Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

cong nghe 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.6 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử


dụng một số loại phân bón



thơng thường



I – MỘT SỐ LOẠI PHÂN BĨN THƯỜNG DÙNG


TRONG NƠNG, LÂM NGHIỆP



II - ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ LOẠI


PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I – MỘT SỐ LOẠI PHÂN BĨN



THƯỜNG DÙNG TRONG NƠNG,


LÂM NGHIỆP



1. Phân hoá học


2. Phân hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Phân hoá học



Là loại phân được sản xuất theo quy trình



cơng nghiệp có thể từ ngun liệu tự nhiên hoặc


tổng hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Phân hữu cơ



Là loại phân do chất hữu cơ vùi trong đất để



duy trì và nâng cao độ phì nhiêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Phân vi sinh vật



Là loại phân chứa các loại vi sinh vật cố định


đạm, chuyển hoá lân hoặc vi sinh vật phân giải


chất hữu cơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II - ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ


LOẠI PHÂN BĨN THƯỜNG DÙNG



TRONG NÔNG , LÂM NGHIỆP



Các loại phân

Đặc điểm, tính



chất

Kĩ thuật sử dụng


Phân hố học



Phân hữu cơ


Phân vi sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phân



loại

Đặc điểm, tính chất

Kĩ thuật sử dụng


Phân



hố


học



Chứa ít nguyên tố dinh


dưỡng nhưng tỉ lệ chất
dinh dưỡng cao.


Dễ hoà tan (trừ phân lân)
nên cây dễ hấp thụ và cho
hiệu quả nhanh.


Khơng có tác dụng cải tạo
đất, bón phân đạm, kali dễ
làm đất chua.


Phân đạm, kali (dễ
tan) nên bón thúc.
Nếu bón lót thì dùng
lượng nhỏ.


Phân lân ( khó tan)
dùng bón lót.


Sau nhiều năm bón
phân đạm, kali cần
bón vơi cải tạo đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phân



loại

Đặc điểm, tính chất

Kĩ thuật sử

dụng


Phân



hữu cơ




Có thể chứa nhiều nguyên tố
dinh dưỡng nhưng tỉ lệ thành
phần chất dinh dưỡng không ổn
định.


Chất dinh dưỡng không dùng
được ngay mà phải qua quá
trình khống hố cây mới sử
dụng được, hiệu quả chậm.
Có tác dụng cải tạo đất do tạo
mùn, hình thành kết cấu riêng
cho đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Phân



loại

Đặc điểm, tính chất

Kĩ thuật sử dụng



Phân vi



sinh vật

Chứa vi sinh vật sống,

thời hạn sử dụng


ngắn.



Mỗi loại phân chỉ thích


hợp một hoặc một



nhóm cây trồng nhất


định.



Bón phân vi sinh vật


liên tục nhiều năm



khơng làm hại đất.



Có thể trộn hoặc


tẩm vào hạt, rễ cây


trước khi gieo



trồng.



Có thể bón thúc



trực tiếp vào đất đê


tăng số lượng vi



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×