Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 30 hh6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: Tiết:. Ngày soạn: Ngày dạy: §8 ĐƯỜNG TRÒN. T G 12’. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là đường tròn, hình tròn.Thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính. 2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo compa để vẽ đường tròn, cung tròn. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp: - Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bị: - GV: Thíc th¼ng, compa, phÊn mµu, SGK, SGV, bảng phụ. - HS: §äc vµ nghiªn cøu bµi, SGK, SBT, viết, thíc. IV. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cu 2. Kiểm tra bài cũ:( 5’) Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm - Cho AB = 5 cm, M là một điểm thuộc Ta có AM < AB vì 2,5 < 5 nên M nằm giữa 3 đoạn AB, sao cho AM= 2,5 cm. A, B So sánh: AM với MB, M có là trung điểm Do đó AM + MB = AB 4 của AB không? 2,5 + MB = 5 Þ MB = 5 – 2,5 MB = 2,5 ( cm ) 3 Vậy AM = MB Do đó M là trung điểm của đoạn AB - Nhận xét: 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’)Cho điểm O và 2 cm. Hỏi trong mặt phẳng có bao nhiêu điểm cách O: 2cm b. Tiến trình hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Đường tròn và hình tròn - Để vẽ đường tròn người ta dùng -Để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì ? compa - Cho điểm 0 vẽ đường tròn tâm - Vẽ đường tròn vào vở 0, bán kính 1,5cm. - Vẽ đoạn thẳng đơn vị quy ước O 1,5cm M trên bảng rồi vẽ đường tròn lên bảng. Lấy điểm A; B; C... bất kỳ trên đường tròn - Các điểm này cách tâm một - Các điểm A, B, C ... đều cách khoảng bằng bao nhiêu? tâm O một khoảng bằng 1,5cm. - Vậy đường tròn tâm O bán kính - Là hình gồm các điểm cách O là 2cm là hình như thế nào ? một khoảng bằng 1,5cm - Vậy đường tròn tâm O bán kính - HS trả lời… R là hình gồm các điểm như thế nào ? -Giới thiệu điểm nằm trên đường. 1. Đường tròn và hình tròn : P. A. N. O. R. M. B C. - Đường tròn tâm 0 bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. - Kí hiệu:(O ; R) - M là điểm nằm trên đường tròn. - N là điểm nằm bên trong.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tròn M ; A ; B ; C Ỵ (0 ; R) - Điểm nằm bên trong đường tròn là N, điểm nằm bên ngoài đường tròn là P. - So sánh độ dài các đoạn thẳng (0N ; 0M) ; (0P ; 0M) - Làm thế nào để so sánh được các đoạn thẳng đó? - Vậy các điểm nằm trên đường tròn, các điểm nằm bên trong đường tròn, các điểm nằm bên ngoài đường tròn cách tâm một khoảng thế nào so với bán kính ? - Quan sát H 43b, cho biết hình tròn là hình gồm những điểm nào ? - Sự khác nhau giữa khái niệm đường tròn và hình tròn? 9’. 0N < 0M, 0P > 0M. đường tròn. - P là điểm nằm bên ngoài đường tròn. - Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.. - Dùng thươc đo độ dài các cạnh. - Các điểm nằm trên đường tròn cách tâm một khoảng bằng bán kính. - Các điểm nằm bên trong đường tròn cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính - Các điểm nằm bên ngoài đường tròn cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính.. Hoạt động 2: Cung và dây cung - Cho HS đọc SGK, quan sát - Hai điểm A; B chia đường h. 44. tròn thành 2 phần, mỗi phần gọi là một cung tròn. Hai điểm A ; - Cung tròn là gì ? B là hai mút của cung. - Mỗi cung là nửa đường tròn - Khi A, O, B thẳng hàng mỗi - Là đoạn thẳng nối hai mút của cung như thế nào ? cung - Dây cung là gì ? - Là dây cung đi qua tâm. - Đường kính của đường tròn là - Vẽ đường tròn (0 ; 2cm). dây gì ? cung EF dài 3cm vào vở - Cho HS vẽ đường tròn (0 ; 2cm). Vẽ dây cung EF dài 3cm. Vẽ đường kính PQ của đường PQ = 4cm .Vì PQ = PO + OQ tròn. = 2+2 = 4cm -Đường kính PQ dài bao nhiêu Đường kính gấp đôi bán kính. cm ? Tại sao ? - Vậy đường kính so với bán kính như thế nào ?. 2 Cung và dây cung : D C. O. B. A. - Hai điểm A và B chia đường tròn thành 2 phần, mỗi phần gọi là 1 cung tròn. - Hai điểm A, B gọi là 2 mút của cung - Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây) -Dây đi qua tâm là đường kính. -Đường kính dài gấp đôi bán kính - HS: Lên bảng chỉ các cung Bài tập 38SG theo yêu cầu của GV. b) Vì C thuộc (O ; 2cm)Þ Bài tập 38SGK : OC = 2cm. - Chỉ rõ cung CA lớn, cung CA HS.Y Lên bảng vẽ Vì C thuộc (A ; 2cm) nhỏ của (O), cung CD lớn, cung CD nhỏ của (A)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Vẽ dây cung CA, dây cung CO, dây cung CD. - Vì CO = CA = 2cm - Vẽ đường tròn (C; 2cm) - Vì sao đường tròn (C; 2) đi qua 0 và A. Þ CA = 2cm. Nên: OC = CA = 2cm Do đó: Đường tròn (C; 2cm) đi qua O; A.. 7’. Hoạt động 3: Một số công dụng khác của compa: - Compa có công dụng chủ yếu - Compa còn dùng để so sánh 3. Một số công dụng khác để vẽ đường tròn. Ngoài ra com hai đoạn thẳng của compa: pa còn có công dụng nào nữa ? - Compa có công dụng chủ - Quan sát hình 46 và nói rõ cách - Dùng compa đo độ dài đoạn yếu để vẽ đường tròn. so sánh hai đoạn thẳng AB và thẳng AB, rồi đặt đầu nhọn - Ngoài ra com pa còn có MN. compa vào điểm M, đầu kia đặt công dụng đo độ dài đoạn - Nếu cho hai đoạn thẳng AB và trên tia MN.Nếu trùng với N thẳng AB CD làm thế nào để biết tổng độ thì: AB = MN….. dài của hai đoạn thẳng đó mà - HS: Lên bảng trình bày cách không phải đo riêng từ đoạn làm. HS khác nhận xét thẳng ?. 9’. Hoạt động 4: Củng cố Bài 39 SGK (Treo bảng phụ có hình vẽ đề bài 39 ) - Hướng dẫn HS vẽ hình - Tính CA, CB, DA và DB ? - Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Tại sao ? - Trung điểm của đoạn thẳng là gì ? - Em nào có thể tính được IK ? (Nếu thời gian không cho phép thì yêu cầu học sinh thực hiện ở nhà). Bài 39 SGK . -HS: Đứng tại chỗ đọc đề bài. a) Tính CA, CB, DA, DB : - Cả lớp vẽ hình theo sự hướng CA = DA = 3cm dẫn của GV. CB = DB = 2cm - HS đứng tại chỗ trả lời độ dài b) Vì I nằm giữa A và B của các đoạn thẳng. nên: AI + IB = AB - Tính AI và so sánh với BI để Þ AI = AB - IB rút ra kết luận. HS.TB lên bảng AI = 4 - 2 = 2cm trình bày cách tính Vậy AI = BI nên I là trung điểm của AB. c) Tính IK : Vì AI < AK (2 < 3) Nên I nằm giữa A ; K. Ta có : AI + IK = AK 2 + IK = 3 Þ IK = 3 - 2 = 1cm. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(1’) - Học các khái niệm liên quan đến đường tròn và cung tròn. Vẽ thành thạo đường tròn bằng compa. - Hoàn chỉnh lại bài tập 39 trang 92 theo hướng dẫn trên. - Ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương II IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thời gian: .......................................................................................................................... - Nội dung: .......................................................................................................................... - Phương pháp: .................................................................................................................... - Học sinh: ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×