinh :
NÕu k=2 ⇒ x=6 vµ y=8
x y
= = k ⇒ x=3k và Nếu k=-2 x=-6 và y=-8
Đặt
3 4
y=4k.
x y
=
= k x=2k và y=b) Đặt
2 3
-Cho học sinh làm theo hớng 3k
dẫn. .
2k.(-3k)=-54 k= 3
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
Nếu k=3 x=6 và y=-9
-Các học sinh khác cùng làm,theo Nếu k=-3 x=-6 và y=9
dõi và nhận xét .
Bài 8.Tìm a,b,c biÕt:
a b c
= = vµ abc=810
-Lu ý häc sinh bài toán có có cách
2 3 5
làm khác,yêu cầu học sinh về
nhà tìm cách giải khác.
Giải.
a b c

= = =k

Đặt
a=2k
2 3 5
;b=3k;c=5k
Yêu cầu học sinh làm bài 8 ,cách 2k.3k.5k=810 k=3
a=6 ;b=9;c=15
làm tơng tự nh bài 7
-Cho học sinh làm theo hớng
dẫn. .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét .
III.Củng cố.
-Nêu các tính chất cđa tØ lƯ thøc,tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau..
-Cho học sinh nêu các dạng toán,cách giải từng dạng.
IV.Hớng dẫn.
-Học bài theo sgk,vở ghi.
-Xem lại các bài tập trên.
-Làm các bài tập tơng tự trong sgk,sbt,sách tham khảo.

Hóy luụn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com

Ngày soạn:14/10/2011
Ngày dạy:
/10/2011


Buổi 9: Luyện tập vể tính chất của d·y tØ sè b»ng nhau (tt)
A. Mơc tiªu:
- Cđng cè cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất cđa tØ lƯ thøc
,tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.
-rèn kỹ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức,dÃy tỉ số bằng nhau vào
làm các dạng bài tập:chứng minh,tìm số cha biết.
-Rèn sự sáng tạo,linh hoạt .
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
Học sinh 1trả lêi c©u 1
2.ViÕt 2 tÝnh chÊt cđa tØ lƯ
Häc sinh 2 làm câu 2
thức.
Học sinh 3 làm câu 3
3.Viết tính chất của dÃy tỉ số
Các học sinh khác cùng làm,theo
bằng nhau.
dâi vµ nhËn xÐt
Bµi 1.Cho a, b, c khác 0 thoả mãn:
II.Bµi míi.

ab
bc
ca
=
=

a+b b+c c+a

Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
-Giáo viên nêu bài toán.

Tớnh giỏ tr ca biu thc: M =

ab + bc + ca
a 2 + b2 + c 2

Giải.
Giáo viên hớng dẫn học sinh Cách1:
ab
bc
ca
a+b b+c a+c
phân tích tìm lời giải.

=
=
=
=
ab
bc
ac
a+b b+c c+a
-Cho học sinh thảo luận nhãm

1 1 1 1 1 1
1 1 1


+ = + = +
= =
làm bài theo hớng phân tích..
a b b c a c
a b c
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn a=b=c M=1
-Gọi học sinh lên bảng làm.
Cách 2:
-Các học sinh khác cùng làm,theo ab = bc = ca ⇒ abc = abc = cab
a+b b+c c+a
ac + bc ba + ca cb + ab
dõi và nhận xét

Vì abc 0
-Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
ab+bc=ab+ac=bc+ab
cách 2.
ab=bc=ac a=b=c M=1

Bi 2: Cho
-Giáo viên nêu bài toán.
-Giáo viên hớng dẫn học sinh
phân tích tìm lời giải.
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài theo hớng phân tích..
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn

-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
-Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
a c
cách 2:đặt = =k
b

d

a c
=
b d

Chứng minh rằng:

ab (a + b) 2
=
cd (c + d ) 2

Giải.
a c
a b

=
=
c d
b d

áp dụng tính chất của d·y tØ sè

b»ng nhau ta cã:


a b a+b a+b
. =
.
c d c+d c+d

a b a+b
= =
c d c+d
ab (a + b) 2

=
cd (c + d ) 2

Bài 3:Cho a, b, c, d khác 0 thoả mãn: b 2 =

ac
; c2 = bd.Chng minh rng:
-Giáo viên nêu bài toán.
a3 + b3 + c3 a
=
-Giáo viên hớng dẫn học sinh
3
3
3
b
+
c

+
d
d
phân tích tìm lêi gi¶i: Tõ b2 = Gi¶i.
ac
; c2 = bd ⇒ c¸c tØ sè b»ng
a b
; c 2 = bd ⇒ b = c
b 2 = ac
=
nhau,sau đó áp dụng tÝnh chÊt
b c
c d
3
3
3
cđa d·y tØ sè b»ng nhau ®Ĩ
a b c
a
b
c
3 = 3 = 3
= =
Vậy
chứng minh đẳng thức.
b c d
b
c
d
-Cho học sinh thảo luận nhóm áp dụng tính chất của dÃy tỉ số

bằng
nhau
ta
có:
làm bài theo hớng phân tích..
3
3
3
3
3
3
a
b
c
a +b +c
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
= 3 = 3= 3 3
(1)
3
b
c
d
b + c + d3
-Gäi häc sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
Hóy luụn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
dõi và nhận xét


Ta có: = =

-Giáo viên nêu bài toán.
-Giáo viên hớng dẫn học sinh
phân tích tìm lời giải
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài theo hớng phân tích..
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
-Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
a c
= =k.... ;yêu
cách khác:đặt
b d
cầu học sinh về nhà làm

(2)

a
b

-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :.
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn

-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét .
-Lu ý học sinh cách tìm y khi
x y
biết x là dựa vào =
2

3

-Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Thay a2 = bc........
-Cho học sinh làm theo cách trên
?Còn có cách nào khác để làm
bài to¸n
a c
Häc sinh: a2 = bc ⇒ =
b

a

b
c

c
a3 a b c
a3 a
⇒ 3 = . . ⇒ 3 =
d

b
b c d
b
d

a3 + b3 + c3 a
=
b3 + c 3 + d 3 d
a c
Bài 4:Cho tỉ lệ thức b = d . Chứng minh
ab a 2 − b 2
=
rằng:
cd c 2 − d 2

Tõ (1) vµ (2) ⇒

Giải.

a c
a b

=
=
c d
b d
a 2 ab
a2 b2
⇒ 2 =
và 2 = 2

c
cd
c
d

Ta có:

(1)

¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau ta cã:
(2)

a 2 b2 a 2 − b 2
=
=
c2 d 2 c2 − d 2

ab a 2 − b 2
= 2
Từ (1) và (2) ⇒
2
cd

c −d

Bài 5:Tìm x, y, z biết:
x y
=
2 3


;

y z
=
4 5



x 2 − y 2 = −20

Giải.
x y
x2 y2

=
=
2 3
4
9

¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng
nhau
ta
cã:
x 2 y 2 x 2 − y 2 −20
=
=
=

=4
4
9
4−9
−5
⇒ x = ±4 ; y = ±6

NÕu x= 4 th× y=6 ;z=7,5
NÕu x=- 4 th× y=-6 ;z=-7,5

Bài 6: Cho a, b, c là ba số khác 0 và a 2 =
bc. Chng minh rng:

a2 + c2 c
=
b2 + a2 b

-yêu cầu học sinh về nhà làm
Giải.
theo cách trên
Thay a2 = bc ta có:
-Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Hóy luôn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
Häc sinh:

x y

x2 y 2

=
=
........
3 5
9 25

a 2 + c 2 bc + c 2 c ( b + c ) c
=
=
=
b 2 + a 2 b 2 + bc b ( b + c ) b

-Cho häc sinh lµm theo cách trên
a2 + c2 c
Vậy 2 2 =
?Còn có cách nào khác để làm
b +a
b
x y
bài toán trên
Bi 7: Tìm x, y biết: 3 = 5 và
x y
Häc sinh: đặt = = k .......
3

5

-yêu cầu học sinh về nhà làm

theo cách trên
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :.
-Hớng dẫn học sinh tìm a,sau
đó tìm b
-Học sinh làm theo hớng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét

2 x 2 y 2 = 28

Giải.
x y
x2 y2

=
=
3 5
9 25

áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau ta cã:
x2 y 2 2 x2 − y 2
=
=
9 25 2.9 − 25
 x 2 = 36
⇒  2


 y = 100

−28
=4
−7
 x = ±6

 y = ±10

=

NÕu x=6 th× y=10
NÕu x=-6 th× y=-10
Bài 8: Tìm a, b biết rằng:
1 + 2a 7 − 3a
3b
=
=
15
20
23 + 7 a

Gi¶i.

1 + 2a 7 − 3a
⇒ 20(1+2a)=15(7-3a)
=
15
20

⇒ a=1
7 − 3a
3b
=
Thay a=1 vào
20
23 + 7a
7 − 3.1
3b
b=2
=
Ta có:
20
23 + 7.1

Vậy a=1 và b=2

III.Củng cố.
-Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức,tính chất của dÃy tỉ
số bằng nhau.
-Nêu các dạng toán và cách giải.
IV.Hớng dẫn.
-Học kĩ bài theo sgk,vở ghi.
-Làm các bài tập trên theo cách khác(đà hớng dẫn)

Hóy luụn truy cp www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com


Tuần 10:

Ngày soạn:17/10/2011
Ngày dạy:
/10/2011

ÔN TậP THI 8 tuần

I/ Mục tiêu:
Hóy luôn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
-ôn tập củng cố về :
+tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c dáy tỉ số bằng nhau
+ củng cố toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến song
song
-rèn kỹ năng giải toán: tính giá trị bthức, tìm gttđ,tìm căn bậc hai, t/c
dáy tỉ số bằng nhau
_rèn kỹ năng giải toán hình học về tiên đề Ơclít, từ vuông góc đến
song song
II/ Nội dung:
Đề 1:
I,Trắc nghiệm(3đ):
Bài 1:Cho hình vẽ,hÃy nối mỗi câu ở cột A vối mỗi câu ở cột B để đợc
khẳng định đúng:
Cột A
1, Cặp góc A1và B3 là

Cột B

a, đồng vị
A

cặp góc
2,Cặp góc A1và B1 là

b, so le trong
B

cặp góc
c, trong cùng

3,Cặp góc A2và B1 là

phía
d, ngoài cùng

cặp góc

phía
Bài 2: Cho hình vẽ, số đo góc A1 là:
A. 800

B. 1000

C. 400

A

D. Một kết quả


B

khác
Bài 3:Hai đờng thẳng a, b trong các hình vẽ sau đây, trờng hợp nào chúng
song song:
b

a

a

b

a

b

A

B

C

II, Tự luận(7đ):
Hóy luôn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
Bài 4: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau;

a) Vẽ hai đờng thẳng phân biệt không song song a và b
b) Lấy hai điểm A và b sao cho: A a ,

B b

c) Vẽ đờng thẳng c đi qua B sao cho: c a
d) Vẽ đờng thẳng d đi qua A sao cho: d// b
Bài 5: Cho hình vÏ:

A

BiÕt a // b, c ⊥ a, A = 650

d

B

a) Đờng thẳng c b không? Vì

a

sao?

c

b

b) Tính số đo B1
Bài 6: Cho hình vẽ:


x

Biết xx // yy, xAC = 500, AC BC
tại C
Tính số đo CBy ?

x

A
C

y

B

y

Đáp án - Biểu điểm: đề 1
I,Trắc nghiệm(3đ):
Bài 1(1,5đ): Mỗi câu nối ®óng: 0,5®
1- b; 2- a; 3- c
Bµi 2(0,5®): 2- D
Bµi 3(1đ) : 3- A
II, Tự luận(7đ):
Bài
Bài 4

Nội dung cần đạt
Vẽ đúng mỗi phần : 0,5đ
a, Khẳng định a//b


Bài 5

Căn cứ đầy đủ

Điểm chi tiết

0,5đ
0,5đ

b, Tính đợc số đo góc



B3(hoặc B4)



Tính ®ỵc sè ®o gãc B1=1150
Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com

Bái 6

- Vẽ đợc đờng phụ

0,5đ


- Tính đợc góc C1

0,5đ

- Tính đợc góc C2

0,5đ

- Tính đợc số đo góc B =

0,5đ

400
Đề 2: (HS tự luyện tại lớp)
I. PHN TRC NGHIM:
Chn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu1: Kết quả nào sau đây sai?
A. x =0 thì x = 0 B. x =

2
2
thì x =
3
3

C. x = -x nếu x < 0 D. x = x nếu x ≥ 0

Câu2: Kết quả nào sau đây đúng?
A. (3)2 = 6


B. 22 = 4 C. 20 = 20

D. 5-1 = 5

Câu3: Kết quả phép tính (5)2.(-5)3 là:
A. 55 B. 0

C. (-5)5 D. (-5)6

Câu 4: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, thì:
A. Góc x’Oy và yOx đối đỉnh

B. Góc x’Oy và y’Ox’ đối đỉnh

C. Góc x’Oy và y’Ox đối đỉnh

D. Khơng có cặp góc nào đối đỉnh

Câu 5: Cho ∆ MNP có góc M = 900; góc P = 300. Số đo của góc N có giá trị là:
A. 1800

B. 1200

C. 1600

D. 600

Câu 6: Cho góc xAy = 550, góc đối đỉnh với góc xAy có số đo bằng:
A. 550


B. 1100

C. -550

D. 1800

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)

2 1  3
+ . − 
5 5  4

3 3 5 3
b)  −  −  − 
5

4 5

4

c)

5 4.20 4
25 5.4 5

Bài 2: Tìm x
a)


x 4
=
6 3

b) (x-1)2 = 9

c) 2 x − 5 + 3 = 10

Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 160m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó, biết tỉ số
giữa hai cạnh là

3
.
5

Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc A = 70 0; góc B =600. Từ điểm M trên cạnh BC ( M
≠ B, M ≠ C ) vẽ ME song song AB, MF song song với AC (E ∈ AC, F ∈ AB).
a) Tính góc C.
b) Tính góc EMF.
Bài 5: Tìm các số x, y, z biết

x −1 y − 2 z − 3
=
=
và x – 2y + 3z = 14.
2

3
4

HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

D

A

B
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN.(7điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm
2  3 1  3
9

. −  + . −  =

5  4 5  4
5
4
4
4 2
5 .20
5 .2 .5 5
5
c) 2 3 = 4 6 = 4 =
16
25 .4
5 .2
2

a)

2
3 3 5 3
b)  −  −  −  = −
5

4 5

4

5

Bài 2: (1,5điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm

x 4
⇒ x =8
=
b) (x-1)2 = 9 ⇒ x = 10 hoặc x = -8
6 3
c) 2 x − 5 + 3 = 10 ⇒ 2 x − 5 = 7 ⇒ 2x - 5 = 7 hoặc 2x – 5 = -7

a)

⇒ x = 6 hoặc x = -1

Bài 3: (1,5điểm)
x

3

- Gọi và lập được : x + y = 80; y = 5 0,75điểm
- Suy ra x = 30; y = 50.
0,5điểm
- Tính diện tích: x.y = 1500m2
0,25 điểm
Bài 4: (1,5điểm)
Vẽ hình: 0,5điểm
A
a. Tính được góc C = 500 (0,5điểm)
b. Tính góc BMF = 500 (0,25điểm)
F
- Góc EMC = 600
(0,25điểm)
- Góc EMF = 700

(0,25điểm)
B
Bài 5 (1điểm)
x −1 y − 2 z − 3
x − 1 2 y − 4 3z − 9

=
=
=
=
2
3
4
2
6
12
x − 1 2 y − 4 3z − 9 x − 1 − 2 y + 4 + 3z − 9 1
=

=
=
=
2
6
12
2 − 6 + 12
2

E


M

C

Vậy x = 0,5; y = 3,5; z = 5.
Híng dÉn vỊ nhµ:
Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
-ôn tập lại những dạng toán đà làm
-chú ý rèn kỹ năng trình bày bài hình học,kỹ năng tính toán
-tích cực ôn tập tốt chuẩn bị thi 8 tuần

Hóy luụn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
Ngày soạn:17/10/2011
Ngày dạy:
/10/2011

ÔN TậP hình học: tiên đề ơclít-từ vuông góc đến song
song
I. Mục tiêu:
- củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc.
- Bớc đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đờng thẳng
song song, hai đờng thẳng vuông góc.
II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò

x

Ghi bảng

I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
b, Tính chất:
c, Dấu hiệu nhận biết:

x'

y

O

y'
O
'

II. Bµi tËp:
·
Bµi tËp 1: Cho xOy
vµ x· ' Oy ' lµ
hai gãc tï: Ox//O'x'; Oy//O'y'.
·

CMR xOy
= x· ' Oy '

* Nhận xét:
Hai góc có cạnh tơng ứng
song song thì:
- Chúng bằng nhau nếu cả
hai góc đèu nhọn hoặc đều
tù.
- Chúng bù nhau nếu 1 góc
nhọn 1 góc tù.
GV đa bài tập lên bảng phụ.
Bài tập 2: Xem hình vẽ bên
? Bài toán yêu cầu gì?
ả ;E
à
(a//b//c). Tính Bà ;dCà ; D
1
1 D
A
a
1
b
E 1
B
c
1
C
G
Hãy luôn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu

GV híng dÉn HS CM


www.VIETMATHSS.com
Giải
HS lần lợt lên bảng trình bày.

a / /b
à = 900
d b B
d a
a / /c
0
à
Lại cã
 ⇒ d ⊥ c ⇒ C = 90
d ⊥ a
ả =G
à = 1100 (So le trong)
Ta có: D

Ta có

1

Ta cã:
phÝa)

1


µ +G
µ = 1800 (Trong cïng
E
1
1

µ + 1100 = 1800 E
à = 700
E
1
1

GV đa bảng phụ bài tập 3.
D
a A
500
1 2
b
E
B
1300
c
G
C

Bài tập 3:
Cho hình vẽ sau:
a, Tại sao a//b?
b, c có song songvới b không?
c, Tính E1; E2


HS hoạt động nhóm (10') sau
đó báo cáo kết quả.
Ã
Ã
Ã
Bi 4: Cho Ax // By ; xAO
= 600 ; AOB
= 1000 (hình vẽ bên) . Tính góc OBy
?

Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với Ax
·
·
Bài 5: Cho góc AOB
khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác góc AOB
Vẽ các tia OC, OD
lần lượt là tia đối của tia OA và OM
·
·
1/ Chứng minh: COD
= MOB
·
·
2/ Biết AOB
= 1100. Tính góc COD
?
Híng dÉn
Bài 4:


Qua O vẽ đường thẳng song với Ax.
= 600 (góc soletrong do Ot // Ax)
·
·
AOt
= OAx

A

x

600

O

t

1000

·
·
·
Khi đó: BOt
= 1000 – 600 = 400 (1,5đ)
= AOB
− AOt
·
·
Ta lại có: BOt
(góc soletrong do By // Ot)

= OBy
·
Vậy OBy
= 400

y

Bài 5

(1,5đ)

B

·
·
1/ Chứng minh: COD
(2đ)
= MOB

Hãy luôn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
A

M

B
O
C

D

·
·
·
Ta có: MOA
(do OM là phân giác AOB
)
= MOB
·
·
Mà: MOA
(góc đối đỉnh)
= COD
·
·
Suy ra: COD
= MOB
·
·
2/ Biết AOB
= 1100. Tính góc COD
? (2đ)
·
Vì OM là tia phân giác góc AOB
·
AOB
1100
·
·

Suy ra: MOA
=
=
= 550
= MOB
2
2
0
·
·
Vậy: COD
= 55
= MOB

Bµi 6/ Cho hình vẽ:
º = 1200 , D
º = 600 , ºA = 900
Biết C
Chứng minh: c ⊥ b

Bµi 7/ Cho hai đường thẳng xx’ v à yy’ cắt nhau tại A tạo thành góc xAy = 400.
a/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
b/ Viết tên các cặp góc kề bù.
c/ Tính số đo góc yAx’.
d/ Tính số đo góc x’Ay’.
HdÉn

Bµi 6:
º +D
º = 1800 ⇒ a//b

Vì C
Mà ºA = 900 ⇒ a ⊥ c
Nên b ⊥ c
Bµi 7
- Góc xAy với góc x’Ay’, góc xAy’ với góc x’Ay
- Góc xAy với góc x’Ay, góc xAy với góc xAy’,
góc xAy’ với góc x’Ay’, góc x’Ay với góc xAy
- Góc yAx’ kề bù với góc xAy ⇒ y x’= 1400
- Góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy ⇒ y’Â x’= 400

3. Cđng cè:
? Thế nào là hai đờng thẳng song song?
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song.
- Xem lại các bài tập đà chữa.
Hóy luụn truy cp www.VIETMATHS.com cp nht mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
Tn 11:
Tn 8
Bi 12

Lun tËp vĨ tØ lƯ thøc,tÝnh
chÊt cđa dÃy tỉ số bằng
nhau(tiếp)

Ngày soạn:1010-2010

Ngày dạy: -102010

A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chÊt cđa tØ lƯ thøc
,tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bằng nhau.
-rèn kỹ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức,dÃy tỉ số bằng nhau vào
làm các dạng bài tập:chứng minh,tìm số cha biết,giải một số dạng toán
thực tế.
-Rèn sự sáng tạo,linh hoạt .
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
I.Kiểm tra.
1.Nêu định nghĩa tỉ lệ thøc.
2.ViÕt 2 tÝnh chÊt cđa tØ lƯ
thøc.
3.ViÕt tÝnh chÊt cđa dÃy tỉ số
bằng nhau.
II.Bài mới.
-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :áp dụng tính chất của
dÃy tỉ số bằng nhau

Kiến thức trọng tâm
Học sinh 1trả lời câu 1
Học sinh 2 làm câu 2
Học sinh 3 làm câu 3
Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét

Bài 1. Tìm x và y biết:
x+2 y 7
=
và x+y=21
3
5
x+5 y 2
b)
=
và x-y=-10
2
3
a)

Giải.
a)áp dụng tính chất của dÃy tỉ số
bằng nhau ta cã:
x+2 y − 7 x + 2 + y − 7 21 − 5
=
=
=
=2
3
5
3+5
8
x + 2 = 6
x = 4
⇒ 
⇒ 

 y − 7 = 10
 y = 17

Lu ý häc sinh khi trõ hai biÓu
thøc cho nhau thì phải để biểu
thức trong ngoặc,phá ngoặc rồi
b)áp dụng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
tÝnh
-Cho häc sinh th¶o ln nhãm b»ng nhau ta cã:
x+5 y − 2 x + 5 − ( y − 2 ) x + 5 − y + 2
lµm bµi
=
=
=
=3
2

3

2−3

−1

Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn x + 5 = 6 ⇒  x = 1



-Gäi häc sinh lên bảng làm câu
y 2 = 9
y = 11
a.
-Giáo viên cùng học sinh nhận Bài 2.Tính diện tích của một
hình chữ nhật biết rằng tỉ số
xét
3
-Sau đó cho học sinh làm câu b giữa hai cạnh của nó bằng

4

chu vi bằng 28m
Giải.
Gọi chiều dài ,chiều rộng của
-Giáo viên nêu bài toán.
hình chữ nhật lần lợt là a,b
-Cho học sinh phân tích bài (m);ta có:
toán.
a 3
=
và 2(a+b)=28
b

4
a b

=
3 4


và a+b=14

áp dụng tính chất của dÃy tỉ số
a

b

a+b

14

=
=2
-Cho học sinh th¶o luËn nhãm b»ng nhau ta cã: = =
3 4 3+ 4 7
làm bài .
a=6 ; b=8
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn Diện tích của hình chữ nhật là:
-Gọi học sinh lên bảng làm.
6.8=48(m2)
-Các học sinh khác cùng làm,theo
Bài 3.Khối lợng giấy vụn 4 lớp
dõi và nhận xét
7A,7B, 7C,7D quyên góp đợc tỉ
lệ với các số
3,5 ;3;3,2;3,8 .Biết rằng lớp 7C
quyên góp đợc nhiều hơn lớp 7B
-Giáo viên nêu bài toán.
là 3kg.Tính khối lợng giấy quyên
-Giáo viên hớng dẫn học sinh

góp đợc mỗi lớp.
phân tích tìm lời giải: Gọi khối
Giải.
lợng giấy quyên góp đợc của các Gọi khối lợng giấy quyên góp đợc
lớp 7A,7B, 7C,7D lần lợt là của các lớp 7A,7B, 7C,7D lần lợt là
a,b,c,d(kg).Lập các tỉ số bằng a,b,c,d(kg) .Ta có:
nhau,sau đó áp dụng tính chÊt a = b = c = d
vµ c-b=3
cđa d·y tỉ số bằng nhau để 3,5 3 3, 2 3,8
áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
t×m a,b,c,d.
b»ng nhau ta cã:
a
b
c
d
c −b
3
= =
=
=
=
= 15
3,5 3 3, 2 3,8 3, 2 − 3 0, 2
⇒ a=52,5 ;b=45;c=48;d=57

VËy khèi lỵng giÊy vơn 4 líp 7A,7B,
-Cho häc sinh th¶o ln nhãm
Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu



www.VIETMATHSS.com
7C,7D quyên góp đợc lần lợt là:
làm bài
-Giáo viên đi kiĨm tra ,híng dÉn 52,5 ; 45; 48; 57(kg)
-Gäi häc sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo Bài 4.Tìm x,y,z biết:
2 x 3 y 5z
=
=
a)
và x-y+z=41
dõi và nhận xét
3

-Giáo viên nêu bài toán.
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :

4

6
2 3 3
b) x:y:z= : :
3 5 4

và x-y+z=49

Giải.
2 x 3 y 5z


=
=
3
4
6
2x
3y
5z
=
=
3.30 4.30 6.30
x
y
z

=
=
45 40 36

a) Ta có:

-Giáo viên híng dÉn häc sinh
biÕn ®ỉi d·y tØ sè b»ng nhau.
-Cho học sinh thảo luận nhóm
áp dụng tính chất của dÃy tỉ số
làm bài theo hớng dẫn.
bằng nhau ta có:
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
x

y
z
x y+z
41
=
=
=
=
=1
-Gọi học sinh lên bảng làm.
45 40 36 45 40 + 36 41
-Các học sinh khác cùng làm,theo x=45 ;y=40;z=36
dõi và nhận xét
2 3 3
,
3 5 4
2 3 3 2.60 3.60 3.60
: : =
:
:
= 40 : 36 : 45
3 5 4
3
5
4
x
y
z
⇒ x:y:z=40:36:45 ⇒
=

=
40 36 45

b) x:y:z= : :
-Giáo viên hớng dẫn học sinh
biến ®æi d·y tØ sè b»ng nhau:
2 3 3 2.60 3.60 3.60
: : =
:
:
= 40 : 36 : 45
3 5 4
3
5
4

¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau ta cã:
x
y
z
x− y+z
49
=
=
=
=
=1
40 36 45 40 − 36 + 45 49
⇒ x=40 ; y=36 ;z=45


Bài 5:Tìm các số a1, a2, ...,a9
biết:
a −9
a1 1 a2 2
-Giáo viên nêu bài toán.
=
= ììì= 9
9
8
1
?Nêu cách làm bài toán
v a1 + a2 + ...+ a9 = 90
Học sinh :áp dụng tính chất của
Giải.
dÃy tỉ sè b»ng nhau
1+2+3+...+9=(1+9).9:2=45
-Cho häc sinh tÝnh 1+2+3+...+9 ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
tríc
b»ng nhau ta cã:
-Cho häc sinh th¶o ln nhãm
Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
a − 9 a1 − 1+ a2 − 2 + ... + a9 − 9
a1 − 1 a2 − 2
lµm bài .
=
= ììì= 9

=
9
8
1
9 + 8+ 7+ ... + 1
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
( a + a + ... + a9 ) − ( 1+ 2 + ... + 9) 90 45
= 1 2
=
=1
-Gọi học sinh lên bảng làm.
1+ 2 + ... + 9
45
-Các học sinh khác cùng lµm,theo ⇒ a1=a2=a3=....=a9=10
dâi vµ nhËn xÐt .

Bài 6: Cho

a b c
= =
và a + b + c
b c a

≠ 0;
-Gi¸o viên nêu bài toán
a = 2005.Tính b,c
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: áp dụng tính chất của Giải.
áp dụng tính chÊt cña d·y tØ sè
d·y tØ sè b»ng nhau .

b»ng
nhau
ta
cã:
-Lu ý häc sinh v× a + b + c ≠ 0 a b c a + b + c
nên áp dụng đợc tính chất của b = c = a = b + c + a = 1
d·y tØ sè bằng nhau.
a=b=c

mà a=2005
b=c=2005
-Giáo viên nêu bài toán
Bi 7:Tìm x,y,z biết:
x 1 y 2 z 3
?Nêu cách làm bài toán
=
=
V 2x + 3y - z =
2
3
4
Học sinh: áp dơng tÝnh chÊt cđa
50
d·y tØ sè b»ng nhau .
Gi¶i.
x − 1 2 ( x − 1)
¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
=
Lu ý häc sinh:
x −1 y − 2 z − 3

2
2.2
=
=
b»ng nhau ta cã:
2
3
4
-Cho häc sinh lµm theo cách trên
2 ( x 1) + 3 ( y − 2 ) − ( z − 3) 45
=
=
=5
?Cßn cã cách nào khác để làm
2.2 + 3.3 4
9
x=11 ; y=17 ;z= 23
bài toán trên
x 1 y 2 z 3
=
=
Học sinh:đặt
=k
2

3

4

-Giáo viên nêu bài toán.

?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :.
-Hớng dẫn học sinh :
1
1
1
1
+
+
=
a+b b+c c+a 9
2007 2007 2007 2007

+
+
=
a+b b+c c+a
9

Thay 2007 =a+b+c vào đẳng
thức trên rồi làm tiếp.

Bi 8:Cho: a + b + c = 2007 và
1
1
1
1
+
+
=

a+b b+c c+a 9
a
b
c
+
+
Tính: S =
.
b+c c+a a +b

Gi¶i.

1
1
1
1
+
+
=
a+b b+c c+a 9
2007 2007 2007 2007

+
+
=
a+b b+c c+a
9

Hãy ln truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu



www.VIETMATHSS.com
-Học sinh làm theo hớng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh :
-Cho học sinh làm.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
?Còn có cách nào khác.
Học sinh :lập dÃy tỉ số bằng
nhau.
III.Củng cố.
-Nhắc lại định nghÜa vµ tÝnh
chÊt cđa tØ lƯ thøc,tÝnh chÊt
cđa d·y tØ số bằng nhau.
-Nêu các dạng toán và cách giải.
IV.Hớng dẫn.
-Học kĩ bài theo sgk,vở ghi.
-Làm các bài tập trên theo cách
khác(đà hớng dẫn)

a+b+c a+b+c a+b+c
+
+
= 223

a+b
b+c
c+a
c
a
b

+1+
+1+
+ 1 = 223
a+b
b+c
c+a
a
b
c

+
+
=220
b+c c+a a +b


VËy S=220
Bµi 9. Cho x,y,z là các số
khác 0 và x2=yz , y2=xz , z2=xy .

Chứng minh rằng : x=y=z
Giải.
x2=yz x3=xyz

y2=xz y3=xyz
z2=xy z3=xyz
Vậy x3=y3=z3 x=y=z

Ngày 1110-2010
1)Chứng minh rằng nếu a+c=2b và 2bd=c(b+d) thì

a c
=
b d

2)CMR: nếu a(x+y)=b(x+z)=c(x+y) trong đó a;b;c là các số khác nhau
và khác 0 thì:
y− z
z− x
x− y
=
=
a(b − c) b(c − a) c(a − b)
bz − cy cx − az ay − bx
x y z
=
=
3)Cho
CMR: = =
a
b
c
a b c
1+ 2y 1+ 4y 1+ 6y

1+ 3y 1+ 5y 1+ 7y
=
=
=
=
4)Tìm x biết rằng: a)
b)
18
24
6x
12
5x
4x

5)Tìm các số x;y;z biết rằng: (x+y):(5-z):(y+z):(9+y)=3:1:2:5
6)Biết

a b'
b c'
+ = 1 và
+ = 1 CMR: abc+a'b'c'=0
a' b
b' c

7)Tìm x,y,z biết :
a)

y+ z + 1 x + z + 2 x + y− 3
1
=

=
=
x
y
z
x + y+ z

Hãy luôn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
b)

Tn 9
Bi
13

x
y
z
=
=
= x + y+ z
y+ z + 1 x + z + 1 x + y− 2

LuyÖn tËp :sè thập phân hữu hạn,số thập
phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số

Ngày soạn:14-102010
Ngày dạy: -102010


A.Mục tiêu.
-Nhận biết đợc số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần
hoàn,biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
-Giải thích đợc vì sao một phân số cụ thể viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn;vận dụng thành
thạo quy tắc làm tròn số.
Hóy luụn truy cp www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
-Rèn trí thông minh.
B.Chuẩn Bị:Giáo án,sgk,sbt.
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
I.Kiểm tra
Kiểm tra xen kẽ trong buổi học
II.Bài mới.
Giáo viên nêu bài toán
?Muốn viết các phân số dới
dạng số thập phân ta làm nh
thế nào
Học sinh : thực hiện phép chia
-Cho học sinh làm theo nhóm,lu
ý phải để chu kì của số thập
phân vô hạn tuần hoàn trong
ngoặc
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hớng dẫn.
-Các học sinh khác cùng

làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
?Muốn viết các phân số dới
dạng số thập phân ta làm nh
thế nào
Học sinh : thực hiện phép chia
-Cho học sinh làm theo nhóm,lu
ý phải để chu kì của số thập
phân vô hạn tuần hoàn trong
ngoặc
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Giáo viên đi kiểm tra hớng dẫn.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
-Qua bài toán cho học sinh thấy
đợc mối quan hệ giữa 2 chu
kì khi viết
thập phân.

5
8

dới dạng số
13
13

Kiến thức trọng tâm

Bài 1.Viết các phân số sau dới
dạng số thập phân

42
7
7 34 97 7
;
;
;
;
;
56 28 22 41 74 41

Giải.

42
= 0,75
56

;

7
=0,25
28

34
= 0,(82926)
41
7
=0,(17073)
41

;


;

7
= 0,3(18)
22

97
= 1,3(108)
74

Bài 2. Viết các phân số sau dới
dạng số thập phân.
5
7
8 6
;
; ;
13
13 13 13

Giải.
5
=0,(384615)
13

;

7
=0,

13

8
=0,(615384)
13

;

6
= 0,(461538)
13

(538461)

Bài 3.Cho biết

15
= 0,(365853) .Không
41

làm phép chia ,hÃy viết phân số
26
dới dạng số thập phân
41

Hóy luụn truy cập www.VIETMATHS.com để cập nhật mới tài liệu


www.VIETMATHSS.com
-Cho học sinh nghiên cứu bài

toán

Giải.
15 26
+
= 1 = 0,(999999)
41 41
26
0,(365853)+
=0,(999999)
41
26

= 0,( 634146)
41
2
Bài 4.Cho biết = 0,(285714) .Không
7

-Hớng dẫn học sinh áp dụng
nhận xét từ bài 2 để làm bài 3
-Cho học sinh làm theo nhóm.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng
làm phép chia ,hÃy viết phân số
làm,theo dõi và nhận xét .
5
-Giáo viên nhận xét,chốt cách
dới dạng số thập phân

7
làm.
Giải.
-Cho học sinh nghiên cứu bài
toán
-Hớng dẫn học sinh làm tơng tự
bài 3
-Cho học sinh làm theo nhóm.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét .
-Giáo viên nhận xét,chốt cách
làm.
?Đổi các số thập phân sau ra
phân sè
0,(a) ; 0,(ab) ; 0,(abc)
Häc sinh :……

2 5
5
+ = 1 0,(285714)+ =0,
7 7
7

(999999)


5
=0,(714285)

7

Bài 5.Viết các số thập phân vô
hạn tuần hoàn sau dới dạng phân
số:
0,(36) ; 0,(203) ; 0,(428571)
0,(230769) ; 2,02(5) ; 0,23(41)
0,45(34)
Gi¶i.
0,(36) =

36 4
=
99 11

; 0,(203)=

203
999

428571 3
=
999999 7
230769
3
0,(230769)=
=
999999 13
1
2,02(5) =

.202,(5)
100
-Cho häc sinh lµm theo nhãm ,lu
1 
5  1823
=
. 202 + ữ =
ý học sinh rút gọn phân số
100
9 900
-Giáo viên đi kiểm tra ,hớng dẫn
1
0,23(41) =
.23,(41)
100
-Gọi học sinh lên bảng làm lần
1
41 1159
=
.(23+ ) =
lợt
100
99 4950

-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét

0,(428571)=

Bài 6.Tìm các phân số tối giản

có mẫu dơng khác 1,biết rằng
tích của tử và mẫu bằng 30 và
phân số này có thể viết đợc dới

Hóy luụn truy cp www.VIETMATHS.com cp nhật mới tài liệu


×