Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

giáo trình mạng điện 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 172 trang )

Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng Trang 1

CHỈÅNG 1


GIÅÏI THIÃÛU CHUNG VÃƯ MẢNG ÂIÃÛN

$1-1 . CẠC KHẠI NIÃÛM CÅ BN

1.1.1. Hãû thäúng âiãûn.
Âënh nghéa: Hãû thäúng âiãûn l táûp håüp nh mạy âiãûn, mảng âiãûn,trảm
biãún ạp , trảm âọng càõt,häü tiãu thủ âiãûn.
Nh mạy âiãûn l xê nghiãûp cäng nghiãûp cọ nhiãûm vủ sn xút ra âiãûn
nàng âãø cung cáúp cho cạc häü tiãu thủ âiãûn thäng qua âỉåìng dáy ti âiãûn v
cạc trảm biãún ạp. Cạc mạy phạt âiãûn âỉåüc näúi våïi âäüng cå så cáúp l cạc
túc-bin.Ty thüc dảng nàng lỉåüng lm quay túc-bin ngỉåìi ta phán nh
mạy âiãûn thnh cạc loải nh mạy khạc nhau nhỉ nh mạy nhiãût âiãûn,nh
mạy thy âiãûn, nh mạy âiãûn ngun tỉí Âiãûn nàng do nh mạy phạt ra
âỉåüc truưn ti theo âỉåìng dáy trãn khäng hay dáy cạp ca mảng âiãûn våïi
nhỉỵng chiãưu di khạc nhau,âiãûn ạp khạc nhau ty thüc vo khong cạch tỉì
nh mạy âãún häü tiãu thủ. Cạc trảm biãún ạp cọ nhiãûm vủ tàng ạp âãø ti âiãûn
âi xa v gim ạp âãø cung cáúp âiãûn cho cạc häü tiãu thủ.

1.1.2. Âënh nghéa Mảng âiãûn:

Âënh nghéa:Mảng âiãûn l táûp håüp cạc âỉåìng dáy trãn khäng,âỉåìng
dáy cạp, trảm biãún ạp v thiãút bë âọng càõt. Mảng âiãûn cọ nhiãûm vủ truưn
ti v phán phäúi âiãûn nàng âãún cạc häü tiãu thủ âiãûn.
u cáưu mảng âiãûn phi âm bo cạc chè tiãu : Âäü tin cáûy cung cáúp
âiãûn,cháút lỉåüng âiãûn nàng, kinh tãú, an ton, tiãûn låüi váûn hnh, cọ kh nàng


phạt triãøn.
Hãû thäúng nàng lỉåüng bao gäưm hãû thäúng âiãûn v hãû thäúng nhiãût.

1.1.3. Âiãûn ạp âënh mỉïc
.
Âënh nghéa: Âiãûûn ạp âënh mỉïc l giạ trë âiãûn ạp quy âënh ỉïng våïi cạc
cáúp khạc nhau, âiãûn ạp ny dng âãø tênh toạn lỉûa chn cạc thiãút bë âiãûn nhỉ
mạy phạt, mạy biãún ạp, thiãút bë âiãûn, cạch âiãûn âỉåìng dáy
Âiãûn ạp âënh mỉïc l giạ trë âiãûn ạp âm bo cho cạc thiãút bë hoảt
âäüng bçnh thỉåìng v mang lải hiãûu qu kinh tãú täút nháút.
Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 2 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng


Do phủ ti âiãûn ln ln thay âäøi dáùn âãún âiãûn ạp U

U
âm
tảo nãn
âäü lãûch âiãûn ạp .Âäü lãûch âiãûn ạp âỉåüc xạc âënh theo biãøu thỉïc:

U
UU
U
dm

=
δ


Do cọ âäü lãûch âiãûn ạp lm cho cháút lỉåüng âiãûn nàng,gim gáy thiãût hải
vãư màût kinh tãú cho cạc häü tiãu thủ âiãûnú. Do trãn âỉåìng dáy cọ täøn tháút âiãûn
ạp
∆U U U= −
1 2
nãn âãø âm bo âiãûn ạp åí häü tiãu thủ nàòm trong giåïi hản
cho phẹp cáưn phi cọ cạc biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn ạp. Thỉåìng U
1
l âiãûn
ạp âáưu âỉåìng dáy låïn hån U
2
âiãûn ạp cúi âỉåìng dáy (U U
1 2
> ), cn åí cạc
âỉåìng dáy siãu cao ạp
U
1
cọ thãø nh hån
U
2
âiãưu ny phủ thüc vo chãú âäü
lm viãûc ca mảng âiãûn, tham säú, âiãûn ạp âỉåìng dáy.

1.1.4. Häü tiãu thủ:
L táûp håüp cạc thiãút bë sỉí dủng âiãûn. Phủ ti âiãûn l âải lỉåüng âàûc
trỉng cho cäng sút tiãu thủ ca cạc häü dng âiãûn.Ty theo mỉïc âäü u cáưu
âm bo cung cáúp âiãûn cọ thãø chia lm 3 loải häü tiãu thủ
- Häü loải mäüt l nhỉỵng häü tiãu thủ nãúu ngỉìng cung cáúp âiãûn cọ thãø
gáy nguy hiãøm cho con ngỉåìi,gáy thiãût hải âạng kãø cho nãưn kinh tãú,lm räúi
loản cạc quạ trçnh cäng nghãû phỉïc tảp,phạ hoải sỉû hoảt âäüng ca nhỉỵng

kháu kinh tãú âàûc biãût quan trng.
- Häü loải hai l nhỉỵng häü tiãu thủ nãúu ngỉìng cung cáúp âiãûn cọ thãø
gáy thiãût hải hng loảt sn pháøm,cäng nhán phi nghè viãûc,cn tråí sinh hoảt
bçnh thỉåìng ca mäüt säú låïn dán cỉ thnh thë.
- Häü loải ba l nhỉỵng häü tiãu thủ khäng thüc nhọm loải mäüt v loải
hai vê dủ nhỉ: nhỉỵng phán xỉåíng phủ,nhỉỵng xọm nh
Tuy nhiãn viãûc phán loải häü tiãu thủ s khäng cn nghéa trong
tỉång lai khi cạc hãû thäúng âiãûn phạt triãøn v cạc phủ ti âãưu âỉåüc âm bo
cung cáúp âiãûn våïi âäü tin cáûy cao.

1.1.5. Cáúu trục âỉåìng dáy.
Chia lm : Âỉåìng dáy trãn khäng, dáy cạp, âỉåìng dáy trong nh.
- Cạc loải cäüt : Sàõt, Bãtäng, gäù.
- Cạc loải dáy: AC, Al, Cu , Fe .
- Cạch âiãûn: Sỉï, thy tinh, váût liãûu täøng håüp. Dảng treo hồûc âåỵ.


Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng Trang 3

$1-2. PHÁN LOẢI MẢNG ÂIÃÛN.

Mảng âiãûn âỉåüc phán loải theo nhiãưu cạch khạc nhau nhỉ: theo dng
âiãûn, theo âiãûn ạp,theo hçnh dạng,theo chỉïc nàng truưn ti,cung cáúp,phán
phäúi, mảng kên,mảng håí

1.2.1. Phán loải theo dng âiãûn:
* Mảng âiãûn xoay chiãưu:Sn xút,truưn ti,phán phäúi,tiãu thủ l
dng âiãûn xoay chiãưu ba pha.
* Mảng âiãûn mäüt chiãưu:Mảng âiãûn mäüt chiãưu âỉåüc sỉí dủng åí cạc

thiãút bë cọ nhiãûm vủ âàûc biãût.Mảng âiãûn mäüt chiãưu cn âỉåüc sỉí dủng trong
viãûc ti âiãûn âi xa,cäng sút truưn ti låïn, ti âiãûn bàòng dng mäüt chiãưu cọ
nhiãưu ỉu âiãøm nhỉ väún âáưu tỉ xáy dỉûng mảng nh,täøn tháút trong mảng
nh,khäng phi xẹt âãún tênh äøn âënh ca hãû thäúng Tuy váûy cn cọ nhiãưu
khọ khàn nhỉ chãú tảo cạc bäü chènh lỉu,nghëch lỉu cäng sút låïn,cạc thiãút bë
âäüng lỉûc,bo vãû âàõt tiãưn

1.2.2. Phán loải theo âiãûn ạp.

Theo cạch phán loải ny ngỉåìi ta phán chia mảng âiãûn thnh:mảng
âiãûn ạp låïn hån 1000 V(cn gi l mảng cao ạp) mảng âiãûn ạp nh hån
1000 V(cn gi l mảng hả ạp)

1.2.3. Phán loải theo hçnh dạng
:
Theo cạch phán loải ny ngỉåìi ta phán chia mảng âiãûn thnh:
* Mảng âiãûn håí l mảng âiãûn trong âọ cạc häü tiãu thủ chè âỉåüc cung
cáúp âiãûn tỉì mäüt phêa. Khi âỉåìng dáy bë sỉû cäú viãûc cung cáúp âiãûn cho cạc
phủ ti bë giạn âoản.
* Mảng âiãûn kên l mảng âiãûn trong âọ cạc häü tiãu thủ âỉåüc cung cáúp
âiãûn êt nháút tỉì hai phêa.Khi mäüt âỉåìng dáy bë sỉû cäú viãûc cung cáúp âiãûn cho
cạc phủ ti váùn âỉåüc duy trç nhåì âỉåìng dáy cn lải. Âäúi våïi mảng âiãûn kên
väún âáưu tỉ xáy dỉûng cao, täøn tháút cäng sút, âiãûn nàng låïn hån mảng âiãûn
håí nhỉng mỉïc âäü âm bo cung cáúp âiãûn täút hån.

1.2.4. Phán loải theo khu vỉûc phủc vủ
:
Theo cạch phán loải ny ngỉåìi ta phán chia mảng âiãûn thnh:
Giạo trçnh mảng âiãûn.


Trang 4 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng


* Mảng truưn ti:U

330KV. Truưn ti âiãûn nàng giỉỵa cạc khu
vỉûc, liãn lảc giỉỵa cạc hãû thäúng âiãûn våïi nhau.
* Mảng cung cáúp : U

110KV. Cung cáúp âiãûn cho cạc khu vỉûc,
chiãưu di âỉåìng dáy låïn, liãn kãút cạc trảm biãún ạp trung gian våïi nhau (gi
l mảng khu vỉûc).
* Mảng phán phäúi : U ≤ 35KV.Cọ nhiãûm vủ cung cáúp âiãûn cho cạc
phủ ti, chiãưu di âỉåìng dáy ngàõn. Mảng phán phäúi âỉåüc chia lm ba
loải:mảng thnh phä ú,mảng xê nghiãûp cäng nghiãûp, mảng näng nghiãûp (cn
gi l mảng âëa phỉång).
Ngoi nhỉỵng cạch phán loải trãn ngỉåìi ta cn phán loải mảng âiãûn
theo nhiãưu cạch khạc nhỉ: mảng âiãûn trong nh; mảng âiãûn ngoi tråìi;
mảng âiãûn trãn khäng; mảng cạp ngáưm

$1-3 CẠC U CÁƯU ÂÄÚI VÅÏI MẢNG ÂIÃÛN.

Mảng âiãûn phi âm bo cạc u cáưu cå bn sau:
1- Chi phê xáy dỉûng v váûn hnh mảng âiãûn l êt nháút âäưng thåìi váùn
âm bo mỉïc an ton cáưn thiãút cho viãûc cung cáúp âiãûn, ph håüp våïi u cáưu
ca loải häü tiãu thủ.
2- Âm bo täút cháút lỉåüng âiãûn nàng.
3- Cọ kh nàng phạt triãøn trong tỉång lai khi phủ ti tàng.
Tênh kinh tãú trong viãûc xáy dỉûng mảng âiãûn âỉåüc biãøu thë qua väún âáưu
tỉ. Tênh kinh tãú ca viãûc váûn hnh mảng âiãûn âỉåüc biãøu thë qua giạ thnh

truưn ti, phán phäúi âiãûn nàng. Giạ thnh âọ phủ thüc chi phê váûn hnh
hng nàm ca mảng âiãûn. Chi phê ny bao gäưm chi phê vãư phủc vủ, tu sỉía
mảng âiãûn,tiãưn kháúu hao, tiãưn täøn tháút âiãûn nàng trong mảng. Khi xạc âënh
väún âáưu tỉ v chi phê váûn hnh nàm ca mảng âiãûn cn phi tênh âãún nhỉỵng
thiãût hải kinh tãú ca cạc häü tiãu thủ do viãûc cung cáúp âiãûn bë giạn âoản.

$1-4 U CÁƯU CHUNG ÂÄÚI VÅÏI TÊNH TOẠN MẢNG ÂIÃÛN.

Âãø xáy dỉûng mảng âiãûn âm bo cạc u cáưu â nãu å ítrãn khi tiãún
hnh thiãút kãú mảng âiãûn chụng ta cáưn phi thỉûc hiãûn nhỉỵng tênh toạn sau:
1/ Chn âiãûn ạp ti âiãûn ca mảng âiãûn.
2/ Chn tiãút diãûn dáy dáùn håüp l vãư màût kinh tãú.
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng Trang 5
3/ Kiãøm tra sỉû phạt nọng ca dáy dáùn trong chãú âäü lm viãûc bçnh
thỉåìng.
4/ Kiãøm tra täøn tháút v âäü lãûch âiãûn ạp.
5/ Kiãøm tra phạt sinh váưng quang trãn âỉåìng dáy ti âiãûn.
6/ Kiãøm tra phạt nọng ca dáy dáùn khi ngàõn mảch.
Trãn cå såỵ tênh toạn kinh tãú-k thût, chn âiãûn ạp ti âiãûn ca mảng
sao cho váûn hnh âm bạo tênh kinh tãú, cạc chè tiãu cháút lỉåüng k thût cáưn
thiãút nhỉ:mỉïc âiãûn ạp u cáưu, täøn tháútï cäng sút v âiãûn nàng nh
Tiãút diãûn håüp l vãư màût kinh tãú ca dáy dáùn, cạp cáưn âỉåüc chn sao
cho âm bo tênh kinh tãú váûn hnh mảng âiãûn trong âọ cọ xẹt âãún väún âáưu
tỉ, chi phê váûn hnh hng nàm,phê täøn kim loải mu nh nháút
Theo âiãưu kiãûn phạt nọng, tiãút diãûn dáy dáùn âỉåüc chn sao cho khi
dng âiãûn phủ ti âi qua nhiãût âäü ca dáy dáùn, rüt cạp khäng låïn hån trë säú
cho phẹp âãø khäng lm hỉ hng kim loải lm dáy dáùn hồûc cạch âiãûn.
Khi tênh toạn theo âiãưu kiãûn täøn tháút v âäü lãûch âiãûn ạp, chn tiãút
diãûn dáy dáùn sao cho täøn tháút trãn âỉåìng dáy khäng vỉåüt quạ nhỉỵng trë säú

cho phẹp.Trong nhỉỵng trỉåìng håüp âàûc biãût cáưn phi xẹút âãún cạc phỉång
tiãûn âàûc biãût âãø âiãưu chènh âiãûn ạp .
Ngoi ra trong mäüt säú trỉåìng håüp chụng ta cáưn cọ nhỉỵng tênh toạn
khạc nhỉ:tênh toạn quạ âiãûn ạp, tênh äøn âënh ca hã thäúng âiãûn,tênh toạn
nh hỉåíng ca âỉåìng dáy âiãûn lỉûc âäúi våïi âỉåìng dáy thäng tin âäúi våïi
cạc âỉåìng dáy âiãûn ạp cao.
Pháưn tênh toạn cå bn cho táút c cạc mảng khi â biãút âiãûn ạp ti âiãûn
l chn tiãút diãûn dáy dáùn håüp l vãư màût kinh tãú, cạc tênh toạn cn lải l tênh
toạn kiãøm tra. Âäúi våïi cạc loải mảng âiãûn khạc nhau , cạc mủc tiãu tênh
toạn khạc nhau:mảng khu vỉûc tênh chn tiãút diãûn dáy dáùn theo âiãưu kiãûn
phạt sinh váưng quang, mảng phán phäúi tênh chn tiãút diãûn dáy dáùn theo âiãưu
kiãûn täøn tháút v âäü lãûch âiãûn ạp cho phẹp, mảng cạp tênh chn tiãút diãûn dáy
dáùn theo âiãưu kiãûn phạt nọng do dng âiãûn phủ ti v dng âiãûn ngàõn mảch.

$1-5 CẠC CHÃÚ ÂÄÜ LM VIÃÛC CA THIÃÚT BË ÂIÃÛN.

1.5.1.Cạc häü tiãu thủ âiãûn
.
Chãú âäü lm viãûc ca cạc häü tiãu thủ âiãûn phủ thüc vo nhiãûm vủ v
cạch sỉí dủng chụng,chụng ln thay âäøi theo thåìi gian. Sỉû thay âäøi phu ûti
âiãûn ca cạc häü tiãu thủ hồûc ca nhọm häü tiãu thủ âiãûn trong mäüt ngy
âãm hồûc mäüt nàm âỉåüc biãùu diãùn bàòng âäư thë phủ ti trong hãû ta âäü
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.

Trang 6 Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng


vuọng goùc, truỷc hoaỡnh bióứu dióựn thồỡi gian (t) laỡ mọỹt ngaỡy,mọỹt nm. Truỷc
tung bióứu dióựn cọng suỏỳt phuỷ taới tióu thuỷ coù thóứ laỡỡ cọng suỏỳt taùc duỷng P
(KW), cọng suỏỳt phaớn khaùng Q (KVAr), cọng suỏỳt toaỡn phỏửn S (KVA).

Phuỷ taới cổỷc õaỷi ngaỡy (P
max
) laỡ giaù trở phuỷ taới lồùn nhỏỳt trong ngaỡy vaỡ
tọửn taỷi tổỡ nổợa giồỡ trồớ lón.Vồùi mọỹt tyớ lóỷ xờch nhỏỳt õởnh õọử thở phuỷ taới bióứu
dióựn cọng suỏỳt taùc duỷng seợ trồớ thaỡnh õọử thở phuỷ taới bióứu dióựn lổồỹng õióỷn
nng tióu thuỷ A (KWh) cuớa caùc họỹ tióu thuỷ õióỷn.
Phuỷ taới trung bỗnh haỡng ngaỡy cuớa caùc họỹ tióu thuỷ õổồỹc xaùc õởnh theo
bióỳu thổùc sau:
P
tbng
=
A
ng
24
(1-1)
Trong thổỷc tóỳ thổồỡng sổớ duỷng õọử thở phuỷ taới nm. Phuỷ taới cổỷc õaỷi
(P
max
) laỡ giaù trở phuỷ taới lồùn nhỏỳt trong nm vaỡ tọửn taỷi tổỡ nổớa giồỡ trồớ lón.Vồùi
mọỹt tyớ lóỷ xờch nhỏỳt õởnh dióỷn tờch õọử thở phuỷ taới bióứu dióựn cọng suỏỳt taùc
duỷng seợ trồớ thaỡnh õọử thở phuỷ taới bióứu dióựn lổồỹng õióỷn nng tióu thuỷ A
(KWh)cuớa caùc họỹ tióu thuỷ õióỷn trong mọỹt nm.Phuỷ taới trung bỗnh haỡng nm
cuớa caùc họỹ tióu thuỷ õổồỹc xaùc õởnh theo bióỳu thổùc sau:
P
tb
=
A
n
8760
(1-2)

Do õỷc õióứm laỡm vióỷc cuớa caùc thióỳt bở trong mọỹt nhoùm họỹ tióu thuỷ
khọng phaới õọửng thồỡi vồùi nhau, do õoù giaù trở phuỷ taới cổỷc õaỷi Pmax cuùa
chuùng õổồỹc xaùc theo bióứu thổùc:
P
max
=k
õt
.k
t
. P
tth

(1-3)
Trong õoù:-
P
tth

:Tọứng cọng suỏỳt tióu thuỷ tổỡ maỷng.
- K
õt
: Hóỷ sọỳ õọửng thồỡi laỡm vióỷc cuớa caùc thióỳt bở. Hóỷ sọỳ naỡy
phaớn aùnh lổồỹng cọng suỏỳt tióu thuỷ cuớa caùc thióỳt bở õióỷn trong thồỡi gian laỡm
vióỷc vồùi phuỷ taới cổỷc õaỷi chióỳm bao nhióu phỏửn trm cọng suỏỳt õỷt cuớa caùc
thióỳt bở õióỷn nọỳi vaỡo maỷng.
-K
t
: Hóỷ sọỳ taới cuớa caùc thióỳt bở õióỷn, bióứu dióựn mổùc õọỹ taới cuớa chuùng
trong thồỡi gian laỡm vióỷc phuỷ taới cổỷc õaỷi.
Caùc hóỷ sọỳ K
õt

,K
t


1 tuỡy theo chóỳ õọỹ laỡm vióỷc cuớa caùc thióỳt bở tióu thuỷ
õióỷn.
ọỳi vồùi caùc thióỳt bở tióu thuỷ õióỷn õổồỹc bióứu thở bũng cọng suỏỳt õỷt
(P
õ
) õổồỹc xem nhổ laỡ cọng suỏỳt õởnh mổùc (P
õm
) theo lyù lởch maùy.Rióng cọng
suỏỳt õỷt cuớa õọỹng cồ õióỷn laỡ cọng suỏỳt sinh ra trón truỷc cuớa noù khi õỏửy taới.
Do õoù phuỷ taới cổỷc õaỷi P
max
cuớa nhoùm caùc thióỳt bở tióu thuỷ õióỷn cuợng coù thóứ
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng Trang 7
âỉåüc xạc âënh theo täøng cäng sút âàût (âënh mỉïc)
P
d

v trë säú hiãûu sút
trung bçnh (
η
tb
) theo cäng thỉïc:
P
max
=

k k P
dt t d
tb

η
(1-4)
hồûc l: P
max
= K
nc
.
P
d

(1-5)
Trong âọ: Knc l hãû säú nhu cáưu ca nhọm cạc thiãút bë tiãu thủ âiãûn.
K
nc
=
k k
dt t
tb
η
(1-6)


1.5.2. Cạc hãû säú biãøu thë chãú âäü lm viãûc ca cạc thiãút bë âiãûn
.

Mỉïc âäü khäng âäưng âãưu ca chãú âäüü lm viãûc ca cạc trang bë âiãûn

âỉåüc biãøu thë bàòng cạc hãû säú phủ ti ca nọ ( hãû säú âiãưn kên biãøu âäư ):












K
A
TP
P
P
pt
tb
= =
max max
( 1- 7)
Trong âọ:
T - Säú giåì lm viãûc ca trang bë âiãûn trong khong thåìi gian âang xẹt
cọ thãø l trong mäüt ngy âãm T = 24 giåì ; trong mäüt nàm T = 8760 giåì
A - Lỉåüng âiãûn nàngü sn xút ra hồûc tiãu thủ cng trong khong
thåìi gian mäüt ngy âãm hay mäüt nàm KWh;
P
tb

; P
max
- Phủ ti trung bçnh v cỉûc âải ca thiãút bë cng trong
khong thåìi gian mäüt ngy âãm hay mäüt nàm KW.
Khi K
pt
=1( trë säú låïn nháút cọ thãø cọ ) biãøu âäư biãún thnh mäüt âỉåìng
thàóng song song våïi trủc honh ( âỉåìng cháúm ngang trãn hçnh 1 v hçnh 2)
Hãû säú phủ ti K
pt
chè r lỉåüng âiãûn nàng sn xút (tiãu thủ) trong khong
thåìi gian âang xẹt nh hån bao nhiãu láưn lỉåüng âiãûn sn xút ( tiãu thủ )
trong cng khong thåìi gian âọ, våïi phủ ti ca trang bë ln âảt giạ trë cỉûc
âải, tỉïc l P
max
( K
pt
bàòng t säú diãûn têch ca biãøu âäư cọ diãûn têch bàòng A so
Pmax
P
P
t t
Pmax
0 0
8760
24
Tmax
Tmax
Ptb
Ptb

Pmin
Pmin
Hçnh 1-1: Biãøu âäư phủ ti ngy Hçnh 1-2: Biãøu âäư phủ ti nàm

Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 8 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng


våïi diãûn têch ca hçnh chỉỵ nháût P
max
x T - xem hçnh 1-1 v hçnh 1- 2 ) So
sạnh K
pt
ca cạc trang bë khạc nhau (tênh trong mäüt khong thåìi gian nhỉ
nhau ) cọ thãø biãút trang bë no lm viãûc våïi biãøu âäư bàòng phàóng hån, nãúu
biãøu âäư cng bàòng phàóng thç K
pt
cng gáưn tåïi 1.Âiãưu nãu åí trãn cn âỉåüc
biãøu thë bàòng thåìi gian sỉí dủng phủ ti cỉûc âải:

T
A
P
max
max
= ( 1- 8 )
T
max
chè r trang bë cáưn phi lm viãûc bao nhiãu giåì trong khong

thåìi gian âang xẹt ( mäüt ngy âãm, mäüt nàm ) våïi phủ ti cỉûc âải khäng âäøi
âãø sn xút ( tiãu thủ ) mäüt lỉåüng âiãûn nàng thỉûc tãú â sn xút ( tiãu thủ )
trong khong thåìi gian ny ( T
max
bàòng cảnh âạy ca hçnh chỉỵ nháût cọ chiãưu
cao bàòng P
max
v diãûn têch bàòng A, tỉïc l bàòng diãûn têch âäư thë phủ ti - xem
hçnh 1-1 v hçnh 1-2 )Hiãøn nhiãn l T
max
≤ T.
Mỉïc sỉí dủng cäng sút âàût ca trang bë âỉåüc biãøu thë bàòng hãû säú sỉí
dủng cäng sút âàût.
K
A
TP
P
P
sd
d
tb
d
= = ( 1- 9 )
Hồûc bàòng thåìi gian sỉí dủng cäng sút âàût

T
A
P
â
d

=
( 1- 10 )
Trong âọ:-P
â
: Täøng cäng sút âàût ca táút c cạc täø mạy kãø c cạc täø
mạy dỉû phng, KW.
Thåìi gian sỉí dủng cäng sút âàût chè ràòng táút c cạc täø mạy â âàût ( åí
nh mạy âiãûn - mạy phạt; åí trảm - mạy biãún ạp ) cáưn phi lm viãûc âáưy ti
bao nhiãu giåì trong khong thåìi gian âang xẹt âãø sn xút (tiãu thủ) mäüt
lỉåüng âiãûn A thỉûc tãú â sn xút trong thåìi gian ny, thäng thỉåìng T
â
< T.
Thåìi gian sỉí dủng phủ ti cỉûc âải hng nàm T
max
ca cạc nh mạy
âiãûn v cạc trảm biãún ạp phủ thüc tênh cháút phủ ti ca chụng v bàòng
2000
÷
4000 giåì ( K
pt
= 0,23
÷
0,45) cng nhỉ âäúi våïi cạc phủ ti thàõp sạng
v cạc nh mạy âiãûn lm viãûc riãng l. Âäúi våïi cạc trang bë cọ cäng sút
låïn, cung cáúp ch úu cho cạc phủ ti âäüng lỉûc cọ trë säú T
max
khạ låïn v
bàòng 4000 ÷ 7000 giåì (K
pt
= 0,45 ÷ 0,8), trong âọ säú giåì låïn hån thüc vãư

trang bë cung cáúp cho cạc xê nghiãûp cäng nghiãûp lm viãûc 3 ca.
Giạo trçnh Mảng âiãûn.

Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng. Trang 9

CHỈÅNG 2

THAM SÄÚ CẠC PHÁƯN TỈÍ TRONG MẢNG ÂIÃÛN


Âỉåìng dáy ti âiãûn v mạy biãún ạp l hai pháưn tỉí chênh, cạc pháưn tỉí
ny cọ tham säú âàûc trỉng cho tênh cháút ca chụng l täøng tråí v täøng dáùn.


$ 2.1 ÂỈÅÌNG DÁY.
Thỉûc tãú tênh toạn mảng âiãûn våïi âiãûn ạp

220KV cạc thäng säú ca
mảng phán bäú âãưu âỉåüc thay bàòng thäng säú táûp trung gäưm âiãûn tråí r,âiãûn
khạng x,âiãûn dáùn g,dung dáùn b.Theo quy ỉåïc ny âỉåìng dáy âỉåüc thay
bàòng så âäư thay thãú hçnh
Π
.(Hçnh 2-1)

2.1.1 Âiãûn tråí tạc dủng r
0
.
Trë säú âiãûn tråí tạc dủng trãn 1km
chiãưu di âỉåìng dáy åí nhiãût âäü tiãu chøn
t

0
=20
0
C âỉåüc xạc âënh theo biãøu thỉïc sau:

r
F F
0
1000
= =
ρ
γ
.
(

/Km) (2-1).

Trong âọ :
ρ
- Âiãûn tråí sút

.mm
2
/Km

ρ
Cu
= 18,84

.mm

2
/Km
γ
Cu
= 53 m/

.mm
2


ρ
Al
= 31,5

.mm
2
/Km
γ
Al
= 31,7 m/

.mm
2

F: Tiãút diãûn (mm
2
).
Khi t
0
≠ 20

0
C thç:
r
t
= r
0
[ 1 + α

(t - 20 )] (Ω/Km) (2 - 2)
α : hãû säú nhiãût âiãûn tråí. α
Al
= α
Cu
= 0,004
0
C
-1
.
r
0
: Âiãûn tråí åí nhiãût âäü tiãu chøn.
Do hiãûu ỉïng màût ngoi dáùn âãún r



r
=
. Nhỉng åí táưn säú f = 50Hz sỉû
sai khạc khäng âạng kãø (


1%) nãn khi tênh cọ thãø láúy r

= r
=
theo cäng
thỉïc (2 - 1).

2.1.2 Âiãûn khạng x
0
.
Âiãûn khạng trãn 1Km âỉåìng dáy xoay chiãưu khi dáy dáùn bäú trê trãn
cạc x l âäúi xỉïng, âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
x Lf
D
R
Km
tb
0
2 0 144 12500= = +
π µ
, lg ( / )Ω ( 2 - 3).
Hçnh: 2 - 1
Y/2
Z
Y/2
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.

Trang 10 Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng



Trong õoù :
L - ióỷn caớm (H).
f - Tỏửn sọỳ (Hz).
D
tb
- Khoaớng caùch trung bỗnh hỗnh hoỹc giổợa caùc pha (mm ).
R - Baùn kờnh dỏy dỏựn (mm ).

à
- Hóỷ sọỳ tổỡ thỏứm (H/m).

à
cuớa caùc kim loaỷi maỡu khọng thay õọứi vaỡ coù thóứ lỏỳy bũng
à
kk


à
=
à
kk
= 0,4

10
-6
= 1,25.10
-6
H/m (2 - 4).
Thay (2 - 4) vaỡo (2 - 3) ta coù:


x
D
R
Km
tb
0
0 144 0 016= +, lg , ( / )
(2 - 5).
D
tb
phuỷ thuọỹc vaỡo khoaớng caùch giổợa caùc pha xaùc õởnh theo bióứu thổùc:
D D D D
tb
=
1 2 3
3
(2 - 6).
* Dỏy bọỳ trờ ngang: D
tb
= 1,26 D.Hinh 2-2.
* Dỏy bọỳ trờ tam giaùc õóửu : D
tb
= D.Hỗnh 2 -3






bióứu thổùc (2 - 3) ta coù thóứ vióỳt:

x
0
= x'
0
+ x''
0
(2 - 7).
Trong õoù :
R
D
lg144,0x
tb
0
,
=
;
016,012500x
,,
0
==
à
.
Do x'
0
phuỷ thuọỹc vaỡo khoaớng caùch pha cho nón x'
0
lồùn hồn so vồùi x''
0

Thổồỡng x'

0
= 0,36 - 0,42

/km.
Khi dỏy dỏựn bọỳ trờ khọng õọỳi xổùng,õióỷn khaùng giổợa caùc pha khọng
bũng nhau. óứ khừc phuỷc ngổồỡi ta duỡng bióỷn phaùp hoaùn vở dỏy dỏựn õóứ õaớm
baớo giaù trở õióỷn khaùng cuớa caùc pha bũng nhau (Hỗnh 2-4).ióỷn khaùng caùc
pha sau khi hoaùn vở õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc õaợ nóu.
óứ giaớm x
0
(giaớm Q vỗ Q = 3I
2
x ) coù thóứ giaớm D hoỷc tng R. Do
D phuỷ thuọỹc vaỡo õióỷn aùp taới õióỷn cho nón nóỳu giaớm D thỗ khọng õaớm baớo
khoaớng caùch caùch õióỷn vỗ vỏỷy cỏửn phaới tng R cuớa dỏy dỏựn bũng caùch phỏn
pha.
D
1

D
2

D
3

Hỗnh: 2 - 2
D
1

D

2

D
3


Hỗnh: 2 - 3
Giaùo trỗnh Maỷng õióỷn.

Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng. Trang 11








Khi õoù baùn kờnh õúng trở cuớa dỏy dỏựn phỏn pha õổồỹc xaùc õởnh theo
bióứu thổùc sau:


1
n
n
pptõt
RrnR

=
(2 - 8).

Trong õoù: n - Sọỳ dỏy cuớa mọỹt pha.
r
t
- Baùn kờnh thổỷc cuớa mọựi dỏy.
R
pp
- Baùn kờnh cuớa voỡng troỡn õi qua caùc õốnh laỡ tỏm cuớa caùc dỏy
phỏn nhoớ (caùc õốnh cuớa khung õởnh vở).
Vờ duỷ khi mọỹt pha phỏn laỡm n=4 sồỹi õỷt trón khung vuọng caỷnh a
[cm] thỗ
2
a
R
pp
=
, do õoù:

4
3
4
3
2
2
4 ar
a
rR
ttõt
=







=
(2 - 9).
ióỷn khaùng cuớa dỏy phỏn nhoớ õổồỹc xaùc õởnh theo bióứu thổùc:
)km/(
n
016,0
R
D
lg144,0x
õt
tb
0
+= (2 - 10).

2.1.3. ióỷn dỏựn taùc duỷng g
0
.

Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt do caùch õióỷn khọng tọỳt gỏy nón khọng lồùn lừm coù
thóứ boớ qua maỡ chuớ yóỳu laỡ do vỏửng quang õióỷn.Vỏửng quang phuỷ thuọỹc: õióỷn
aùp, tióỳt dióỷn dỏy dỏựn, õióửu kióỷn khờ quyóứn. Vỏửng quang chố xuỏỳt hióỷn ồớ
õổồỡng dỏy coù U 110KV, khi cổồỡng õọỹ õióỷn trổồỡng trón bóử mỷt dỏy dỏựn
20KV/cm. óứ giaớm tọứn thỏỳt vỏửng quang coù thóứ sổớ duỷng caùc bióỷn phaùp sau:
tng tióỳt dióỷn dỏy dỏựn, phỏn nhoớ dỏy, duỡng dỏy dỏựn rọựng. Quy õởnh tióỳt dióỷn
dỏy dỏựn nhoớ nhỏỳt õóứ traùnh phaùt sinh vỏửng quang ổùng vồùi mọựi cỏỳp õióỷn aùp
nhổ sau: Vồùi U=110KV thỗ F


70mm
2
(d=10-11mm),U = 220KV thỗ F


240mm
2
(d=22mm). Khi tióỳt dióỷn dỏy lồùn hồn caùc trở sọỳ noùi trón thỗ khi tờnh
toaùn coù thóứ boớ qua õióỷn dỏựn g. ióỷn dỏựn taùc duỷng trón 1 km õổồỡng dỏy:
)km./1(
U
P
g
2
õm
k
0


=
(2 - 11).
2

3

1

l


Hỗnh: 2 - 4.
1

2

3

l
3

1

2

l
Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 12 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng


∆P
k
- Täøn tháút cäng sút tạc dủng do váưng quang (W/km).
U
âm
- Âiãûn ạp âënh mỉïc ca âỉåìng dáy (V).

2.1.4. Âiãûn dáùn phn khạng b
0
.

Âiãûn dáùn phn khạng do âiãûn dung giỉỵa cạc dáy dáùn våïi nhau v dáy
dáùn âäúi vọi âáút. Tuy nhiãn do giạ trë âiãûn dung giỉỵa dáy dáùn âäúi våïi âáút nh
nãn trong tênh toạn b qua.
Âiãûn dung ca dáy dáùn tênh theo biãøu thỉïc:

C
D
R
tb
tb
0
6
0 024
10=

,
lg
(F/Km) (2 - 12).
Âiãûn dáùn phn khạng ca âỉåìng dáy:
)km./1(10
R
D
lg
58,7
Cb
6
tb
tb
00
Ω==


ω
(2 - 13).
Trong âọ : ω = 2πf f = 50 Hz.
D
tb
: Khong cạch trung bçnh hçnh hc cạc pha tênh theo (2 - 6).
R
ât
: Bạn kênh âàóng trë dáy dáùn tênh theo cäng thỉïc (2 - 8).
Sỉû täưn tải ca âiãûn dung âỉåìng dáy l ngun nhán sinh ra dng âiãûn
âiãûn dung.Cäng sút phn khạng do âiãûn dung âỉåìng dáy sinh ra l:
Q
c
= 3I
c
U
p
= 3U
p
2
b
0
l = U
2
b
0
l (MVAr) (2 - 14)
Dung dáùn ca âỉåìng dáy êt phủ thüc vo khong cạch giỉỵa cạc dáy
dáùn v âỉåìng kênh ca dáy dáùn. Cäng sút phn khạng do âỉåìng dáy sinh

ra phủ thüc nhiãưu vo âiãûn ạp ca âỉåìng dáy. Dáy dáùn phán nh cng lm
tàng âiãûn dung ca âỉåìng dáy.
Âäúi våïi âỉåìng dáy trãn khäng U
âm

110KV, âỉåìng dáy cạp U



20KV cáưn xẹt âãún giạ trë b
0
trong så âäư thay thãú tênh toạn ca âỉåìng dáy.
Âäúi våïi cạc âỉåìng dáy cọ chiãưu di l < 300Km, U

220KV khi tênh toạn
chãú âäü lm viãûc ca mảng dng så âäư thay thãú tham säú táûp trung. Thỉåìng
dng så âäư hçnh Π våïi cạc tham säú táûp trung sau:
Z = ( r
0
+ j x
0
).l = R + j X (2 - 15).
Y/2 = 1/2( g
0
+ j b
0
).l = 1/2(G + j B ) (2 - 16).
Âäúi våïi âỉåìng dáy siãu cao ạp (U

330KV) cng cọ thãø sỉí dủng så

âäư thay thãú thäng säú táûp trung nãúu chiãưu di âỉåìng dáy khäng låïn (l


300km) tuy nhiãn kãút qu tênh toạn chè l gáưn âụng. Âäúi våïi âỉåìng dáy cọ
chiãưu di l > 300 km trong quạ trçnh tênh toạn sỉí dủng phỉång phạp thäng
säú ri phán bäú dc theo chiãưu di ca âỉåìng dáy.
Giaùo trỗnh Maỷng õióỷn.

Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng. Trang 13
Vấ DU 2-1: Xaùc õởnh tham sọỳ õổồỡng dỏy trón khọng õióỷn aùp 110KV,
daỡi 100km, dỏy AC-150 bọỳ trờ trón õốnh cuớa tam giaùc õóửu caỷnh 5m.
GIAI:-Do tọứn thỏỳt vỏửng quang trón õổồỡng dỏy 110KV nhoớ nón boớ
qua õióỷn dỏựn g
0
, Theo caùc baớng B -2,B - 3,B - 4 ta tỗm õổồỹc :
r
0
=0,21 /Km;
x
0
=0,41 /Km;
b
0
= 2,74.10
-6

1/ .Km;
Tổỡ õoù ta tờnh õổồỹc caùc tham
sọỳ cuớa õổồỡng dỏy:
R = r

0
.l = 0,21.100 = 21

.
X = x
0
.l = 0,41.100 = 41

.
B = b
0
.l = 2,74.10
-6

.100 = 274.10
-6

1/

.
Sồ õọử thay thóỳ õổồỡng dỏy cho trón hỗnh 2 - 5
Vấ DU 2-2: Xaùc õởnh tham sọỳ r
0
, x
0
,b
0
cuớa õổồỡng dỏy trón khọng
õióỷn aùp 500KV ,duỡng dỏy dỏựn phỏn nhoớ loaỷi ACO-3x500. Bióỳt dỏy dỏựn õỷt
trón mỷt phúng nũm ngang, khoaớng caùch giổợa caùc pha laỡ 12m, khoaớng caùch

giổợa caùc dỏy dỏựn trong mọỹt pha laỡ a = 40cm.
GIAI:Theo baớng phuỷ luỷc B-2 õọỳi vồùi dỏy dỏựn ACO - 500 coù r
01
=
0,065 /Km, õổồỡng kờnh dỏy dỏựn d = 30,2 mm.Vỗ dỏy dỏựn mọựi pha õổồỹc
phỏn thaỡnh 3, cho nón õióỷn trồớ õồn vở cuớa mọựi pha bũng:
r
0
=
r
01
3
0 065
3
0 0216= =
,
. , /Km.
Baùn kờnh thổỷc tóỳ cuớa mọựi dỏy dỏựn bũng:
R
t
=
d
2
30 2
2
151= =
,
,
mm
Baùn kờnh õúng trở cuớa dỏy dỏựn trong mọựi pha bũng:

R
õt
= 134400.1,15.
3
3
3
2
3
)13(
3
)13(
===










aR
a
R
tt
mm.
Khoaớng caùch trung bỗnh hỗnh hoỹc giổợa caùc pha:
D
tb

= 1,26.D = 1,26.12 = 15,1m = 15100mm.
ióỷn khaùng trón 1 km õổồỡng dỏy bũng:
x
0
= 30,0
3
016,0
134
15100
lg144,0
n
016,0
R
D
lg144,0
õt
õt
=+=+

/Km.
ióỷn dỏựn phaớn khaùng õồn vở laỡ:
b
0
=
7 8510 7 8510
15100
134
3 6810
6 6
6

, .
lg
, .
lg
, .


= =
D
R
tb
tb

Km.
1



Hỗnh: 2 - 5

j B/2
j B/2
Z = R + jX
Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 14 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng


VÊ DỦ 2-3: Xạc âënh cạc tham säú ca âỉåìng dáy cạp li âäưng tiãút
diãûn F = 10 mm

2
di 4 km. Âiãûn ạp âënh mỉïc 6 kV, nhiãût âäü mäi trỉåìng l
20
0
C.
GII: Do mảng cạp âiãûn ạp 6 kV cho nãn khäng cáưn xẹt âãún täøng
dáùn Y. Theo phủ lủc B-5 ta cọ :
r
0
= 1,84

/Km;
x
0
=0,10

/Km;
Do âọ täøng tråí dáy cạp bàòng:
Z = (r
0
+ j x
0
)= (1,84 + j 0,10).4 =7,36 + j 0,40


Så âäư thay thãú hçnh 2 - 6.


$
2.2 MẠY BIÃÚN ẠP.

Viãûc phán têch, tênh toạn cạc chãú âäü lm viãûc ca cạc mạy biãún ạp
trong mảng âiãûn thỉåìng âỉåüc quy âäøi vãư mäüt cáúp âiãûn ạp ( âiãûn ạp quy âäøi
thỉåìng lì âiãûn ạp phêa cao ạp, k hiãûu l U). Cạc thäng säú ca mạy biãún ạp
bao gäưm R
b
,X
b
l âiãûn tråí tạc dủng v âiãûn khạng ca cạc cün dáy mạy
biãún ạp ;G
b
âiãûn dáùn tạc dủng gáy nãn båíi täøn tháút cäng sút tạc dủng trong
li thẹp mạy biãún ạp ; B
b
âiãûn dáùn phn khạng gáy nãn båíi dng âiãûn tỉì
họa.Dng âiãûn âi qua G
b
v B
b
ráút nh (khong máúy pháưn tràm dng âiãûn
âënh mỉïc). Vç váûy trong tênh toạn cạc mảng âiãûn khu vỉûc thỉåìng dng så
âäư thay thãú hçnh
Γ
(hçnh 2-7) âãø lm âån gin cạc tênh toạn mảng
âiãûn,trong âọ âàût mảch täøng dáùn vo âáưu cün dáy så cáúp ca mạy biãún ạp,
tỉïc l cün cao ạp ca mạy biãún ạp gim ạp v cün hả ạp ca mạy biãún ạp
tàng ạp.Tênh toạn cng âån gin hån nãúu âiãûn dáùn ca mạy biãún ạp âỉåüc
thay thãú bàòng mäüt phủ ti cäú âënh (hçnh 2-8), phủ ti ny bàòng cäng sút
khäng ti ca mạy biãún ạp (âiãưu ny ỉïng våïi khi xem âiãûn ạp âàût vo cün
så cáúp mạy biãún ạp khäng âäøi)
2.2.1. Mạy biãún ạp 2 cün dáy.

Âäúi våïi mạy biãún ạp âiãûn lỉûc
trong Catalog ngỉåìi ta cho sàơn cạc
thäng säú :S
âm
; U
1âm
; U
2âm
; Täøn tháút
cäng sút tạc dủng khi ngàõn mảch
∆P
N
;dng âiãûn khäng ti I
0
% ; Âiãûn
ạp ngàõn mảch u
N
% Trong quạ trçnh tênh toạn mạy biãún ạp âỉåüc thay thãú
bàòng så âäư hçnh
Γ
(Hçnh 2 - 7) våïi cạc tham säú R
b
, X
b
, G
b
, B
b
.Trong âọ:


Z
b
= R
b
+ jX
b
(2 - 17)
Hçnh: 2 - 6
Z = R + jX

Hçnh: 2 - 7:Så âäư thay thãú MBA 2 cün dáy
B
B

G
B

R
B
X
B

Giaùo trỗnh Maỷng õióỷn.

Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng. Trang 15
Y
b
= G
b
+ jB

b
(2 - 18)
2.2.1.1. ióỷn trồớ taùc duỷng R
b
:
Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt taùc duỷng trong maùy bióỳn aùp õổồỹc xaùc õởnh tổỡ thờ
nghióỷm ngừn maỷch laỡ:
P
n
= 3I
2
õm
R
b
(2 - 19).
Trong õoù:R
b

õióỷn trồớ taùc duỷng cuớa cuọỹn dỏy thổù cỏỳp õaợ õổồỹc quy õọứi
vóử phờa sồ cỏỳp cuớa MBA (R
b
= r
1
+r'
2
).
Cọng suỏỳt õởnh mổùc maùy bióỳn aùp:

õmõmõm
IU3S =

(2 - 20).
Kóỳt hồỹp (2 - 19) vaỡ (2 - 20) ta coù:

2
õm
2
õmn
b
S
U.P
R

= (2 - 21).
2.2.1.2. ióỷn khaùng X
b
:

ióỷn aùp giaùng trón õióỷn khaùng maùy bióỳn aùp tờnh theo %U
õm
:
100.
U
XI
U
f
bõm
x
= (2 - 22).
Trong õoù X
b

= x
1
+ x'
2
U
f
: ióỷn aùp pha õởnh mổùc phờa sồ cỏỳp.

100.S
U.U
X
õm
2
x
b
=

Bióỳt U U U
n r x
= +
2 2

ọỳi vồùi maùy bióỳn aùp coù cọng suỏỳt lồùn U
r
<< U
x
nón U
n



U
x
suy ra:

100.S
U.U
X
õm
2
n
b
=
(2 - 23).
2.2.1.3. ióỷn dỏựn taùc duỷng G
b
:
Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt taùc duỷng khi khọng taới.
P
0
= U
2
.G
b
(2 - 24).
G
P
U
b
=


0
2
(2 - 25).
2.2.1.4. ióỷn dỏựn phaớn khaùng B
b
.

Do G
b
<< B
b
cho nón I
0
chố chaỷy qua B
b
.

100
S%.I
Q
õm0
0
= (2 - 26)
I
0
%: doỡng khọng taới % so vồùi I
õm
.
Mỷt khaùc:


Q
0
= U
2
.B
b
(2 - 27)
Do õoù
100.U
SI
B
2
õm0
b
=
(2 - 28).

Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.

Trang 16 Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng


Khi õióỷn aùp maỷng õổồỹc giổợ khọng õọứi coù thóứ duỡng sồ õọử thay thóỳ
hỗnh 2 - 8, trong õoù S
0
laỡ phuỷ taới
õỷc trổng cho tọứn thỏỳt khọng taới hay
tọứn thỏỳt trong loợi theùp maùy bióỳn aùp:



S
0
=

P
0
+ j

Q
0


2.2.2. Maùy bióỳn aùp 3 cuọỹn dỏy.
Caùc sọỳ lióỷu chóỳ taỷo cho bióỳt:
S
õm
, U
1õm
, U
2õm
, U
3õm
,

P
0
, I
0
%,


P
n
, U
n12
%, U
n23
%, U
n13
%.
Sồ õọử thay thóỳ maùy bióỳn aùp ba cuọỹn dỏy bióứu dióựn trón hỗnh 2 - 9.

2.2.2.1. ióỷn trồớ taùc duỷng R
b1
, R
b2
, R
b3
:
Theo lyù thuyóỳt maùy õióỷn, trong maùy bióỳn aùp 3 cuọỹn dỏy coù:
P
n1
= 0,5(P
n12
+ P
n13
- P
n23
)



P
n2
= 0,5(

P
n12
+

P
n23
-

P
n13
)


P
n3
= 0,5(

P
n23
+

P
n13
-

P

n12
)
Nóỳu cọng suỏỳt caùc cuọỹn dỏy bũng nhau thỗ:


P
n1
=

P
n2
=

P
n3
=

P
n12
/2=

P
n
/2 (2 - 29).
Do õoù: R
b1
= R
b2
= R
b3

=
2
dm
2
õmn
S2
UP
(2 - 30).









2.2.2.2. ióỷn khaùng X
b1
, X
b2
, X
b3
:
ióỷn aùp ngừn maỷch trón mọựi cuọỹn dỏy (tờnh theo phỏửn trm) laỡ:
U
n1
= 0,5(U
n12
+ U

n13
- U
n23
) (%)
U
n2
= 0,5(U
n12
+ U
n23
- U
n13
) (%) (2 - 31).
U
n3
= 0,5(U
n23
+ U
n13
- U
n12
) (%)
Nhổ trón ta coù:
U
x1


U
n1
; U

x2


U
n2
; U
x3


U
n3
G
B

Hỗnh 2 - 9: Sồ õọử thay thóỳ maùy bióỳn aùp 3 cuọỹn dỏy
B
B

R
B2
X
B2

R
B1
X
B1


R

B3
X
B3

2
1
3

Z = R + jX

Hỗnh: 2 - 8



S
0
=

P
0
+ j

Q
0

1
2
Giaùo trỗnh Maỷng õióỷn.

Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng. Trang 17

Vỏỷy õióỷn khaùng mọựi cuọỹn dỏy laỡ:

dm
2
õm1n
1b
S
UU
X =

dm
2
õm2n
2b
S
UU
X =
(2 - 32)

dm
2
õm3n
3b
S
UU
X =
2.2.2.3. ióỷn dỏựn taùc duỷng G
b
vaỡ õióỷn dỏựn phaớn khaùng B
b

:

Xaùc õởnh theo (2 - 25) vaỡ (2 - 28)
2.2.3. Maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu.
MBA tổỷ ngỏựu coù 2 õaỷi lổồỹng cọng suỏỳt õỷc trổng laỡ cọng suỏỳt õởnh
mổùc S
õm
vaỡ cọng suỏỳt mỏựu S
mỏựu
.Hai õaỷi lổồỹng naỡy coù quan hóỷ theo bióứu
thổùc:
S
mỏựu
= .S
õm

:Hóỷ sọỳ coù lồỹi; = (1 - U
T
/ U
C
).
ọỳi vồùi maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu cho bióỳt caùc thọng sọỳ: S
õm
, S
1
, S
2
, S
3
laỡ

cọng suỏỳt caùc cuọỹn dỏy tờnh theo %S
õm
.
U
1õm
, U
2õm
, U
3õm
,

P
0
, I
0
% , U
n12
, U
n23
, U
n13
(%).






P
n

: Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt giổợa cuọỹn cao vaỡ trung khi ngừn maỷch. ọi
khi coỡn cho bióỳt:

P
n12
;

P
n23
;

P
n13

Sồ õọử thay thóỳ MBA aùp tổỷ ngỏựu giọỳng nhổ MBA ba cuọỹn dỏy.

2.2.3.1. ióỷn trồớ taùc duỷng R
b1
; R
b2
; R
b3
.
Khi bióỳt P
n
:
R
b1
= R
b2

=
2
dm
2
õmn
S2
UP
(2 - 33)
R
b3
õổồỹc xaùc õởnh theo quan hóỷ:

R
R
S
S
S
S
b
b
dm
dm
dm
dm
3
1
1
3 3
= =


R
b3
=
dm
dmb
S
SR
3
1
(2 - 34)
Trong õoù S
1õm
vaỡ S
3õm
laỡ cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa cuọỹn cao vaỡ cuọỹn
haỷ, coỡn S
1õm
= S
2õm
= S
õm
.
Khi bióỳt

P
n12
;

P
n23

;

P
n13
thỗ tọứn thỏỳt cọng suỏỳt trón mọựi cuọỹn dỏy
laỡ õổồỹc xaùc õởnh theo bióứu thổùc:


P
n1
= 0,5(

P
n12
+

P
n13
-

P
n23
)


P
n2
= 0,5(

P

n12
+

P
n23
-

P
n13
)


P
n3
= 0,5(

P
n23
+

P
n13
-

P
n12
)
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.

Trang 18 Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng



Tổỡ õoù ta coù:












=

=

=
2
dm
2
õm3n
3b
2
dm
2
õm2n
2b

2
dm
2
õm1n
1b
S
UP
R
S
UP
R
S
UP
R
(2 - 36).
2.2.3.2. ióỷn khaùng, õióỷn dỏựn taùc duỷng vaỡ õióỷn dỏựn phaớn khaùng
Xaùc õởnh giọỳng nhổ maùy bióỳn aùp 3 dỏy quỏỳn.
Vấ DU 2 - 4: Maùy bióỳn aùp hai cuọỹn dỏy cọng suỏỳt 16MVA, õióỷn aùp
38,5/10,5KV. Xaùc õởnh tọứng trồớ vaỡ tọứng dỏựn MBA quy vóử õióỷn aùp cao.
GIAI: Tra baớng B. 14, õọỳi vồùi maùy bióỳn aùp õaợ cho, tỗm õổồỹc õióỷn aùp
ngừn maỷch U
N
% = 8; tọứn thỏỳt ngừn maỷch P
n
= 90KW; tọứn thỏỳt khọng taới
P
0
= 21KW; doỡng õióỷn khọng taới I
0
= 0,75%.

Theo caùc cọng thổùc (2 - 21) vaỡ (2 - 23) tờnh õổồỹc õióỷn trồớ taùc duỷng
vaỡ õióỷn khaùng maùy bióỳn aùp nhổ sau:

( )
R
b
= =
90 38 5
1610
10 0 52
2
3
2
3
. ,
.
. ,

.

( )
X
b
= =
8 38 5
1610 100
10 7 4
2
3
3

. ,
. .
. ,


.
Vỏỷy tọứng trồớ maùy bióỳn aùp bũng:
Z
b
= 0,52 + j7,4

.
Theo bióứu thổùc (2 - 25) vaỡ (2 - 28) tờnh õổồỹc:

G
b
= =

21
38 5 10
14 2 10
2 3
6
, .
, .
1/

.
B
b

= =

0 751610
100 38 5 10
8110
3
2 3
6
, . .
. , .
. 1/.
Do õoù tọứng dỏựn maùy bióỳn aùp laỡ:
Y
b
= (14,2 + j 81)10
-6
1/

.
Vấ DU 2 - 5: Mọỹt maùy bióỳn aùp ba cuọỹn dỏy cọng suỏỳt 16MVA, õióỷn
aùp 115/22/11KV. Xaùc õởnh tọứng trồớ vaỡ tọứng dỏựn MBA quy vóử õióỷn aùp cao.
GIAI: Tra baớng B.16, õọỳi vồùi maùy bióỳn aùp õaợ cho, tỗm õổồỹc õióỷn aùp
ngừn maỷch giổợa caùc cuọỹn dỏy U
N12
% = 17; U
N13
% = 10,5; U
N23
% = 6, tọứn
thỏỳt ngừn maỷch P

n
= 105KW; tọứn thỏỳt khọng taới P
0
= 26KW; doỡng õióỷn
khọng taới I
0
= 1,05%.
óứ xaùc õởnh õióỷn trồớ taùc duỷng maùy bióỳn aùp ba cuọỹn dỏy duỡng cọng
thổùc ( 2 - 30). Thay sọỳ vaỡo ta coù:
Giạo trçnh Mảng âiãûn.

Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng. Trang 19

( )
7,210
10162
115105
3
2
3
2
321
==== x
xx
x
RRR
bbb


.

Theo (2 - 31) xạc âënh âỉåüc âiãûn ạp ngàõn mảch trãn mäùi cün dáy:

U
U
U
N
N
N
1
2
3
1
2
17 10 5 6 10 75
1
2
17 6 10 5 6 25
1
2
10 5 6 17 0 25
= + − =
= + − =
= + − = −
( , ) , %
( , ) , %
( , ) , %

Theo (2 - 32) tiãún hnh xạc âënh âiãûn khạng cün dáy mạy biãún ạp:

( )

X
x
x x
x
b1
2
3
3
10 75 115
16 10 100
10 88= =
,


.

( )
X
x
x x
x
b2
2
3
3
6 25 115
16 10 100
10 51 5= =
,
, Ω.


( )
X
x
x x
x
b3
2
3
3
0 25 115
16 10 100
10 2 1=

= −
,
,


.
Theo (2 - 25) v (2 - 28) xạc âënh âỉåüc âiãûn dáùn ca mạy biãún ạp:


G
x
x
b
= =

26

115 10
1 79 10
2 3
6
,
1/

.

B
x x
x x
x
b
= =

1 05 16 10
100 115 10
12 4 10
3
2 3
6
,
,
1/

.
Do âọ täøng dáùn mạy biãún ạp l:
Y
b

= (1,79 + j 12,4)10
-6
1/

.

$ 2-3 PHỦ TI TÊNH TOẠN
Âãø tênh toạn mảng âiãûn cáưn biãút cạc giạ trë ca phủ ti. Nhỉỵng âải
lỉåüng cho sàơn cọ thãø l cäng sút tạc dủng,cäng sút phn khạng ca phủ
ti hồûûc dng âiãûn phủ ti våïi hãû säú cäng sút ca chụng. Trong quạ trçnh
truưn ti âiãûn s cọ täøn tháút cäng sút, âiãûn ạp trãn cạc pháưn tỉí ca mảng
âiãûn. Täøn tháút cäng sút tạc dủng do hiãûn tỉåüng âäút nọng dáy dáùn ca
âỉåìng dáy, âäút nọng cạc cün dáy, li thẹp ca mạy biãún ạp. Täøn tháút cäng
sút phn khạng âãø tảo nãn tỉì trỉåìng trãn âỉåìng dáy, trong mạy biãún ạp.
Lỉåüng täøn tháút cäng sút thỉåìng chè âỉåüc tênh âãún khi tênh toạn mảng khu
vỉûc .
Cạc mạy phạt âiãûn ca cạc nh mạy âiãûn phi cung cáúp â cäng sút
tạc dủng cho cạc häü tiãu thủ cng nhỉ b vo lỉåüng cäng sút â bë täøn tháút
trong mảng. Lỉåüng cäng sút phn khạng thiãúu hủt trong mảng âiãûn cọ thãø
âỉåüc b bàòng cạc ngưn phạt cäng sút phn khạng khạc nhỉ: mạy b âäưng
bäü, tủ âiãûn ténh, cạc thiãút bë b ténh cọ âiãưu khiãøn hay nhåì lỉåüng cäng sút
Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 20 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng


phn khạng do cạc âỉåìng dáy cao ạp, siãu cao ạp sinh ra. Cäng sút tạc
dủng v phn khạng ca cạc häü tiãu thủ phủ thüc nhiãưu vo trë säú âiãûn ạp
âàût lãn chụng. Theo quy âënh trong chãú âäü váûn hnh bçnh thỉåìng, âiãûn ạp
âáưu cỉûc cạc häü tiãu thủ âiãûn khäng âỉåüc biãún thiãn quạ

±
5% âiãûn ạp âënh
mỉïc. Do váûy cäng sút ca phủ ti s biãún thiãn tỉång âäúi êt, âiãưu âọ cho
phẹp coi cạc phủ ti l hàòng säú v khäng phủ thüc âiãûn ạp trong quạ trçnh
tênh toạn.
Trong så âäư thay thãú tênh toạn mảng âiãûn giạ trë cäng sút ca phủ ti
âỉåüc biãøu diãùn dỉåïi dảng säú phỉïc (hçnh 2-10):

S
&
=
jQP)sin(cosUI3 +=+
ϕϕ
,
trong âọ U l giạ trë âiãûn ạp dáy, P: cäng sút tạc dủng, Q: cäng sút phn
khạng. Phủ ti cng cọ thãø âỉåüc biãøu diãùn qua trë säú dng âiãûn I v hãû säú
cäng sút cos
ϕ
ca phủ ti, hồûc trë säú dng âiãûn I v gọc giỉỵa hai vẹc tå
dng v âiãûn ạp pha
ϕ
(I
∠ϕ
) (hçnh 2-11).







Våïi phủ ti cọ tênh cháút dung khạng thç säú phỉïc ca cäng sút ton
pháưn l:
jQPS −=
&
. Âàûc tênh ténh phủ ti âiãûn häùn håüp ca hãû thäúng âiãûn
âỉåüc biãùu diãùn trãn hçnh 2-12. Theo âàûc tênh ny khi âiãûn ạp gim xúng
cn 80-85% âiãûn ạp âënh mỉïc thç cäng sút tạc dủng v phn khạng ca
phủ ti gim nhiãưu. Âàûc tênh ténh ca phủ ti âiãûn âỉåüc xẹt âãún khi tênh
toạn mảng âiãûn trong cạc chãú









P
1
+jQ
1
P
2


P
1
+jQ
1

P
2
+jQ
2

N
N
2

1

Hçnh 2-10
I
1
;cosϕ
1
I
2
;cosϕ
2

1

2

I
1
;cosϕ
1
I

2
;cosϕ
2

Hçnh 2-11
P Q


P

Q


U

Hçnh 2 - 12 :Âàûc tênh ténh ca phủ ti âiãûn
1,1

1,0

0,9
0,8
0,7
1,05
0,75

0,8
0,95
0,9
0,85

1,0
âäü sỉû cäú, cng nhỉ khi tênh
toạn äøn âënh ca hãû thäúng
âiãûn

Giạo trçnh Mảng âiãûn.

Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng Trang 21
CHỈÅNG 3

TÊNH TOẠN CHÃÚ ÂÄÜ XẠC LÁÛP CA MẢNG ÂIÃÛN

Chãú âäü xạc láûp l chãú âäüü trong âọ cạc thäng säú chãú âäü ny khäng âäøi
hồûc thay âäøi khäng âạng kãø. Cạc thäng säú chãú âäü gäưm: giạ trë P, Q, S, I
trãn cạc nhạnh, âiãûn ạp åí cạc nụt v

P,

Q trong mảng.

$ 3.1. TÄØN THÁÚT CÄNG SÚT V ÂIÃÛN NÀNG TRÃN ÂỈÅÌNG DÁY

3.1.1. Täøn tháút cäng sút trãn âỉåìng dáy.
3.1.1.1. Âỉåìng dáy cọ mäüt phủ ti.










Biãút cäng sút phủ ti v âiãûn ạp åí cúi âỉåìng dáy S
2
.
, U
2
.
.u cáưu
xạc âënh cäng sút âáưu âỉåìng dáy S
1
.
v täøn tháút cäng sút ∆S trãn âỉåìng
dáy.
-Tham säú ca âỉåìng dáy l:
Z = R + jX ;
Y
1
.
=
Y
2
.
=
1
2
( )G jB+

-Täøn tháút cäng sút trãn täøng dáùn Y

2
.
2c2g
2
2
2
*
2
22y
QjP
2
B
2
G
UYUS ∆−∆=






−==∆
(3 - 1)
ÅÍ âáy U
2
: âiãûn ạp dáy.
-Cäng sút sau täøng tråí Z l:
S
''
=


S
y2
+ S
2
=

P
g2
- j

Q
c2
+ P
2
+ jQ
2
= P
''
+ jQ
''
(3 - 2)
- Täøn tháút cäng sút trãn täøng tråí Z ca âỉåìng dáy:


P = 3I
2
R = 3(I
2
a

+ I
2
p
)R (3 - 3)


Q = 3I
2
R = 3(I
2
a
+ I
2
p
)X
Våïi I
a
= Icosϕ ; I
p
= Isinϕ
Biãút P
''
= ;cosIU3
2
ϕ
Q
''

ϕ
sinIU3

2
= (3 - 4)
P
''
=
3
2
U I
a
; Q
''

p2
IU3=

Hçnh 3 - 1 Hçnh: 3 - 2
Så âäư âỉåìng dáy cọ 1 phủ ti Så âäư thay thãú âỉåìng dáy cọ 1 phủ ti
Y
2


S
2

= P
2
+ jQ
2

S

1




S Z


′′

S

Y
1


1
2
∆ ∆S S
Y Y
• •
1 2

I


S
2

= P

2
+ jQ
2

1
2
l
Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 22 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng


Do âọ I
a
=
P
U
,,
3
2
I
p
=
Q
U
,,
3
2
(3 - 5)
Thay (3 - 5) vo (3 - 3) rụt gn lải ta cọ:


∆P I R
P Q
U
R
S
U
R= =
′′
+
′′
=
′′
3
2
2 2
2
2
2
2
2

∆Q I X
P Q
U
X
S
U
X= =
′′

+
′′
=
′′
3
2
2 2
2
2
2
2
2
(3 - 6)
Trong âọ:
′′
=
′′
+
′′
S P Q
2 2
(3 - 7)
Nhỉ váûy ta cọ :

S =

P + j

Q
- Cäng sút âáưu vo täøng tråí Z ca âỉåìng dáy bàòng:

S
'
=

S + S
''
=

P + j

Q + P
''
+ jQ
''
(3 - 8)
- Täøn tháút cäng sút trãn täøng dáùn Y
1
:

1c1g
2
âm
2
*
2
âm1y
QjP
2
B
2

G
UYUS ∆−∆=






−==∆
(3 - 9)
-Cäng sút âáưu âỉåìng dáy:
S
1
=

S
y1
+ S
'
=

P
g1
- j

Q
c1
+ P
'
+ jQ

'
= P
1
+ jQ
1
(3 - 10)
-Täøn tháút cäng sút trãn âỉåìng dáy:


S

=

S
y1
+

S +

S
y2
(3 - 11)

3.1.1.2. Âỉåìng dáy cọ nhiãưu phủ ti.
Nãúu säú liãûu ban âáưu l âiãûn ạp v cäng sút åí cạc nụt phủ ti.Khi âọ
tiãún hnh xạc âënh phán bäú cäng sút theo chiãưu tỉì nụt xa nháút âãún nụt
ngưn cung cáúp. Quạ trçnh tênh toạn giäúng nhỉ trãn.Âãø âån gin xẹt âỉåìng
dáy cọ hai phủ ti v mäüt ngưn cung cáúp hçnh 3-3.Cạc säú liãûu ban âáưu l
cäng sút,âiãûn ạp tải cạc nụt b v c (S
b

, S
c
, U
b
, U
c
). u cáưu xạc âënh phán
bäú cäng sút trãn âỉåìng dáy v täøn tháút cäng sút trãn ton mảng âiãûn. Så
âäư thay thãú tênh toạn trãn hçnh 3-4. Quạ trçnh tênh toạn theo trçnh tỉû nhỉ
sau:






-Täøn tháút cäng sút trãn täøng dáùn Y
2c
:

c2
*
2
c
c2y
Y.US =∆

= ∆P
g2c
- j ∆Q

c2c
.
-Cäng sút sau täøng tråí Z
2
l:
N
N
c


b


S
b
= P
b
+ jQ
b
S
c
= P
c
+ jQ
c

N
N
l
2


l
1

Hçnh 3-3

Giaùo trỗnh Maỷng õióỷn.

Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Baùch khoa - aỷi hoỹc aỡ Nụng Trang 23
S S S
y c c

= +
2 2
,,
= P
g2c
- jQ
c2c
+ P
c
+ jQ
c
= P
''
2
+ j Q
''
2










- Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt trón tọứng trồớ Z
2
laỡ:
+

+

=+=

2
2
2
2
2
2
222
R
U
QP
QjPS
c
2

2
2
2
2"
2
X
U
QP
j
c

+

-Cọng suỏỳt trổồùc tọứng trồớ Z
2
laỡ:

2


S
=


S
2
+
S
2


= P
'
2
+ j Q
'
2

-Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt trón tọứng dỏựn Y
2b
laỡ:
S
y b

2
=
b2
2
b
YU = P
g2b
- j Q
c2b

-Cọng suỏỳt õỏửu vaỡo õoaỷn õổồỡng dỏy 2 laỡ:

22
,
2
b2y2
jQPSSS +=+=



-Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt trón tọứng dỏựn Y
1b

S
y b

1
= U Y
b b
2
1
.
= P
g1b
- j Q
c1b

-Cọng suỏỳt sau tọứng trồớ Z
1
laỡ:

S


1
=
S S S
y b b1

2

+ +
= P
''
1
+ j Q
''
1

- Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt trón tọứng trồớ Z
1
laỡ:

+

+

=+=

1
2
2
1
2
1
111
R
U
QP

QjPS
b
1
2
2
1
2
1
X
U
QP
j
b

+


-Cọng suỏỳt õỏửu vaỡo tọứng trồớ Z
1
laỡ:



S
1
=
S


1

+
S
1

= P
'
1
+ j Q
'
1

-Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt trón tọứng dỏựn Y
1a
do chổa bióỳt õióỷn aùp taỷi nuùt a
nón trong tờnh toaùn coù thóứ lỏỳy giaù trở õióỷn aùp õởnh mổùc õóứ tờnh:
S
y a

1
=
.
a1
2
õm
YU = P
g1a
- j Q
c1a

-Cọng suỏỳt õỏửu nguọửn a cung cỏỳp laỡ:

S S S P jQ
a y a a a

= +

= +
1
1

-Tọứng tọứn thỏỳt cọng suỏỳt trong maỷng õióỷn laỡ:
Y
c2

Y
b1


S
a




S
1

Z
1





S
1

Y
a1


a
b
S S
Y b

Y1a

1
S
c


S
b





S
2

Z

2



S
2

Y
b2


c
S S
Y c

Y2b

2

Hỗnh 3-4
Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 24 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng




Σ

S S S S
a
b c
• • • •
= − +( )

CHỤ : 1- Khi tênh chênh xạc láúy cäng sút v âiãûn ạp åí cng mäüt âiãøm.
Nhỉng trong nhiãưu trỉåìng håüp khäng biãút âiãûn ạp åí cạc häü tiãu thủ thç cọ
thãø tênh gáưn âụng theo âiãûn ạp âënh mỉïc ca mảng âiãûn.
2 - Khi tênh toạn mảng âiãûn phán phäúi do âiãûn ạp khäng cao, âỉåìng
dáy ngàõn, phủ ti nh cho nãn khäng xẹt âãún Y v

S trãn cạc âoản âỉåìng
dáy khi tênh phán bäú cäng sút. Ngoi ra täøn tháút cäng sút trãn cạc âoản
âỉåìng dáy âỉåüc tênh theo U
âm
ca mảng âiãûn.Màûc d â dng nhỉỵng gi
thiãút trãn nhỉng khäúi lỉåüng tênh toạn åí mảng phán phäúi váùn låïn do cọ nhiãưu
phủ ti,nhiãưu âoản âỉåìng dáy näúi våïi nhau.
Vê du û:Tênh toạn mảng âiãûn phán phäúi cọ 3 phủ ti nhỉ hçnh 3-5 v
så âäư thay thãú hçnh 3-6.Xạc âënh phán bäú cäng sút v täøn tháút cäng sút
ca mảng:














- Cäng sút trãn âoản 3 - 4:

S S
. .
34
4
=

- Täøn tháút cäng sút trãn âoản 3 - 4:
∆ S
S
U
Z
dm
.
34
4
2
2
34
=
- Cäng sút trãn âoản 2 - 3:

S S S
23 3 4

. . .
= +

-Täøn tháút cäng sút trãn âoản 2 - 3:
∆ S
S
U
Z
dm
.
23
23
2
2
23
=
4
3

2
S
2
= P
2
+ jQ
2
S
3
= P
3

+ jQ
3
S
4
= P
4
+ jQ
4


1
l
3

l
2

l
1

Hçnh 3-5
S
34
S
23

S
12



4
3
2

1
Z
23


Z
12


Z
34

S
4
S
3

S
2


Hçnh 3-6
Giạo trçnh Mảng âiãûn.

Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc Bạch khoa - Âải hc  Nàơng Trang 25
- Cäng sút trãn âoản 1- 2:

S S S S
12 2 3 4
. . . .
= + +
-Täøn tháút cäng sút trãn âoản 1 - 2:
∆ S
S
U
Z
dm
.
12
12
2
2
12
=

-Täøng täøn tháút cäng sút trong ton mảng âiãûn l:

∆ ∆ ∆ ∆
Ξ
S S S S
. . . .
= + +
12 23 34


3.1.1.3. Âỉåìng dáy phủ ti phán bäú âãưu.
Trong thỉûc tãú chụng ta thỉåìng gàûp nhỉỵng âỉåìng dáy cọ ráút nhiãưu häü

tiãu thủ våïi phủ ti cọ giạ trë bàòng nhau hồûc gáưn bàòng nhau v phán bäú våïi
khong cạch gáưn bàòng nhau khi âọ ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng dáy dáùn cọ
cng mäüt tiãút diãûn ,vê dủ nhỉ âỉåìng dáy cung cáúp âiãûn cho cạc nh åí ca
thnh phäú,âỉåìng dáy chiãúu sạng âỉåìng phäú Nhỉỵng âỉåìng dáy loải âọ
âỉåüc gi l âỉåìng dáy cọ phủ ti phán bäú âãưu.
Xẹt âỉåìng dáy våïi phủ ti phán bäú âãưu hçnh 3-7 våïi gi thiãút dng
âiãûn I t lãû báûc nháút våïi chiãưu di L,nhỉ váûy dng âiãûn chảy trãn mäüt
ngun täú âỉåìng dáy dx cạch âiãøm cúi âỉåìng dáy mäüt âoản x l:

I
x
I
L
x=
(3 - 12)
Täøn tháút cäng sút trãn dx l:
d∆P = 3I
2
x
dr (3 - 13)
Trong âọ: dr = r
0
dx (3 - 14)
Thay (3 -12), (3 -14) vo (3 -13) ta cọ :


P=
d P
I x
L

r dx r LI RI
LL
∆ = = =
∫∫
0
2
0 0
2 2
0
3(
.
)
(3 - 15)
Hay
∆P RI
S
U
R= =
2
2
2
3
(3 -16)
Tỉì (3-16) ta tháúy täøn tháút cäng sút trãn âỉåìng dáy cọ phủ ti phán
bäú âãưu bàòng 1/3 täøn tháút cäng sút trãn âỉåìng dáy cọ ti phán bäú táûp trung
åí cúi âỉåìng dáy.

A B
d x
x

L
Hçnh 3-7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×