Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 36 Vung Dong bang song Cuu Long tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài cũ: Em hãy kể tên các vùng kinh tế đã học ? (Thứ tự theo các vị trí từ I đến VI ) C¸C vïng kinh tÕ. I. I.Vïng Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé. II.Vïng §ång B»ng S«ng Hång III. Vïng B¾c Trung Bé IV. Vïng Duyªn h¶i NTB. II. III IV V. V.Vïng T©y Nguyªn VI.Vïng §«ng Nam Bé Vïng §ång B»ng S«ng Cöu Long.. VI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.  Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ  Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên  Đặc điểm dân cư, xã hội.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I,Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ  Quan sátlílược Xác ranhgìgiới Vị trí địa của đồ: vùng có định ý nghĩa trong  Vị trí: Nằm liền kề phía tây vùng Đông của bằng sông Cửu Long phátvùng triển đồng kinh tế, xã hội? Nam Bộ; phía Bắc giáp Cam pu chia; tây nam là vịnh Thái Lan; đông nam là Biển Đông  Ý nghĩa: -. Nằm ở cực Nam đất nước: khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao, mưa lớn==> Nông nghiệp phát triển. -. Nằm sát vùng Đông Nam Bộ: được hỗ trợ nhiều mặt( CNCB; thị trường tiêu thụ và xuất khẩu). -. Giáp Campuchia: giao lưu với các nước tiểu vùng sông Mê Công( Cảng Cần Thơ- cảng quốc tế ở hạ lưu sông Mê Công). -. Đường bờ biển dài, thềm lục địa nông, rộng, dầu khí lớn:thuận lợi cho phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa, hải sản dồi dào phát triển ngư nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. NÔNG NGHIỆP. CẢNG CẦN THƠ. ĐÔNG NAM BỘ. NGƯ NGHIỆP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1,Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 2, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. HoẠT ĐỘNG NHÓM(5)  Nhóm 1& 3: Tìm hiểu các điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế  Nhóm 2& 4: Tìm hiểu các những khó khăn do tự nhiên mang lại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÀI NGUYÊN ĐẤT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÀI NGUYÊN RỪNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NGUỒN NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG BiỂN & HẢI ĐẢO.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I,Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. HoẠT ĐỘNG NHÓM.  Nhóm 1& 3: Tìm hiểu các điều - Thuận lợi:( sơ đồ SGK/ 127) kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế - Khó khăn: Lũ lụt; mùa khô thiếu nước; Đất đâi bị nhiễm mặn, phèn lớn - Biện pháp khắc phục: Đầu tư dự án thoát lũ;  Nhóm 2& 4: Tìm hiểu các những cải tạo đất xấu, cung cấp nước ngọt trong khó khăn do tự nhiên mang lại mùa khô, chủ động sống chung với lũ. III, Đặc điểm dân cư, xã hội.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Dựa vào bảng dưới đây hãy: Cho biết số dân của vùng đồng bằng sông Cửu Long? Dân số của vùng đứng thứ mấy cả nước ? Mật độ dân số? Dân số. VÙNG. (Triệu người). Trung du, miền núi Bắc Bộ. 11,5. Đồng bằng sông Hồng. 17,5. Bắc Trung Bộ. 10,3. Duyên hải Nam Trung Bộ. 8,4. Tây Nguyên. 4,4. Đông Nam Bộ. 10,9. Đồng bằng sông Cửu Long. 16,7. Bảng số dân các vùng kinh tế nước ta (năm 2002).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Dựa v ào ảnh trê các bức n Có nhữ cho biết: ng dân nào si t nh sốn ộc g ở đồng bằng sông Cửu Lo ng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Qua bảng số liệu hãy: Nhận xét các tiêu chí của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? Điều đó có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế?. Tiêu chí Mật độ dân số Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Tỉ lệ hộ nghèo. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị. Đ/v tính. ĐBSCL. Cả nước. Người/km2. 407. 233. %. 1,4. 1,4. %. 10,2. 13,3. 342,1. 295,0. %. 88,1. 90,3. Năm. 71,1. 70,9. %. 17,1. 23,6. Nghìn đồng. Thuận lợi: Lao động dồi dào, thị trường rộng, phát triển nông nghiệp, du lịch.. Khó khăn: Giải quyết việc làm, trình độ dân trí chưa cao...  Biện pháp: Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I,Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Thuận lợi:( sơ đồ SGK/ 127) - Khó khăn: Lũ lụt; mùa khô thiếu nước; Đất đâi bị nhiễm mặn, phèn lớn - Biện pháp khắc phục: Đầu tư dự án thoát lũ; cải tạo đất xấu, cung cấp nước ngọt trong mùa khô, chủ động sống chung với lũ III, Đặc điểm dân cư, xã hội - Dân số đông thứ hai cả nước: 16,7 triệu(2002) - Mật độ dân số: 407 người/km2 - Dân tộc: Kinh, Hoa, Chăm, Khơ me, văn hóa đa dạng - Lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa - Mặt bằng dân trí chưa cao, thị trường tiêu thụ lớn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. I,Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II, Điều kiện tự nhiên và tài nguyên  Vị trí: Nằm liền kề phía tây vùng Đông Nam Bộ; phía Bắc giáp Cam pu chia; tây thiên nhiên nam là vịnh Thái Lan; đông nam là Biển - Thuận lợi:( sơ đồ SGK/ 127) Đông - Khó khăn: Lũ lụt; mùa khô thiếu nước;  Ý nghĩa: Đất đai bị nhiễm mặn, phèn lớn - Biện pháp khắc phục: Đầu tư dự án thoát lũ; - Nằm ở cực Nam đất nước: khí hậu cận xích cải tạo đất xấu, cung cấp nước ngọt trong đạo, nhiệt độ cao, mưa lớn==> Nông nghiệp mùa khô, chủ động sống chung với lũ phát triển III, Đặc điểm dân cư, xã hội - Nằm sát vùng Đông Nam Bộ: được hỗ trợ - Dân số đông thứ hai cả nước: 16,7 triệu(2002) nhiều mặt( CNCB; thị trường tiêu thụ và xuất - Mật độ dân số: 407 người/km2 - Dân tộc: Kinh, Hoa, Chăm, Khơ me, văn hóa khẩu) đa dạng - Giáp Campuchia: giao lưu với các nước tiểu - Lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản vùng sông Mê Công( Cảng Cần Thơ- cảng xuất hàng hóa quốc tế ở hạ lưu sông Mê Công) - Mặt bằng dân trí chưa cao, thị trường tiêu thụ lớn - Đường bờ biển dài, thềm lục địa nông, rộng, dầu khí lớn:thuận lợi cho phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa, hải sản dồi dào phát triển ngư nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 35-Tiết 40: VÙNG ĐỐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Câu 1: Dựa theo dàn ý trong vở ghi và SGK trả lời Câu 2: Gợi ý: -. Diện tích đất mặn, phèn như thế nào? Muốn phát triển Nông nghiệp được phải làm gì, áp dụng các biện pháp nào….. Câu 3: Gợi ý: -. Có những chỉ tiêu nào về dân trí thấp hơn mức trung bình cả nước,. -. Các yếu tố này quan trọng ra sao đối với công cuộc đổi mới….

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×