Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.6 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 8. Ngày Soạn: 04/09/2016 Ngày dạy: 07/09/2016. LUYỆN TẬP §5.2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Làm bài tập. III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 ................................................................................................... 6A2 ................................................................................................... 6A3 ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Bài 35: Tìm các tích bằng nhau - GV: Tách các số trong một - HS: Lần lượt tách như Ta có: 15.2.6 = 3.5.2.2.3 tích thành tích các số 2, 3, 4. hướng dẫn của GV. 4.4.9 = 2.2.2.2.3.3 5.3.12 = 5.3.2.2.3 8.18 = 2.2.2.2.3.3 15.3.4 = 3.5.3.2.2 - GV: Khi đã tách xong, GV - HS: Theo dõi và tìm các 8.2.9 = 2.2.2.2.3.3 cho HS trả lời các tích bằng tích bằng nhau. Vậy: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 nhau. 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 Hoạt động 2: (13’) Bài 36: Ta Có: - GV: Hướng dẫn HS thực - HS: Chú ý theo dõi. 45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270 hiện như SGK. 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 - GV: Cho 3 HS lên bảng thực - HS: Ba học sinh lên bảng = 240 +30 = 270 hiện. các em khác làm vào vở và a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 nhận xét bài làm của bạn. b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300 c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2 = 1000.2 = 2000 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 3: (9’). GHI BẢNG Bài 37:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Hướng dẫn HS thực hiện như SGK. - GV: Tách 99 = 100 – 1 - GV: Tách 19 = 20 – 1 Hoạt động 4: (7’) - GV: Cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng.. - HS: Chú ý theo dõi.. Áp dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c VD: 13.99 = 13(100 – 1) = 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287 a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1 - HS: Chú ý theo dõi và làm = 320 – 16 = 304 theo sự HD của GV. b) 46.99 = 46.(100 – 1) =46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 Bài 39: 142857. 2 = - HS: Các em khác làm vào 142857. 3 = vở và theo dõi, nhận xét bài 142857. 4 = làm của bạn. 142857. 5 = 142857. 6 =. 285714 428571 571428 714285 857142. 4. Củng cố : - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn và dặn đò về nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Đọc trước bài 6. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .............................................................................................. ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>