Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Ke hoach bai hoc toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.12 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. Ngày soạn:. Ngày dạy: TIẾT 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang A/ 5. B.1a/6. - Bút dạ. Nội dung chuẩn bị 1)Khi chia hai số nguyên thì kết quả không phải bao giờ cũng là một số nguyên. 5 VD: 5:2= 2 = 2,5 2 2 5 1 0 1 7 2 2  0, 5   0 2  1 ; 1 ; 10 2 ; 1; 3 3 2) a (a, b  Z ; b 0) Số hữu tỉ có dạng: b. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu: Q N* ⊂ N ⊂ Z ⊂Q B.1b,c/ 6. B.2a,b/ 6. 2 1 5 21 3 3 0, 2   5 21  3 3 10 5 ; 1; 1 ; 1; 1 1 1 Các số 0,6; -1,25; 3 là các số hữu tỉ vì chúng đều có thể viêt được 6 3  125  5 1 4 0, 6    1, 25   1  10 5 ; 100 4 ; 3 3 dưới dạng p/s: a a a  Z a  Z  a  Q vì 1. Nx: Mọi số tự nhiên, số nguyên, phân số, hỗn số đều là số hữu tỉ Viết các số hữu tỉ dưới dạng p/s có mẫu số dương -Nếu tử số lớn hơn 0 thì p/s nằm bên phải số 0 -Nếu tử số nhỏ hơn 0 thì p/s nằm bên trái số 0 -Mẫu số bằng bao nhiêu thì chia 1 đơn vị ra làm bấy nhiêu phần bằng nhau. -Tử số bằng bao nhiêu thì đếm lấy bấy nhiêu phần bằng nhau đó.. B.2c,d/ 6 -1. B.3/ 7 B.4a/7. 0. 2 2 3 3 6 1 2 1 3 M -1 ( 6 ) ; B 3 ( 6 ) ; C 2 ( 6 ) ; 0 0 1 0   1 2 2. 1. 1. 4 8 D3 (6).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. a 0 Số hữu tỉ dương b ( Khi a và b cùng dấu) a 0 Số hữu tỉ âm b ( Khi a và b khác dấu). B.4b/8. Số 0 là số hữu tỉ ko dương, ko âm Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0. 2  2  22   7 7 77 ; Có:  22  21  77 nên x < y Vì 7 x. C.1/8. -1 ∊ Z, Q ;. a). 2 d) 3 ∊ Q ;. C.2/8 C.3/8. y.  3  21  11 77. 7 b) 123 ∊ Q ; c) 3,05 ∊ Q. e) 1035 ∊ N*, N, Z, Q. Số tự nhiên, phân số, số nguyên âm đều là số hữu tỉ Thứ 2: lãi ; Thứ 3: lỗ ; Thứ 4: lãi ; Thứ 5: Lỗ ; Thứ 6: lỗ. C.4/8. 1 3 3 1 a)  0  b) 02 8 8 7 2. ;. C.5/8. c)  3,9  0  0,1. ;. d )  2,3  0  3, 2. ;. Nx: mọi số hữu tỉ âm đều nhỏ hơn số hữu tỉ dườn bất kỳ a)A -0,5; O 0; E 1; B 1,5 B1. b). 1 3. C. 2 3. ;. D.E/9. 2 3. ; O 0; E 1;.  12  4  15 5. 1)Có:. D1  15  3  20 4. ;. 24  3  20  5  27  3 3  3      32 4 28 7 36 4 4 4. ;. ;. ;.  15 24  27 ; ; 20  32 36. Do đó: các p/s. 3 4. biểu diễn số hữu tỉ. a 2a a  a Có : x    ; m 2m 2m. y. b 2b b  b a b   ; z m 2m 2m 2m. 2a) Theo bài : x  y hay. ;. a b   a b m m. Do đó: a + a < a + b và a + b < b + b a  a a b b b   2m 2m vì m > 0 Suy ra: 2m. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. Hay: x < y < z 1 3 9 5 1 3 5  2  ; 1   2  2 2 4 2 2 2 2. b) 3) Có loại số ko phải là số hữu tỉ Ghi chép của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. …………………………………………………………………………………………………………............. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. …………………………………………………………………………………………………………................................................................................ ........................... Ngày soạn:. Ngày dạy: TIẾT 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang. - Bút dạ Nội dung chuẩn bị. A.1/ 10 Đúng A.2/10. 6 4 2 4 6 3 3 2 6 4 6  ;  ;  ;  ; 2  ; 2  ;3  3 2 3 6 4 2 6 4 3 2 2. B.1a,b/11 Cộng, trừ các số hữu tỉ như cộng trừ các p/s đã học. B1c/11 S.. B.2/12. 7 5 7 1 53 3 ; E.  1 ; L.  ; F . ; I . ; D.  156 12 55 3 14 4;. Giải thưởng toán học thế giới FIELDS. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7 2 3  x  7 4 3 2  x   4 7  29 x 28 29 x 28. 1 2  2 3 2 1 x   3 2 1 x 6 x. c). ;. HS sử dụng qt chuyển vế thường bỏ qua dấu – trước x ở vế trái C.1/12 a ) D.. C.2/13. 2  11 ; b )C . 21 12. 5   2 a )     ( 1, 2) 3  7 . b). 5   2 6     3  7  5 175  (  30)  126  105 271  105. D.E/13. 5 a) x  12. 1). b) x 1. ;.  4   5  17    9  6  4.  4   5   17    9  6  4 ( 16)  ( 30)  ( 153)  36  199  36 . 4 35. c) x . ;. 4 21. d)x . ;. 2 1  5 3  7 5  A  6      5      3    3 2  3 2  3 2 . 2) 2 1 5 3 7 5   5   3  3 2 3 2 3 2 2 5 7 1 3 5 A (6  5  3)  (   )  (   ) 3 3 3 2 2 2 1 1 A  2  0   2 2 2 A 6 . Ghi chép của giáo viên: 4. 5 21.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. …………………………………………………………………………………………………………............. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..……….……………………………… ………………………………………………………………………........................................................................................................... 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. Ngày soạn:. Ngày dạy: TIẾT 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; II. Nội dung cần chuẩn bị :. - Bút dạ. Bài tập/ Trang. A/14. Nội dung chuẩn bị 7 2 7 .  2 3 3. B.1a/14 B.1b/15. Chú ý: cần rút gọn trước khi nhân ra kết quả Nhân, chia số hữu tỉ như nhân, chia p/s. B.1c/15 B.2/15. 21 5 15 .  8 7 8.  4 5  20 .  7 7 49. 19 5 19 .  5 7 7. ;. ;. Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân p/s x y. ∀x, y ∊ Q: x chia y còn gọi là tỉ số của 2 số x và y. K/H: C.1/16 a). C.2/16.  15 7. a) ( B). D.E.1/16 D.E,2/17. A. b).  12 13. 3 4. ;. 5 12. a) x . 3 20. D. ;. c)10. d). b) (C ) 1 4. 3 50. 6 5 C. 1 30. B. 1 24. b) x  3. Ghi chép của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..……….. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. …………………………………………………………………………………………………………............. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. …………………………………………………………………………………………………………................................................................................ ........................... Ngày soạn:. Ngày dạy: TIẾT 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang. A.1/18 A.2b/18. - Bút dạ. Nội dung chuẩn bị a)An đi về hướng Đông, cách mốc 0 là 3km Bình đi về hướng Tây, cách mốc 0 là 5km Số -2 và số 2 có khoảng cách đến gốc 0 bằng 2. B.1/ 19. B.2/ B.3/. C.1/. C.2/. C.3/. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. C.4/. C.5/. D.E/ Ghi chép của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. …………………………………………………………………………………………………………............. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. …………………………………………………………………………………………………………................................................................................ ........................... .. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sổ tay lên lớp MHTHM. Đại 7. .. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×