Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SHORT VOWEL I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SHORT VOWEL I. /ɪ/ is a short vowel sound. Make your mouth a bit less wide than for /i:/. Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/. It's pronounced /ɪ/.../ɪ/ Bin /bɪn/ Begin /bɪ’ɡɪn/ Fish /fɪʃ/ Minute /’mɪnɪt/ Him /hɪm/ Dinner /’dɪnər/ Gym /gɪm/ Chicken /’tʃɪkɪn/ Six /sɪks/ Fifty /’fɪfti/ Miss Smith is thin. /mɪs smɪθ ɪz θɪn/ Jim is in the picture. /dʒɪm ɪz ɪn ðə ‘pɪktʃər/ Bring chicken for dinner. /brɪŋ ‘tʃɪkɪn fər ‘dɪnər/ Listen to this ridiculous list. /’lɪsn tə ðɪs rɪ’dɪkjələs lɪst/ The pretty women are busy in the gym. /ðə ‘prɪti ‘wɪmɪn ər ‘bɪzi ɪn ðə gɪm/. Examples Examples Transcription Meaning /hɪm/ him anh ấy /hɪm/ hymn bài thánh ca /sɪn/ sin tội lỗi, phạm tội /∫ɪp/ ship tàu thuyền /bɪn/ bin thùng /ɪt/ it nó /sɪt/ sit ngồi /lɪk/ lick cái liềm /t∫ɪk/ chick gà con /pɪl/ pill viên thuốc /bɪ'gɪn/ begin bắt đầu /'pɪkt∫ə/ picture bức tranh /mɪs/ miss nhớ, nhỡ /hɪl/ hill đồi /kɪŋ/ king vua six /siks/ số 6 /wɪg/ wig chửi mắng /grɪn/ grin cười toe toét /fɪ∫/ fish cá Identify the vowels which are pronounced /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Những trường hợp phát âm là /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age" Examples Transcription Meaning village làng xã /’vɪlɪdʒ/ cottage nhà tranh, lều tranh /’kɔtɪdʒ/ shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý message /’mesɪdʒ/ thông điệp voyage cuộc du lịch /'vɔɪɪdʒ/ passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Meaning /bɪ’gɪn/ begin bắt đầu become /bɪ’kʌm/ trở nên /bɪ’heɪv/ behave cư xử /dɪ’saɪd/ decide quyết định dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế /rɪ’njuː/ renew đổi mới /rɪ’tɜːrn/ return trở về, hoàn lại /rɪ’maɪnd/ remind gợi nhớ 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ. âm Examples Transcription Meaning /wɪn/ win chiến thắng /mɪs/ miss nhớ /ʃɪp/ ship thuyền, tầu /bɪt/ bit miếng nhỏ, một mẩu /sɪt/ sit ngồi /kɪt/ kit đồ đạc, quần áo /dɪn/ din tiếng ồn ào (cười nói) /dɪm/ dim mờ ảo, không rõ /grɪn/ grin cười toe toét /hɪm/ him nó, ông ấy /twɪn/ twin sinh đôi 4. "ui" được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Meaning /bɪld/ build xây cất /gɪlt/ guilt tội lỗi /’gɪni/ guinea đồng tiền Anh (21 shillings) /gɪ'tɑːr/ guitar đàn ghi ta /kwɪlt/ quilt nệm bông quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm equivalent /ɪ’kwɪvələnt/ tương đương colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×