Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE CUONG TIN HOC 7 KH1 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất C©u 1: Trong c¸c phÇn mÒm cã tªn sau, phÇn mÒm nµo lµ phÇn mÒm b¶ng tÝnh. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 2 : Thông tin đợc lu dới dạng bảng có u điểm gì: A. TÝnh to¸n nhanh chãng B. DÔ theo dâi, tÝnh to¸n nhanh chãng C. DÔ s¾p xÕp D. DÔ s¾p xÕp, DÔ theo dâi, tÝnh to¸n nhanh chãng C©u 3: C©u nµo sau ®©y sai: A. MiÒn lµm viÖc chÝnh cña b¶ng tÝnh gåm c¸c cét vµ c¸c dßng B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng. D. Trên trang tính chỉ chọn đợc một khối duy nhất. Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối đợc thể hiện nh câu nào sau đây là đúng: A. H1…H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 C©u 5: Hép tªn cho biÕt th«ng tin: A. Tªn cña cét B. Tªn cña hµng C. Địa chỉ ô tính đợc chọn D. Không có ý nào đúng C©u 6: Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27. Tính giá trị ô E2, biết rằng E2 = MIN(A2,B8) A. 30 B. 27 C. 34 D. 5 C©u 7: Trong « tÝnh xuÊt hiÖn ###### v×: A. §é réng cña cét qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. C. TÝnh to¸n ra kÕt qu¶ sai. B. §é réng cña hµng qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. D. C«ng thøc nhËp sai C©u 8: §Ó söa d÷ liÖu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nh¸y nót chuét tr¸i C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nh¸y nót chuét ph¶i C©u 9: §Ó lu trang tÝnh ta chän lÖnh: A. File\Open B. File\New C. File\Save D.File\Exit Câu 10:Trong các công thức sau công thức nào viết đúng A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4) C©u 11: Trong c¸c c«ng thøc tÝnh trung b×nh céng, c«ng thøc nµo viÕt sai A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5 C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4)/5 Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1:A4) C. =sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4) C©u 13: Để tính tổng giá trị các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. C. (E3 + F7) * 10% B. C. = (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 14: Phần mềm Typing Test dùng để: A. LuyÖn gâ phÝm nhanh b»ng 10 ngãn tay B. Học địa lý thế giới C. Häc to¸n häc D. Học vẽ hình hình học động Câu 15: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 10 B. 30 C. 16 D. 4 Câu 16: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print Câu 17: Địa chỉ ô B3 nằm ở : A.Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, dòng 3 Câu 18: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A.Tính tổng của ô A5 và ô A10 B.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 19: Trong các nút lệnh A. B. Câu 20. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B. nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính C.. D. B. Hàng B cột 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 21: Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE Câu 22:Để tính tổng ta sử dụng hàm: A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE Câu 23: Muốn nhập công tức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. 152 + 4 : 2 B. = 152 + 4 : 2 C. = 15^2 + 4/2D. = 15^2 + 4:2 Câu 24: Trong « tÝnh xuÊt hiÖn #VALUE v×: A. §é réng cña cét qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. C. TÝnh to¸n ra kÕt qu¶ sai. B. §é réng cña hµng qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. D. C«ng thøc nhËp sai Câu 25: Trong « tÝnh xuÊt hiÖn #NAME v×: A. §é réng cña cét qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. C. TÝnh to¸n ra kÕt qu¶ sai. B. §é réng cña hµng qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. D. C«ng thøc nhËp sai Câu 26: Trong các nút lệnh. nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:. A. B. C. D. Câu 27: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as Câu 28: Trong các nút lệnh A.. B.. Câu 29: Trong các nút lệnh. nút lệnh nào dùng để copy dữ liệu C.. D.. nút lệnh nào dùng để di chuyển dữ liệu:. A. B. C. Câu 30: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:. D.. A. B. C. D. Câu 31: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là: A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu chữ viết C. Dữ liệu số D. Tất cả đều đúng Câu 32: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh B. File  Save as C. Ctrl + V D. File  Save Câu 33: Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi nhấn phím gì để chọn các khối tiếp theo? A. Shift B. Ctrl C. Enter D. Delete Câu 34: Cho trang tính có nội dung như sau:. Công thức =A3+B1*D1 cho kết quả: A. 40 B. 16 C. 20 D. 18 Câu 35: Cách nhập hàm nào sau đây sai? A. =MIN (A3,B1) B. =MIN(A3,B1) C. = MIN(A3,B1) D. =min(A3,B1) Câu 36: Cho trang tính có nội dung như sau:. Công thức =A1+B1^D2 cho kết quả: A. 40 B. 16 C. 20 Câu 37: Cho trang tính có nội dung như sau:. D. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Công thức =A3*A1+C1^D2 cho kết quả: B. 16 C. 20. A. 41. D. 10. Câu 38: Đâu là giao diện của trò chơi gõ từ nhanh (Wordtris) trong Typing Test. A. B. C. D. Câu 39: Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test A.. B.. C.. D.. Câu 40: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A.Edit / clear B.Edit / paste C.Edit / cut D.Edit / Delete II TỰ LUẬN: Câu 1. Chương trình bảng tính là gì? Câu 2. Các đặc trưng của chương trình bảng tính. Câu 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. Câu 4. Nêu cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính. Di chuyển trang tính. Câu 5. Cấu trúc của Bảng tính ? Câu 6. Chọn các đối tượng trên trang tính. Câu 7. Dữ liệu trên trang tính? Câu 8. Nêu tên, cú pháp của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị nhỏ nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất trong chương trình bảng tính. II. BÀI TẬP Cho bảng tính: A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. STT 1 2 3 4 5 6 7. B. C D E F BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN Họ và tên TH WORD EXCEL Tổng điểm Nguyễn Hảo Hớn 10 8.5 8 ? Trần Lạc Gia 7 9 8.5 ? Lý Nhược Đồng 9 8 6.5 ? Mai Trúc Lâm 9 8 5 ? Nguyễn Thị Thúy 7 9 9 ? Trần Mai Lan 7 6 5 ? Lý Thanh Thanh 6.5 9.5 7 ?. Điểm cao nhất của ? môn học 11 Điểm thấp nhất của ? môn học 12 Tổng điểm cao nhất ? 13 Tổng điểm thấp nhất ? 14 Điểm trung bình cao ? nhất 15 Điểm trung bình ? thấp nhất Yêu cầu: Viết công thức hàm của excel vào từng ô có dấu hỏi chấm (?). I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. G Trung bình ? ? ? ? ? ? ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 B 11 C 21 A 31 A. 2 D 12 B 22 B 32 B. 3 D 13 C 23 C 33 B. 4 B 14 A 24 D 34 C. 5 C 15 A 25 C 35 A. 6 D 16 C 26 B 36 D. 7 A 17 D 27 D 37 A. 8 A 18 C 28 C 38 D. 9 C 19 A 29 D 39 C. 10 B 20 A 30 D 40 D. II GỢI Ý TRẢ LỜI TỰ LUẬN: Câu 1. Chương trình bảng tính là gì: Là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu đã có trong bảng. Câu 2. Các đặc trưng của chương trình bảng tính. a. Màn hình làm việc: + Các bảng chọn, thanh công cụ, các nút lệnh. + Được trình bày dưới dạng bảng và chia thành các hàng và các cột b. Dữ liệu: + Lưu giữ và xử lý nhiều kiểu dữ liệu khác nhau. VD: kiểu kí tự, kiểu số… + Dữ liệu nhập vào được lưu giữ và hiển thị trong các thành phần cơ sở của bảng gọi là các ô. c. Khả năng tính toán và sử dụng các hàm có sẳn: + Cung cấp các hàm có sẳn VD: Hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng…. + Tự động tính toán, khả năng thực hiện các phép toán từ đơn giản đến phức tạp một cách chính xác. d. Sắp xếp và lọc dữ liệu: + Sắp xếp và lọc dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau mà không ảnh hưởng tới các dữ liệu ban đầu. e. Tạo biểu đồ: + Hỗ trợ tạo biểu đồ giúp cho việc so sánh, đánh giá, thống kê, dự đoán số liệu. Câu 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính gồm có: Thanh tiêu đề. Thanh bảng chọn. Thanh công cụ. Các nút lệnh. Thanh trạng thái. Thanh cuốn dọc, ngang. Thanh công thức. Bảng chọn Data. Trang tính a. Thanh công thức: Là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. Được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. b. Bảng chọn Data: Nằm trên thanh bảng chọn(menu). Nơi để chứa các lệnh dùng để xử lý dữ liệu. c. Trang tính: là miền làm việc chính của trang tính, được chia thành các cột và các hàng, vùng giao giữa cột và hàng gọi là ô tính. + Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng các chữ cái, được gọi là tên cột, bắt đầu từ A, B, C… + Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới bằng các số, gọi là tên hàng, bắt đầu từ 1, 2, 3… + Địa chỉ của 1 ô là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. + Khối: Là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách bằng dấu 2 chấm (:). Câu 4. Nêu cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính. Di chuyển trang tính. a. Nhập và sửa dữ liệu: * Nhập dữ liệu: + B1: Nháy chuột trái vào ô cần nhập. + B2: Đưa dữ liệu vào từ bàn phím. + B3: Nhấn phím Enter * Sửa dữ liệu: + B1: Nháy đúp chuột vào ô cần sửa. + B2: Thực hiện các thao tác sửa dữ liệu bằng bàn phím. + B3: Nhấn phím Enter. b. Di chuyển trên trang tính: +Sử dụng chuột và các thanh cuốn dọc, ngang + Sử dụng các mũi tên trên bàn phím. Câu 5. Cấu trúc của Bảng tính - Bảng tính được tạo thành từ các trang tính + Trang tính bao gồm các ô, cột, hàng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Trang tính được kích hoạt là trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm. + Mỗi bảng tính chứa rất nhiều trang tính. + Đổi tên trang tính: Nháy chuột phải vào tên trang tính cần đổi, chọn Rename + Chèn trang tính: Nháy chuột phải vào tên trang tính cần chèn, chọn Insert\Wordsheet. Câu 6. Chọn các đối tượng trên trang tính. - Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó và nháy chuột - Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng - Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô ở góc đối diện. Câu 7. Dữ liệu trên trang tính: a. Dữ liệu số: - Là các số 0,1…, 9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. - Thông thường, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. b. Dữ liệu ký tự: - Là các dãy các chữ cái, chữ số và các ký hiệu. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu kí tự căn thẳng lề trái trong ô tính. Câu 8. Nêu tên, cú pháp của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị nhỏ nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất trong chương trình bảng tính. Hàm tính tổng. - Tên hàm: Sum - Cú pháp: =Sum(a,b,c…) - Hàm Sum dùng để tính tổng trong một dãy số b. Hàm tính trung bình cộng -Tên hàm: AVERAGE - Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) Hàm AVERAGE dùng để tính trung bình cộng trong một dãy số c. Hàm xác định giá trị lớn nhất : MAX -Tên hàm: MAX - Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) Hàm Max dùng để tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN -Tên hàm: MIN - Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Hàm Min dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số III./ HƯỚNG DẪN BÀI TẬP A 1 2 3 4 5 6 7 8. STT 1 2 3 4 5 6. B. C D E F G BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN Họ và tên TH WORD EXCEL Tổng điểm Trung bình =SUM(C3:E3) =AVERAGE(C3:E3) Nguyễn Hảo Hớn 10 8.5 8 Trần Lạc Gia 7 9 8.5 =SUM(C4:E4) =AVERAGE(C4:E4) Lý Nhược Đồng 9 8 6.5 =SUM(C5:E5) =AVERAGE(C5:E5) Mai Trúc Lâm 9 8 5 =SUM(C6:E6) =AVERAGE(C6:E6) Nguyễn Thị Thúy 7 9 9 =SUM(C7:E7) =AVERAGE(C7:E7) Trần Mai Lan 7 6 5 =SUM(C8:E8) =AVERAGE(C8:E8).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9 10 11 12 13 14 15. 7 Lý Thanh Thanh Điểm cao nhất của môn học Điểm thấp nhất của môn học Tổng điểm cao nhất Tổng điểm thấp nhất Điểm trung bình cao nhất Điểm trung bình thấp nhất. 6.5. 9.5. 7 =SUM(C9:E9) =MAX(C3:E9) =MIN(C3:E9) =MAX(F3:F9) =MIN(F3:F9) =MAX(G3:G9) =MIN(G3:G9). =AVERAGE(C9:E9).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×