Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

10 mẫu câu THÔNG DỤNG nói về THÓI QUEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.13 KB, 1 trang )

10 M U CÂU THÔNG D NG NÓI V THÓI QUENẪ Ụ Ề
1. I spend a lot of time on (+ Danh t / V-ing) : Tôi dành r t nhi u th i gian vào vi c…)ừ ấ ề ờ ệ
2. I (often) tend to ( + V-inf) : Tôi th ng có xu h ng làm vi c gì ó…)ườ ướ ệ đ
3. You'll always find me + V-ing : B n s th ng xuyên tìm th y tôi ang làm gì ó )ạ ẽ ườ ấ đ đ
4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì ó chi m m t ph n l n trong cu c s ng c a tôi)đ ế ộ ầ ớ ộ ố ủ
5. I always make a point of (+ Danh t /V-ing) : Tôi luôn cho r ng làm gì ó là m t vi c r t quan tr ngừ ằ đ ộ ệ ấ ọ
6. Whenever I get the chance, I (+Clause) : B t c khi nào có c h i, tôi l i làm vi c gì óấ ứ ơ ộ ạ ệ đ
C u trúc 5 và 6 ám ch r ng mình r t thích làm vi c ó và c g ng làm vi c ó th t nhi u.ấ ỉ ằ ấ ệ đ ố ắ ệ đ ậ ề
7. I have a habit of (+Danh t /V-ing) : Tôi có thói quen làm vi c gì óừ ệ đ
C u trúc 7 ôi khi dùng nói v m t thói quen x uấ đ để ề ộ ấ
8. I can't (seem to) stop (V-ing): Có v nh tôi không th d ng làm vi c gì óẻ ư ể ừ ệ đ
9. I always ( + V-inf) : Tôi th ng xuyên làm gì óườ đ
10. I can't help (+V-ing): Tôi không th d ng làm gì óể ừ đ
C u trúc 8 và 10 , ng i nói bi t y là m t thói quen x u nh ng v n không b c thói quen y.ấ ườ ế đấ ộ ấ ư ẫ ỏđượ đấ

×