Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 8 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.36 KB, 17 trang )



Tiết 8
LUYỆN TẬP:
LUYỆN TẬP:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA OXIT VÀ AXIT
CỦA OXIT VÀ AXIT

TIẾT: 8
LUYỆN TẬP : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
OXIT VÀ AXIT
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT

Muối + nước
Muối
?
?
Oxít bazơ
Oxít axít
+ H
2
O
+ H
2
O
(1)
(2)
(3)


(3)
(4)
(5)
Thảo luận nhóm (2phút ) : Chọn những
loại hợp chất vô cơ phù hợp để hoàn
thành sơ đồ về tính chất hóa học của oxit
1/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT
+ ? + ?
+ ?
+ ?
+ Axit
dd bazơ dd axit
+ dd bazơ
+ oxit axit + oxit bazơ
0:000:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:1 70:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:00
HẾT THỜI GIAN
Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học để
minh hoạ?

TIẾT: 8
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
OXIT VÀ AXIT
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT
Sơ đồ 1 trang 20/ SGK
2/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT

Muối +
H
2

Màu
đỏ
Muối +
nước
Muối +
nước
Axít
(1)
(2)
(3)
+ ?
+ ?
+ ?
+ ?
+ kim loại
+ quỳ tím
+ bazơ
+ oxit bazơ
2/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
Chọn những loại hợp chất phù hợp để
hoàn thành sơ đồ về tính chất hóa học
của axit
Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học
để minh hoạ
Chú ý H
2
SO
4
đặc có những tính chất hóa học riêng
(*)


TIẾT: 8
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
OXIT VÀ AXIT
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT :
Sơ đồ 1 trang 20 /SGK
2/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
Sơ đồ 2 trang 20 /SGK
II/ BÀI TẬP

II/ BÀI TẬP
1. Bài 1/21 SGK:
Có những oxit sau: SO
2
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
.
Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với
a/ nước
b/axit clohidric
c/natri hidroxit
Viết các phương trình hoá học
SO
2
, Na
2
O, CaO, CO

2
.
Na
2
O, CaO, CuO.
SO
2
, CO
2
.
OBOBOBOA OA
- HS hoạt động nhóm 2HS trong 5 phút

2. Bài 2/21 SGK:. Những oxit nào dưới đây có thể điều chế
bằng:
a. Phản ứng hoá hợp? Viết phương trình hoá học.
b. Phản ứng hoá hợp và phân huỷ? Viết phương trình hoá học.
A. H
2
OB. CuO C. Na
2
O D. CO
2
E. P
2
O
5
Đáp án:
a. Cả 5 ôxit:
- 2H

2
+ O
2
 2H
2
O - 2Cu + O
2
 2CuO
- 2Na + O
2
 2Na
2
O - C + O
2
 CO
2
-
4P + 5O
2
 2P
2
O
5
b. CuO, CO
2
có thể được điều chế bằng phản ứng phân huỷ:
Cu(OH)
2
CuO + H
2

O ; CaCO
3


CaO + CO
2
t
0
t
0

3.Bài 3/ 21 SGK:
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công
nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí SO
2
, CO
2
.Làm
thế nào để có thể loại bỏ được những tạp chất ra
khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất. Viết các
PTHH
Trả lời: Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dd nước
vôi trong dư Ca(OH
)2
. Khí CO
2
, SO
2
có phản
ứng với dd Ca(OH)

2
bò giữ lại. Còn CO không
phản ứng nên thoát ra ngoài, ta thu được khí
CO tinh khiết.
PTHH : SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
HDVN

4. Bài 4/21 SGK:Cần phải điều chế một lượng muối
đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit
sunfuric? Giải thích câu trả lời đó?
a. Axit sunfuric tác dụng với đồng II oxit
b. Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại đồng.
Đáp án:

a. H
2
SO
4
+ CuO  CuSO
4
+ H
2
O
-> 1 mol H
2
SO
4
 1 mol CuSO
4

b. 2H
2
SO
4 (đặc)
+ Cu  CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
-> 2 mol H
2
SO

4
 1 mol CuSO
4
=> phương pháp a là tiết kiệm được H
2
SO
4

5. Bài tập 5 : Lập CTHH của axit có thành phần % về
khối lượng các nguyên tố như sau : H = 2,12% ; N = 29,8%
và O = 68,08%.
- HS hoạt động nhóm7 phút để giải bài tập .
Giải
-
Gọi CTHH của axit là HxNyOz
-
Ta có : x : y : z =
= 2,12 : 2,12 : 4,25 = 1 : 1 : 2
- CTHH của axit là : HNO
2
.
16
08,68
:
14
8,29
:
1
12,2


6. Bài tập 6 : Hoà tan 1,2g Mg bằng 50ml dung
dòch HCl 3M.
a) Viết phương trình phản ứng .
b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c) Tính nồng độ mol của dung dòch thu được sau
phản ứng ( giả sử sự hòa tan không làm thay đổi
thể tích dung dòch) .

Giaỷi a) Phửụng trỡnh phaỷn ửựng
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2

1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
50 ml = 0 05 lit
b) Tổ leọ
- HCl dử , Mg phaỷn ửựng heỏt
Theo PTHH


2
15,0
1
05,0

litV
molnn
molnnn
H

MgHCl
MgClMgH
12,14,2205,0
1,005,022
05,0
2
22
=ì=
=ì==
===
moln
moln
HCl
Mg
15,005,03
05,0
24
2,1
=ì=
==

MduC
MC
HCl
MgCl
M
M
1
05,0
05,0

1
05,0
05,0
2
==
==
c) Soá mol HCl dö = 0,15 – 0,1= 0,05 mol

. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Nắm lại các công thức có liên quan .
-
BTVN :Cho 16 g hỗn hợp Fe
2
O
3
và MgO hòa tan hết vào
200ml dung dòch HCl 3,5M. Tính thành phần % về khối
lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
- Chuẩn bò bài mới :” THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ
HỌC CỦA OXÍT VÀ AXÍT “
+ Xem lại tính chất hoá học của axít và oxít.
+ Xem lại các thao tác khi tiến hành thí nghiệm.
+ Nhớ lại các qui tắc an toàn khi tiến hành thí nghiệm.
+ Đọc trước các thao tác và nội dung các thí nghiệm có
trong bài thực hành.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×