Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm hệ thống câu hỏi giáo khoa và bài tập để giúp học sinh củng cố kiến thức chương đại cương kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 27 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
Đơn vị: Trƣờng THPT Nguyễn Hữu Cảnh
Mã số: ................................

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh


em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

HỆ THỐNG CÂU HỎI GIÁO KHOA VÀ BÀI
TẬP ĐỂ GIÚP HỌC SINH CỦNG CỐ KIẾN
THỨC CHƢƠNG ĐẠI CƢƠNG KIM LOẠI


Ngƣời thực hiện: Nguyễn Thị Phƣơng Dung
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Quản lý giáo dục



- Phƣơng pháp dạy học bộ mơn: Hóa Học



- Lĩnh vực khác: ....................................................... 
Có đính kèm:
 Mơ hình
 Phần mềm

Mangh■■ng
Ln
123doc
Th■a
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng


s■website
mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000

ngh■
bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác

m■ng
tr■
khơng
tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n

và■■
n■p

tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c

tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

 Phim ảnh

 Hiện vật khác

Mangh■n
Ln

Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i

NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u

■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín

kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên

kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink

cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch


to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n

d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng

■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng

“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã

cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm

t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u

...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng


s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c

ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin

Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u

thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng

cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c

g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,

nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n

s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite

c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng

vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i

ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng

cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n

mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng

dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy

tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i

h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p

ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng

th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho

tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i

d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i

Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top

sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng

Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n

nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n

l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o

kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng

thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán

KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N

hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy

tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành

tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang

ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n

cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■

c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■

v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã

hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i

Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n

V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm

tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m

tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo

chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi

h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang

event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t

chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,

qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài

phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!

v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p


tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng

V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■

■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite

c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng

vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


SƠ LƢỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ PHƢƠNG DUNG
2. Ngày tháng năm sinh: 11/11/1973
3. Nam, nữ: Nữ
4. Địa chỉ: 105/3 KP6 Phƣờng Tân Mai- Biên Hòa-Đồng Nai
5. Điện thoại: 0613.834289 (CQ)/ 0613.911195(NR); ĐTDĐ: 0918 923616
6. Fax:

E-mail:

7. Chức vụ: Giáo viên
8. Đơn vị công tác: Trƣờng THPT Nguyễn Hữu Cảnh
II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
- Học vị (hoặc trình độ chun môn, nghiệp vụ) cao nhất: Cử nhân
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

- Năm nhận bằng: 1998
sa

- Chuyên ngành đào tạo: Sƣ phạm Hóa- ĐHSP TP Hồ Chí Minh
III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC

- Lĩnh vực chun mơn có kinh nghiệm: Giảng dạy
Số năm có kinh nghiệm: 14
- Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 5 năm gần đây:
1. Ứng dụng phần mềm Powerpoint trong giảng dạy hóa học ở trƣờng
THPT.
2. Hệ thống câu hỏi giáo khoa và bài tập giúp học sinh phát triển tƣ
duy hóa học chƣơng Oxi- Lƣu huỳnh.

2


TÊN SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM


HỆ THỐNG CÂU HỎI GIÁO KHOA VÀ BÀI TẬP ĐỂ GIÚP
HỌC SINH CỦNG CỐ KIẾN THỨC CHƢƠNG ĐẠI CƢƠNG
KIM LOẠI

I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Tình hình giáo dục hiện nay cho thấy trong nhiều năm qua hóa học cũng nhƣ
các mơn học khác, đang góp phần tích cực vào việc nâng cao chất lƣợng tồn diện
của trƣờng phổ thông. Tuy nhiên ở một số trƣờng, chỉ mới xét riêng bộ mơn hóa
học, chất lƣợng nắm vững kiến thức của học sinh vẫn chƣa cao, hiệu quả dạy và
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi

em

học chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu của giáo dục. Nhiều học sinh giải các bài tốn lạm
dụng nhiều phép tính phức tạp với các giả thiết chƣa thật phù hợp với thực tế biến
đổi hóa học. Điều đó hoặc là biến học sinh thành thợ giải tốn ít quan tâm đến các
kiến thức, kỹ năng cơ bản và tính đặc thù của bộ mơn, hoặc là vơ tình có tâm lý
hoang mang cho học sinh và vận dụng nhiều lý thuyết ở bài tập khơng có trong
chƣơng trình sách giáo khoa. Để phát huy tính tích cực tự lực của học sinh, việc
rèn luyện và bồi dƣỡng năng lực nhận thức, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tƣ
duy và khả năng tự học của các em chƣa đƣợc chú ý đúng mức. Với thực tế đó,
nhiệm vụ cấp thiết đặt ra cho ngƣời giáo viên nói chung và giáo viên hóa học nói
riêng là phải đổi mới phƣơng pháp dạy học, chú trọng bồi dƣỡng cho học sinh
năng lực tƣ duy sáng tạo, giải quyết vấn đề học tập thông qua mọi nội dung, mọi
hoạt động dạy học hóa học.
Từ những vấn đề nêu trên, với mong muốn làm tốt hơn nữa nhiệm vụ của ngƣời
giáo viên trong giai đoạn hiện nay của đất nƣớc, mong góp phần nhỏ bé của mình
vào sự nghiệp giáo dục nhà trƣờng góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục, đổi
mới phƣơng pháp dạy học để phát triển tƣ duy cho học sinh, giúp các em tự lực tự

3


mình tìm ra tri thức, tạo tiền đề cho việc phát triển tính tích cực, khả năng tƣ duy
của các em ở cấp học cao hơn cũng nhƣ trong đời sống sau này, tôi mạnh dạn chọn
đề tài “ Hệ thống câu hỏi giáo khoa và bài tập để giúp học sinh củng cố kiến
thức chƣơng Đại cƣơng kim loại”.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI:
1.Cơ sở lý luận
a. Tƣ duy hóa học:
Trong hóa học khi các chất phản ứng với nhau ví dụ chất A tác dụng với chất B

ngƣời ta có thể viết A + B = ..., nhƣng đó khơng phải là một phép cộng tốn học
mà là quá trình biến đổi nội tại của các chất tham gia để tạo thành chất mới. Quá
trình này tuân theo những nguyên lý, quy luật, những mối quan hệ định tính và
định lƣợng của hóa học, nghĩa là tƣ duy hóa học buộc phải dựa trên quy luật của
hóa học. Cần dựa vào bản chất của tƣơng tác giữa các tiểu phân khi phản ứng xảy
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

ra, những vấn đề và những bài tốn hóa học để rèn luyện các thao tác tƣ duy,
phƣơng pháp suy luận logic, cách tƣ duy độc lập và sáng tạo cho học sinh.
Cơ sở của tƣ duy hóa học là mối liên hệ giữa các quá trình biến đổi hóa học

biểu hiện qua dấu hiệu, hiện tƣợng phản ứng. Trong đó xảy ra tƣơng tác giữa các
tiểu phân vơ cùng nhỏ bé của thế giới vi mô (phân tử, nguyên tử, ion, electron ...).
Đặc điểm của quá trình tƣ duy hóa học là có sự phối hợp chặt chẽ, thống nhất
giữa cái bên trong và biểu hiện bên ngoài, giữa vấn đề cụ thể và bản chất trừu
tƣợng. Tức là có mối quan hệ bản chất giữa những hiện tƣợng cụ thể có thể quan
sát đƣợc với những quá trình khơng thể nhìn thấy. Mối quan hệ này đƣợc mô tả,
biểu diễn bởi các ký hiệu, công thức, phƣơng trình ...
Nhƣ vậy bồi dƣỡng phƣơng pháp và năng lực tƣ duy hóa học là bồi dƣỡng cho
học sinh biết vận dụng thành thạo các thao tác tƣ duy và phƣơng pháp logic, dựa
vào dấu hiệu quan sát đƣợc mà phán đốn về tính chất và sự biến đổi nội tại của
chất, của quá trình.
Cũng cần phải sử dụng các thao tác tƣ duy vào q trình nhận thức hóa học và
tuân theo những quy luật chung của quá trình nhận thức đi từ trực quan sinh động
đến tƣ duy trừu tƣợng và đến thực tiễn. Với hóa học - môn khoa học lý thuyết và
4


thực nghiệm - điều đó nghĩa là dựa trên cơ sở những kỹ năng quan sát hiện tƣợng
hóa học, phân tích các yếu tố cấu thành và ảnh hƣởng đến q trình hóa học mà
thiết lập những sự phụ thuộc xác định để tìm ra những mối liên hệ nhân quả của
câc hiện tƣợng hóa học với bản chất bên trong của nó. Từ đó sẽ xây dựng nên các
nguyên lý, các học thuyết, định luật hóa học rồi lại vận dụng chúng vào thực tiễn,
nghiên cứu những vấn đề mà thực tiễn đặt ra.
b. Dấu hiệu của sự phát triển tƣ duy hóa học:
Việc phát triển tƣ duy hóa học cho học sinh cần hiểu trƣớc hết là giúp học sinh
thông hiểu kiến thức một cách sâu sắc, không máy móc, biết cách vận dụng để giải
quyết các bài tập hóa học, giải thích các hiện tƣợng quan sát đƣợc trong thực hành.
Qua đó kiến thức mà các em tiếp thu đƣợc trở nên vững chắc và sinh động.
Tƣ duy hóa học càng phát triển thì học sinh càng có nhiều khả năng lĩnh hội tri
thức nhanh và sâu sắc hơn, khả năng vận dụng tri thức trở nên linh hoạt, có hiệu


sa

hơn.

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

quả hơn. Các kỹ năng hóa học cũng đƣợc hình thành và phát triển nhanh chóng
Nhƣ vậy sự phát triển tƣ duy hóa học của học sinh diễn ra trong q trình tiếp
thu và vận dụng tri thức, khi tƣ duy phát triển sẽ tạo ra kỹ năng và thói quen làm
việc có suy nghĩ, có phƣơng pháp, chuẩn bị tiềm lực cho hoạt động sáng tạo sau
này của các em. Tƣ duy hóa học của học sinh phát triển có các dấu hiệu sau :

+ Có khả năng tự lực chuyển tải tri thức và kỹ năng hóa học vào một tình
huống mới.
+ Tái hiện nhanh chóng kiến thức và các mối quan hệ cần thiết để giải một bài
tốn hóa học. Thiết lập nhanh chóng các mối quan hệ bản chất giữa các sự vật và
hiện tƣợng hóa học.
+ Có khả năng vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn đời sống. Đây là kết
quả tổng hợp của sự phát triển tƣ duy. Để có thể giải quyết tốt bài tốn thực tế, địi
hỏi học sinh phải có sự định hƣớng tốt, biết phân tích suy đốn và vận dụng các
thao tác tƣ duy nhằm tìm cách áp dụng thích hợp, cuối cùng là tổ chức thực hiện
một cách có hiệu quả phƣơng án giải bài tốn đó.

5


c. Vai trị của bài tập trong giảng dạy hóa học:
Trong giáo dục học đại cƣơng, bài tập là một trong các phƣơng pháp quan trọng
nhất để nâng cao chất lƣợng giảng dạy. Đối với học sinh, giải bài tập là phƣơng
pháp học tập tích cực. Một học sinh nếu có kinh nghiệm và tƣ duy hóa học phát
triển thì sau khi học bài xong phải chƣa vừa lòng với vốn hiểu biết của mình, và
chỉ yên tâm sau khi tự mình vận dụng kiến thức đã học để giải đƣợc hết các bài
tập. Qua đó mà phát triển năng lực quan sát, trí nhớ, khả năng tƣởng tƣợng phong
phú, linh hoạt trong ứng đối và làm việc có phƣơng pháp.
Bài tập hóa học có các tác dụng lớn sau:
c.1. Bài tập giúp học sinh hiểu sâu hơn các khái niệm đã học. Học sinh
có thể học thuộc lịng các định nghĩa, định luật, các tính chất..., nhƣng nếu khơng
giải bài tập thì các em vẫn chƣa thể nắm vững và vận dụng đƣợc những gì đã
thuộc.
Ví dụ: Khi kết thúc bài giảng nghiên cứu về” Điều chế kim loại”. Giáo viên có thể
sa


sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

sử dụng kiểu bài tập nhƣ sau để giúp học sinh hiểu sâu hơn phƣơng pháp điều chế
kim loại có tính khử mạnh, trung bình và yếu.
Trình bày cách để điều chế: Ca từ CaCO3; Cu từ CuSO4; Fe từ Fe2O3
 Điều chế Ca:
CaCO3 + HCl




CaCl2 + CO2 + H2O


dpnc
CaCl2 
 Ca + Cl2



Điều chế Cu:

Zn + CuSO4 
 ZnSO4 + Cu
 Điều chế Fe:
Fe2O3 + 3CO 
 2Fe + 3CO2
Để giải bài tập này, học sinh phải hệ thống kiến thức về cách điều chế và ứng
dụng phƣơng pháp điều chế cho từng loại.
c.2. Bài tập có tác dụng củng cố kiến thức cũ một cách thường xuyên
và hệ thống hóa lại các kiến thức đã học.
Ví dụ: Khi luyện tập bài “Tính chất hóa học của kim loại”. Giáo viên yêu cầu
học sinh phân biệt bản chất của phản ứng giữa kim loại tác dụng với axit (HCl,

6


H2SO4loàng), với axit (HNO3, H2SO4đặc)
c.3. Bài tập giúp học sinh thường xuyên rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo.
Nói chung trong khi giải các bài tập, học sinh đã tự mình rèn luyện kỹ năng kỹ
xảo cần thiết nhƣ lập công thức, cân bằng phƣơng trình hóa học của phản ứng, tính
tốn hóa học, làm thí nghiệm. Nhờ thƣờng xun giải bài tập, lâu dần các em sẽ
nắm vững lý thuyết, vận dụng thành thạo lý thuyết vào giải bài tập.

c.4. Bài tập hóa học tạo điều kiện để phát triển tư duy vì khi giải một bài
tập, học sinh phải chọn phƣơng pháp thích hợp.
c.5. Bài tập hóa học góp phần giáo dục tư tưởng cho học sinh vì giải bài
tập là rèn luyện tính kiên nhẫn, tính trung thực trong lao động, học tập, tính sáng
tạo khi xử lý các vấn đề xảy ra. Mặt khác, bài tập còn rèn luyện cho học sinh tính
chính xác khoa học và nâng cao lịng u thích bộ mơn.
Điểm mới của đề tài:
a.Đã lựa chọn, sƣu tập đƣợc một hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học với mục
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em


đích rèn luyện và phát triển tƣ duy theo các mức độ khác nhau :
Dạng 1: Câu hỏi và bài tập theo mức độ biết, tái hiện kiến thức.
Dạng 2: Câu hỏi và bài tập theo mức độ thông hiểu .
Dạng 3: Câu hỏi và bài tập theo mức độ vận dụng.
b.Bƣớc đầu nghiên cứu sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập này để rèn luyện và
phát triển tƣ duy cho học sinh qua giảng dạy chƣơng Đại cƣơng kim loại (lớp 12)
ở trƣờng phổ thông trung học bao gồm:
+ Sử dụng câu hỏi và bài tập lý thuyết trong quá trình nghiên cứu bài mới.
+ Sử dụng câu hỏi và bài tập trong giờ luyện tập và ôn tập chƣơng.
+ Sử dụng câu hỏi và bài tập để củng cố, rèn luyện ở nhà.
2.Nội dung, biện pháp thực hiện các giải pháp của đề tài
Vấn đề phát triển tƣ duy cho học sinh qua hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học
chƣơng Đại cƣơng kim loại (lớp 12) của chƣơng trình phổ thơng trung học.
a. Nghiên cứu cơ sở lý luận của đề tài về các vấn đề:
+ Hoạt động nhận thức, các hình thức tƣ duy của học sinh và vai trò điều khiển
của giáo viên trong quá trình dạy học trên quan điểm đƣa học sinh vào vị trí

7


chủ thể của hoạt động nhận thức.
+ Những phẩm chất của tƣ duy, các phƣơng pháp tƣ duy và việc rèn luyện các
thao tác để phát triển tƣ duy cho học sinh qua giảng dạy hóa học ở trƣờng phổ
thơng. Đánh giá các trình độ phát triển tƣ duy của học sinh.
b. Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học phù hợp với các mức độ phát
triển tƣ duy của học sinh. Bƣớc đầu nghiên cứu việc sử dụng hệ thống bài tập đó
nhằm giúp cho học sinh lĩnh hội và vận dụng kiến thức một cách vững chắc, phát
triển năng lực tƣ duy logic. Từ đó rèn luyện tính độc lập hành động và trí thơng
minh của học sinh.
c. Thực nghiệm sƣ phạm để đánh giá chất lƣợng hệ thống bài tập và hiệu quả

của việc sử dụng chúng trong giảng dạy hóa học.
Sau đây là 3 dạng bài tập:
DẠNG 1:Câu hỏi và bài tập theo trình độ biết. Những câu hỏi và bài tập ở dạng

sa

*Bài tập tự luận :

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

này giúp học sinh nhớ lại ,tái hiện và mô tả được kiến thức đã tiếp thu.
1. Hãy cho biết vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn?

2. Cho 4 kim loại sau: Al, Cu, Ag, Au. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính dẻo của
4 kim loại đó?
3. Cho 4 kim loại sau: Al, Cu, Ag, Fe. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính dẫn điện
của 4 kim loại đó?
4. Cho 4 kim loại sau: Al, Cu, Ag, Fe. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính dẫn nhiệt
của 4 kim loại đó?
5. Vì sao kim loại có tính ánh kim?
6. Tính chất vật lý chung của kim loại là gì?
7. Ngun nhân dẫn đến tính chất vật lý chung đó?
8. Kim loại có khối lƣợng riêng nhỏ nhất là kim loại nào?
9. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là kim loại nào?
10. Kim loại có độ mềm, độ cứng nhất là kim loại nào?
11. Tính chất hóa học chung của kim loại là gì?
12. Cặp oxi hóa- khử của kim loại là gì?

8


13. Dãy điện hóa của kim loại là gì?
14. Hợp kim là gì?
15. Ăn mịn kim loại là gì?
16. Ăn mịn hóa học là gì? Cho ví dụ minh họa?
17. Ăn mịn điện hóa là gì? Cho ví dụ minh họa?
18. Nêu sự khác nhau giữa ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa?
19. Hãy nêu ngun tắc điều chế kim loại?
20. Kể các phƣơng pháp điều chế kim loại và ứng dụng của mỗi phƣơng pháp đó?
* Bài tập trắc nghiệm :
1. Dãy kim loại phản ứng đƣợc với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na


B. Ag, Ba, Fe, Sn

C. K, Mg, Al, Fe *

D. Au, Pt, Al

2. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngồi cùng.
(II) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em


(III) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(IV) Liên kết kim loại là liên kết đƣợc hình thành giữa các nguyên tử và ion kim
loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
Những phát biểu đúng là:
A. Chỉ có I, II đúng

B. Chỉ có I đúng

C. Cả I, II, III, IV đều đúng*

D. Chỉ có IV sai

3. Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thƣờng có từ 4e đến 7e.
B. Trong cùng nhóm, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử bằng nhau
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thƣờng ít (1e đến 3e).
D. Trong cùng chu kỳ, ngun tử kim loại có bán kính nhỏ hơn ngun tử phi
kim*
4. Tính chất vật lý nào dƣới đây của kim loại không phải do các electron tự do
gây ra?
A. Ánh kim

B. Tính cứng*

C. Tính dẻo

D. Tính dẫn điện và nhiệt

9



5. Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Dễ nhận electron.

B. Dễ cho proton

C. Dễ bị khử

D. Dễ bị oxi hóa *

6. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì
chất có thể dùng để loại bỏ thuỷ ngân là:
A. Bột sắt

B. Bột lƣu huỳnh *

C . Nƣớc

D. Kim loại natri

7. Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có bao
nhiêu kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4
A. 2*

B. 3

C. 4

D.5


8. Dãy điện hóa của kim loại đƣợc sắp xếp theo chiều:
A. Tính khử của kim loại tăng dần, tính oxi hóa của ion kim loại giảm dần.
B. Tính khử của kim loại giảm dần, tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần.*
C. Tính oxi hóa của kim loại tăng dần, tính khử của ion kim loại giảm dần.
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

D. Tính oxi hóa của kim loại giảm dần, tính khử của ion kim loại tăng dần.
9. Phản ứng: Fe + 2FeCl3  3FeCl2 cho thấy:
A. Kim loại sắt có thể tác dụng với muối sắt.

B. Fe3+ bị Fe khử thành Fe2+.*
C. Fe3+ bị oxi hóa thành Fe2+.
D. Fe2+ oxi hóa Fe thành Fe3+.
10. Cặp oxi hóa - khử nào sau đây viết sai:
A. Fe3+/Fe2+

B. Cu+/Cu2+*

C. Sn4+/Sn2+

D. Ag+/Ag

11. Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag, Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp
theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là:
A. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
B. Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe, Ag+/Ag, Cu2+/Cu
C. Ag+/Ag, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe
D. Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag*
12. Ngâm một l lá Niken trong các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2;
NaCl; Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ phản ứng đƣợc với các muối:

10


A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2

B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2*

C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2


D. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2

13. Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại đƣợc sắp xếp theo
chiều tăng dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải) là:
A. Fe, Au, Al, Cu, Ag*

B. Fe, Al, Cu, Au, Ag

C. Fe, Al, Cu, Ag , Au

D. Al, Fe, Au ,Ag ,Cu.

14. Cho ba phƣơng trình ion thu gọn:
a) Fe + Cu2+ 

Cu + Fe2+

b) Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+
c) Fe2+ + Mg



Fe + Mg2+

A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
B. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+*
sa


sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

15. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dƣới đây tác dụng đƣợc với dung dịch muối
sắt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag

B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag

C. Al, Fe, Ni, Cu*

D. Mg, Fe, Ni , Ag, Cu


16. Cho các ion kim loại sau: Fe2+, Fe3+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính
oxi hóa của các ion là:
A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+

B. Zn2+, Fe2+, Ni2+ , H+, Fe3+,Ag+*

C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+

D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+

17. Các nguyên tố kim loại nào đƣợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg

B. Ag, Cu, Mg, Al

C. Na, Mg, Al, Fe

D. Ag, Cu, Al, Mg*

18. Kim loại Ni phản ứng với dung dịch của tất cả muối ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2

B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2*

19. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối là ZnSO4, AgNO3, CuCl2,
MgSO4.Kim loại nào tác dụng đƣợc với cả 4 dung dịch muối?


11


A. Al

B. Fe

C. Cu

D. không kim loại nào tác dụng đƣợc*

20. Kim loại nào sau đây không khử đƣợc ion H+ trong dung dịch H2SO4 loãng
thành H2
A. Fe

B. Ba

C. Mg

D. Ag*

21. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của mơi trƣờng xung
quanh gọi là:
A. Sự ăn mịn hóa học

B. Sự ăn mịn kim loại*

C. Sự ăn mịn điện hóa


D. Sự khử kim loại

22. Trong ăn mịn điện hố, q trình nào xảy ra ở điện cực âm?
A. Q trình oxi hố kim loại*
B. Q trình khử kim loại
C. Quá trình khử nƣớc trong dung dịch điện li
D. Quá trình khử O2 tan trong dung dịch điện li
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

23. Điều kiện cần và đủ để xảy ra q trình ăn mịn điện hố là

A. Các điện cực có bản chất khác nhau
B. Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp qua dây dẫn
C. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
D. Các điện cực phải có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc
với một dung dịch chất điện li*
24. Phát biểu nào dƣới đây là đúng khi nói về ăn mịn hóa học?
A. Ăn mịn hóa học khơng làm phát sinh dịng điện*
B. Ăn mịn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ khơng bị ăn mịn hóa học
D. Về bản chất, ăn mịn hóa học cũng l một dạng của ăn mịn điện hố
25. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi
hố trong mơi trƣờng đƣợc gọi là
A. Sự khử kim loại

B. Sự ăn mòn kim loại

C. Sự ăn mịn hố học*

D.Sự ăn mịn điện hố

12


26. Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và đƣợc để ngồi khơng khí ẩm thì kim
loại nào bị ăn mòn và dạng ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mịn điện hố*

B. Fe bị ăn mịn điện hố

C. Al bị ăn mịn hóa học


D. Al, Fe bị ăn mịn hóa học

27. Trong q trình điện phân dung dịch CuCl2, nƣớc đóng vai trị:
A. Tham gia vào q trình điện phân.
B. Là dung mơi và phân li CuCl2.*
C. Làm tăng độ dẫn điện.
D. Để bảo vệ Cu tạo thành.
28. Phát biểu nào dƣới đây không đúng về bản chất q trình hóa học ở điện cực
trong quá trình điện phân?
A. Anion nhƣờng electron ở anot

B. Cation nhận electron ở catot

C. Sự oxi hóa xảy ra ở anot

D. Sự oxi hoá xảy ra ở catot*

29. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

A. Thực hiện quá trình cho - nhận proton
B. Thực hiện quá trình khử các kim loại
C. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại*
D. Thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại
30. Có thể điều chế các kimloại Na, Mg, Ca đều bằng cách nào sau đây?
A.Điện phân dd muối clorua bão hoà tƣơng ứng
B.Dùng hidro khử các oxit tƣơng ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại Kali tác dụng với dung dịch muối clorua tƣơng ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua tƣơng ứng*
DANG 2: Câu hỏi và bài tập theo trình độ hiểu, vận dụng ở mức độ thấp.
Những câu hỏi và bài tập ở dạng này giúp học sinh không những nắm vững
kiến thứ đã tiếp thu mà còn phải tư duy như: phân tích, tổng hợp, so sánh để
biết cách vận dụng những kiến thức đã học.
* Bài tập tự luận:
1. Những kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4loãng: Mg,
Na, Zn, Cu, Al, Ag, Au, Ni, Pt?

13



2. Những kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HNO3đặc , H2SO4đặc:
Ni, Al, Zn, Cu, Fe, Ag, Au, Pt?
3. Những kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HNO 3đặc,to ,
H2SO4đặc,to: Ni, Al, Zn, Cu, Fe, Ag, Au, Pt?
4. Viết dãy điện hóa gồm 15 cặp oxi hóa- khử (trong đó có 3 cặp oxi hóa- khử của
nguyên tố sắt)
5. Ý nghĩa của dãy điện hóa là gì?
6. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3,
AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, NH4NO3, H2SO4đặc, to. Có bao nhiêu
trƣờng hợp tạo muối sắt(II)?
7. Trình bày phƣơng pháp điều chế Ca từ CaCO3? Cu từ CuSO4?
8. Trình bày các phƣơng pháp điều chế Ag từ dung dịch AgNO 3?
9. Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: CuSO 4,
AlCl3, Pb(NO3)2, ZnCl2, KNO3, AgNO3. Viết phƣơng trình hóa học dạng phân tử
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki

em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

và dạng ion thu gọn của các phản ứng xảy ra?
10. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và
Zn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại
trong đó Fe bị phá hủy trƣớc là những cặp nào?
* Bài tập trắc nghiệm :
1. Cho thanh Zn vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,khối lƣợng thanh kim loại
A. tăng 0,64g.

B. giảm 0,1g.*

C. tăng 0,65g.

D. không thay đổi.

2. Cho 4,2 gam một kim loại R tác dụng với dung dịch HNO3 dƣ thu đƣợc 1,68
dm3 khí NO duy nhất ở đktc. Vậy R là:
A. Cr

B. Al

C. Fe*


D. Mg

3. Đốt cháy một kim loại trong bình khí clo , thu đƣợc 32,5g muối clorua và nhận
thấy thể tích khí clo trong bình giảm đi 6,72 lit (đktc). Kim loại đem đốt là:
A. Al

B. Mg

C. Fe*

D. Cu

14


4. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hóa chất có thể hịa tan
hồn tồn hợp kim trên thành dung dịch là:
A. dung dịch NaOH

B. dung dịch H2SO4 đặc, nguội

C. dung dịch HCl

D. dung dịch HNO3 loãng*

5. Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung
dịch mất màu xanh. Khối lƣợng bột Fe đã tham gia phản ứng là:
A. 5,6 gam

B. 0,056 gam


C. 0,56 gam*

D. 0,28 gam

6. Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn tồn trong dung dịch H2SO4
lỗng, dƣ thu đƣợc 0,672 lít khí H2 (đktc). Khối lƣợng hỗn hợp muối sunfat khan
thu đƣợc là:
A. 3,92 gam*

B. 1,96 gam

C. 3,52 gam

D. 5,88 gam

7. Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3(các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra
phản ứng nào sau đây:
B. Ag+ + 1e → Ag *

C. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e

D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh

sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

A. Ag → Ag+ + 1e

8. Để tách Fe(NO3)2 có lẫn tạp chất Pb(NO3)2, Sn(NO3)2, Cu(NO3)2, ngƣời ta cho
kim loại A vừa đủ vào dung dịch trên, sau đó lọc bỏ kết tủa. A là:
A. Cu

B. Sn

C. Pb

D. Fe*

9. Kim loại Cu sẽ tan trong dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch Fe(NO3)3*


B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch Cu(NO3)2

10. Trong số các dung dịch sau đây, dung dịch nào đƣợc dùng tinh chế bạc có lẫn
tạp chất đồng sao cho sau khi tinh chế khối lƣợng bạc không đổi.
A. Fe(NO3)3*

B. AgNO3

C. HCl

D. HNO3

11. Cho hỗn hợp bột kim loại (Fe, Cu) vào dung dịch AgNO3 dƣ, số phản ứng hóa
học lần lƣợt xảy ra là:
A. 1

B. 2

C. 3*

D. 4

12. Ngâm một l lá kẽm trong dung dịch có hịa tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng
xong, khối lƣợng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lƣợng lá kẽm trƣớc khi phản ứng là:
A. 80 gam


B. 100 gam

C. 40 gam*

D. 60 gam

15


13. Nhúng 1 thanh Zn vào dd chứa 8,32g CdSO4 .Sau khi khử hoàn toàn Cd2+ khối
lƣợng thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Khối lƣợng thanh Zn ban đầu là:
A. 80g*

B.60g

C.40g

D.20g

14. Một vật đƣợc chế tạo từ hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm. Vật bị ăn mịn
điện hóa. Chọn nội dung khơng chính xác:
A. Vật bị ăn mịn điện hóa vì thỏa 3 điều kiện ăn mịn điện hóa.
B. Đồng đóng vai trị làm cực âm và bị ăn mịn trƣớc.*
C. Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+.
D. H+ bị khử thành khí H2.
15. Trƣờng hợp nào dƣới đây là ăn mịn điện hố?
A. Gang, thép để lâu trong khơng khí ẩm*
B. Kẽm ngun chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Fe tác dụng với khí clo

D. Natri cháy trong khơng khí
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

16. Có bao nhiêu phƣơng pháp dùng điều chế trực tiếp Cu từ dung dịch CuCl2
A. 1

B. 2*

C. 3


D. 4

17. Cho khí CO có dƣ qua ống đựng MgO, Al2O3, CuO nung nóng đến khi phản
ứng hồn tồn thì chất rắn còn lại trong ống là:
A. MgO, Al2O3, Cu.*

B. Mg, Al2O3, Cu.

C. Mg, Al, Cu

D. Mg, Al2O3, CuO.

18. Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng đƣợc với dung
dịch CuSO4
A. 2

B. 3

C. 4*

D. 5

19. Chất nào sau đây trong khí quyển khơng gây ra sự ăn mòn kim loại ?
A. O2

B. CO2

C. H2O

D. N2*


20. Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe và MgO cần
dùng vừa đủ 8,4 lít CO(đkc). Khối lƣợng chất rắn thu đƣợc sau phản ứng là:
A. 39g*

B. 24g

C. 38g

D.42g

16


21. Hỗn hợp A gồm Al và Zn. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 2M thu
đƣợc 4,48 lit khí (đktc). Thể tích dung dịch axit đã dùng là:
A. 200 ml

B. 100 ml

C. 300 ml

D.500 ml

22. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác
dụng hết, thì khối lƣợng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ:
A. giảm 0,755 gam

B. tăng 1,08 gam


C. tăng 0,755 gam*

D. tăng 7,55 gam

23. Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng )
Kim loại M  dung dịch muối X  Y ( trắng xanh)  Z (nâu đỏ )
M là kim loại nào sau đây:
A. Cr

B. Fe*

C. Cu

D. Al

24. Cho hỗn hợp bột kim loại gồm (Zn, Fe, Cu) vào dung dịch AgNO3 dƣ. Số phản
ứng hóa học lần lƣợt xảy ra là:
A. 2

B. 3

C. 4*

D. 5

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en

sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

25. Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng đƣợc với dung
dịch CuSO4
A. 2

B. 3

C. 4*

D. 5

26. Thép bị ăn mịn trong khơng khí ẩm, có tác hại to lớn cho nền kinh tế. Ngƣời ta
bảo vệ thép bằng cách:
A. Gắn thêm 1 mẫu Zn hoặc Mg vào thép

B. Mạ 1 lớp kim loại nhƣ Zn,Cr , Sn lên bề mặt của thép
C. Bôi 1 lớp dầu, mỡ (parafin) lên bề mặt của thép
D. A,B,C đúng*
27. Có bao nhiêu phƣơng pháp dùng điều chế Cu từ dd CuCl2
A. 1

B. 2*

C. 3

D. 4

28. Điện phân dung dịch muối CuSO4 dƣ trong thời gian 1930 giây, thu đƣợc 1,92
gam Cu ở catot.Cƣờng độ dịng điện trong q trình điện phân là giá trị nào dƣới
đây?
A. 3,0A*

B. 4,5A

C. 1,5A

D. 6,0A

29. Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong
dung dịch muối thì phƣơng pháp đó gọi là:
17


A. Phƣơng pháp nhiệt luyện


B. Phƣơng pháp thuỷ luyện*

C. Phƣơng pháp điện luyện

D. Phƣơng pháp thuỷ phân

30. Hoà tan 1 oxit của kim loại hoá trị I trong 1 lƣợng vừa đủ dd H2SO4 20% thì
đƣợc dd muối có nồng độ 22,6%. Cơng thức của oxít đó là:
A. MgO*

B. CuO

C. CaO

D. FeO

Dạng 3 :Dạng câu hỏi và bài tập này địi hỏi học sinh phải có được khả năng tư
duy nhanh nhạy, không những phải tổng hợp, so sánh, phân tích, suy luận mà
cần phải có sự sáng tạo. Do đó có thể giúp cho tư duy của các em phát triển ở
mức độ cao.
* Bài tập tự luận :
1. Cho lá sắt vào:
a) Dung dịch H2SO4 loãng.
b) Dung dịch H2SO4 lỗng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

sa

trong mỗi trƣờng hợp trên?

sa ng

sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Nêu hiện tƣợng xảy ra, giải thích và viết phƣơng trình hóa học của các phản ứng
2. Từ Cu(OH)2; MgO; Fe2O3. Hãy điều chế các kim loại tƣơng ứng bằng một
phƣơng pháp thích hợp?
3. Nêu các phƣơng pháp điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO 3)2?
Nêu các phƣơng pháp điều chế Cu từ dd CuCl2?
Nêu các phƣơng pháp điều chế Ag từ dd AgNO 3?
4. Trình bày phƣơng pháp hóa học điều chế các kim loại từ các dung dịch muối
riêng biệt: NaCl, CuCl2, FeCl3. Viết phƣơng trình hóa học của các phản ứng?
5. Từ hợp chất riêng biệt: Cu(OH)2, MgO, FeS2, hãy nêu phƣơng pháp thích hợp
để điều chế Cu, Mg, Fe. Viết phƣơng trình hóa học của các phản ứng?
6. Bằng những phƣơng pháp nào ngƣời ta có thể điều chế Cu từ dung dịch

Cu(NO3)2, Ca từ dung dịch CaCl2? Viết phƣơng trình hóa học của các phản ứng?
7. Trình bày phƣơng pháp hóa học điều chế các kim loại Ca, Na, Cu từ những
muối riêng biệt: CaCO3, Na2SO4, Cu2S?
8. Hãy trình bày phƣơng pháp hóa học để điều chế từng kim loại từ hỗn hợp muối
sau:
a) AgNO3 và Pb(NO3)2.
18


b) AgNO3 và Cu(NO3)2.
c) AgNO3, Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2.
Viết phƣơng trình hóa học của các phản ứng
9. Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
 Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
 Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
 Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
 Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch
HCl.
Hỏi có bao nhiêu trƣờng hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa?
10. Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn
một hỗn hợp gồm 0,15mol Fe và 0,15mol Cu (biết phản ứng chỉ tạo duy nhất sản
phẩm khử là NO)?
* Bài tập trắc nghiệm :
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng

sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

1. Đốt cháy hết 3,6g một kim loại M hóa trị II trong khí Cl2 thu đƣợc 14,25g muối
khan của kim loại đó.Tìm M?
A. Mg*

B. Zn

C. Cu

D. Ni

2. Nhúng một thanh Mg vào 200ml một dung dịch Fe(NO3)31M,sau một thời gian
lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lƣợng tăng 0,8g.Số gam Mg đã tan vào dung
dịch là:
A. 1,4g


B. 4,8g *

C. 8,4g

D. 4,1g

3. Đốt 13g bột 1 kim loại hoá trị II trong oxi dƣ đến khối lƣợng không đổi thu
đƣợc chất rắn X nặng 16,2g, hiệu suất phản ứng là 100%. Kim loại đó là:
A. Fe

B. Ca

C. Zn*

D. Cu

4. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, ngƣời ta dùng cách
nào trong các cách sau?
A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tƣơng ứng
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tƣơng ứng ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch muối clorua bo hồ tƣơng ứng có vách ngăn.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tƣơng ứng.*

19


5. Điện phân 1lit dung dịch bạc nitrat với điện cực trơ, thu đƣợc dung dịch có pH
bằng 2 (thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể ) lƣợng bạc thốt ra ở catơt là:
A. 10,8g


B. 1,08g*

C. 2,16g

D. 3,24g

6. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe3O4,
FeO, Al2O3 nung nóng. Luồng khí thốt ra đƣợc sục vào nƣớc vơi trong dƣ, thấy có
15g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lƣợng 215g. Giá trị
của m là:
A. 217,4g*

B. 219,8g

C. 230g

D. 240g

7. Cho bột kẽm dƣ vào dung dịch hỗn hợp gồm: sắt (III) nitrat, bạc nitrat, đồng
(II) nitrat, magie nitrat. Số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 2

B. 3

C. 4 *

D. 5

8. Cho 32,5g Zn vào 1 lit dd chứa CuSO4 0,25M và FeSO4 0,30M . Phản ứng xảy
ra hoàn toàn , khối lƣợng chất rắn thu đƣợc là:

A. 30g*

B. 32g

C. 40g

D. 52g

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em


9. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết
thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nƣớc cất và sấy khô rồi đem
cân thấy khối lƣợng đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung
dịch CuSO4 đã dùng là giá trị nào dƣới đây?
A. 0,05M

B. 0,0625M

C. 0,50M*

D. 0,625M

10. Có 3 mẫu hợp kim: Fe – Al, K-Na, Cu - Mg. Hóa chất có thể dùng để phân biệt
3 mẫu hợp kim này là:
A. dung dịch NaOH*

B. dung dịch HCl

C. dung dịch H2SO4 loãng

D. dung dịch MgCl2

11. Cho a gam hỗn hợp G gồm Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl dƣ thì đƣợc 1,5 mol
H2. Còn nếu cho a gam G vào dung dịch HNO3 lỗng dƣ thì số mol NO thốt ra là:
A. 1,5 mol

B. 1,2 mol

C. 1 mol*


D. 0,8 mol

20


12. Cho 12,8 g bột Cu vào 200ml dung dịch hỗn hợp HNO31M và HCl 1M. Phản
ứng xảy ra hoàn tồn thu đƣợc V(l) khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của V là:
A. 1,12

B. 2,24*

C. 3,36

D. 4,48

13. Kim loại Cu phản ứng đƣợc với :
(I) dung dịch AgNO3.

(II) dung dịch HCl đ, to.

(III) dung dịch FeCl3.

(IV) dung dịch AlCl3.

A. I, II đúng.

B. I, III đúng.*

C. II, III đúng.


D. II, IV đúng.

14. Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối
cùng thoát ra ở catơt trƣớc khi có khí thốt ra là:
A. Fe*

B. Cu

C. Zn

D. Na

15. Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại đầu
tiên thoát ra ở catôt khi điện phân dung dịch X là:
A. Fe

B. Cu*

C. Zn

D. Na

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

16. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phải dùng chất nào dƣới đây để có thể
loại bỏ đƣợc tạp chất?
A. bột Fe dƣ*

B. bột Cu dƣ

C. bột Al dƣ

D. Na dƣ

17. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dƣới đây tác dụng đƣợc với dung dịch muối
sắt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag

B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag


C. Al, Fe, Ni, Cu*

D. Mg, Fe, Ni , Ag, Cu

18. Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2O3,10% SiO2 và một số tạp chất khác không
chứa Fe và Si. Hàm lƣợng các nguyên tố Fe và Si lần lƣợt là:
A. 56% và 4,7%*

B. 54% và 3,7%

C. 53% và 2,7%

D. 52% và 4,7%

19. Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có bao
nhiêu kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4
A. 2

B. 3*

C. 4

D.5

20. Kim loại nào sau đây khử đƣợc nƣớc ở nhiệt độ thƣờng
Al(1)

Fe(2)

Ba(3)


Cu(4)

21


Ag(5)
A. 3, 7, 8.*

6. Mg(6)

Na(7)

Cs(9)

B. 1, 2, 3, 7.

C. 1, 3, 6, 7, 8.

D. 2, 4, 5, 7, 8.

21. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh hơn
nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt:
A. dung dịch H2SO4

B. dung dịch Na2SO4

C. dung dịch CuSO4 *

D. dung dịch NaOH


22. Điện phân 2 lit dung dịch natri clorua với điện cực trơ có màng ngăn dung dịch
sau điện phân có pH = 12 (thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). Thể tích khí
clo thốt ra ở anơt (đktc) là:
A. 0,224 lit*

B. 1,12 lit

C. 3,36 lit

D. 4,48 lit

23. Trong số các dung dịch sau đây:
1. KCl

2. Cu(NO3)2 3. AgNO3 4. Na2SO4

5. NaBr

6. H2SO4

Dung dịch nào sau khi điện phân có pH tăng:
A. 1, 4.

B. 1, 5.*

C. 4, 6.

D. 1, 4, 5.


sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

24. Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2, nƣớc đóng vai trị:
A. Tham gia vào q trình điện phân.

B. Là dung mơi và phân li CuCl2.*

C. Làm tăng độ dẫn điện.

D. Để bảo vệ Cu tạo thành.


25. Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu đƣợc 0,672g chất
rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%):
A. 60

B. 80*

C. 90

D. 75

26. Hoà tan hịan tồn 9,6g kim loại R hố trị (II ) trong H 2SO4 đặc thu đƣợc dung
dịch X và 3,36 lit khí SO2(đktc). Vậy R là:
A. Mg

B. Zn

C. Ca

D. Cu*

27. Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dƣ sau khi kết thúc phản
ứng thu đƣợc 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc . Vậy R là:
A . Mg

B . Cu

C . Al

D .Fe*


28. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ . Ở catôt thu đƣợc 16g kim
loại M và ở anot thu đƣợc 5,6 lit khí (đktc). Xác định M?
A.Mg

B.Cu *

C.Ca

D.Zn

22


29. Để khử hoàn toàn 90g hỗn hợp gồm Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần
dùng vừa đủ 16,8 lít CO(đktc).Khối lƣợng chất rắn thu đƣợc sau phản ứng là:
A .48g

B.78g*

C. 64g

D.84g

30. Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M
.Sau khi kết thúc phản ứng thu đƣợc chất rắn có khối lƣợng:
A .4,72g

B.7,52g *


C.5,28g

D.2,56g

III.HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
Hệ thống câu hỏi và bài tập đƣợc lựa chọn trong các bài giảng là phù hợp. Đa
số học sinh hiểu bài và tích cực tham gia vào các hoạt động học tập.
Học sinh ở các lớp nắm vững bài hơn, kết quả điểm kiểm tra cao hơn. Khi phân
tích kết quả kiểm tra và so sánh tôi nhận thấy mức độ tái hiện cũng nhƣ vận dụng
kiến thức tốt hơn.
Tỉ lệ học sinh đạt điểm khá, giỏi ở các lớp nhiều hơn, đặc biệt không khí học
tập sơi nổi hơn và học sinh hiểu sâu và nhớ lâu kiến thức hơn.
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi

ng hiemem
hi
em

Nhƣ vậy ta có thể kết luận đƣợc rằng việc sử dụng hợp lý hệ thống câu hỏi
giáo khoa và bài tập giúp học sinh phát triển tƣ duy hóa học.Với những nội dung
và biện pháp nêu trên đã đem lại kết quả cao: học sinh hứng thú hơn trong học tập,
kiến thức tiếp thu đƣợc chắc chắn hơn và đƣợc vận dụng một cách linh hoạt, sáng
tạo hơn.
Khi tiến hành dạy thực nghiệm trong 3 năm dạy lớp 12 gần đây(2010,
2011,2012) ở trƣờng THPT Nguyễn Hữu Cảnh đã thu đƣợc những kết quả nghiên
cứu nhƣ sau:
 Khi chƣa áp dụng đề tài:
Tỉ lệ học sinh hiểu bài Tỉ lệ học sinh cịn lúng Tỉ lệ học sinh khơng trả
và trả lời đúng

lời đƣợc

túng

24%

52%

24%

 Khi áp dụng đề tài:
Tỉ lệ học sinh hiểu bài Tỉ lệ học sinh còn lúng Tỉ lệ học sinh không trả
và trả lời đúng
65%


lời đƣợc

túng
21%

14%

23


IV. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGHỊ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG
- Tiếp tục xây dựng, lựa chọn các câu hỏi và bài tập áp dụng cho từng chƣơng
trong chƣơng trình hóa học trung học phổ thông.
- Sử dụng hệ thống bài tập này để tiếp tục soạn các giáo án nghiên cứu tài liệu
mới, giáo án luyện tập, ôn tập theo hƣớng phát triển tƣ duy, phát huy tính tích cực
và ý thức tự học của học sinh.
- Phối hợp sử dụng bài tập trắc nghiệm với bài tập tự luận trong giảng dạy,
kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Trong quá trình giảng dạy của bản thân, thơng qua thực nghiệm sƣ phạm và
kinh nghiệm của mình tôi xin đƣợc nêu ra những khuyến nghị và đề xuất của mình
nhƣ sau:
- Giáo viên khi kiểm tra bài cũ nên theo sát những câu hỏi đã đƣợc gợi ý sẵn
trong sách giáo khoa, trong hệ thống câu hỏi giáo khoa và bài tập để tạo điều kiện
cho học sinh có tâm lý chuẩn bị bài trƣớc khi đến lớp, ôn tập, rèn luyện ở nhà,
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en

sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

hứng thú với môn học, giáo viên không nên dùng những câu hỏi q khó mang
tính thách đố, đơi khi lại phản tác dụng, làm cho học sinh sợ hãi, thiếu tự tin.
Sau một thời gian tìm hiểu và thực hiện đề tài “ Hệ thống câu hỏi giáo khoa
và bài tập để giúp học sinh củng cố kiến thức chƣơng Đại cƣơng kim loại”.
Bản thân sƣu tầm, biên soạn đƣợc hệ thống câu hỏi và bài tập theo từng mức độ
của quá trình phát triển tƣ duy cho học sinh gồm 130 câu hỏi và bài tập thuộc
chƣơng Đại cƣơng kim loại của chƣơng trình lớp 12 ban cơ bản trong đó có bài tập
tự luận và trắc nghiệm ở các mức độ khác nhau(hiểu, biết, vận dụng). Vì thời gian
có hạn,nên bài viết sẽ khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc
nhiều ý kiến nhận xét, góp ý của q thầy cơ giáo và các đồng nghiệp để công việc
giảng dạy của tôi ngày một thuận lợi và đạt kết quả cao.
Sau cùng tôi xin chân thành cám ơn Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Nai, Ban
Giám Hiệu trƣờng THPT Nguyễn Hữu Cảnh, các thầy cơ giáo trong tổ Hóa đã tạo

điều kiện cho tôi đƣợc thể hiện đề tài này trong công việc giảng dạy cũng nhƣ
trong bài viết của mình.
V.TÀI LIỆU THAM KHẢO
24


sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

1. Hóa học lớp 12, Bài tập hóa học lớp 12, NXB Giáo dục. Nhóm tác giả: Nguyễn
Duy Ái, Dƣơng Tất Tốn


2. Một số vấn đề chọn lọc của hóa học, NXB Giáo dục. Nhóm tác giả: Nguyễn

Duy Ái, Nguyễn Tinh Dung, Trần Thành Huế, Trần Quốc Sơn, Nguyễn Văn Tòng.

3. Đề tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.
4. Hóa vơ cơ, NXB Đại học quốc gia Tp.HCM.
5. Bộ môn phƣơng pháp giảng dạy .(Giảng dạy những chương mục quan trọng

trong giáo trình hóa học phổ thơng). Nhóm tác giả: Lê Trọng Tín, Nguyễn Văn

Biều,…(giảng viên Trƣờng ĐHSP Tp.HCM)….

25


×