Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

KẾ HOẠCH và CÔNG cụ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ đề CÔNG NĂNG LƯỢNG MD3 NHÓM bô lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.03 KB, 12 trang )

KẾ HOẠCH CÔNG CỤ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHO CHỦ ĐỀ “CÔNG-NĂNG LƯỢNG”
1. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá chủ đề Cơng – Năng lượng

Đánh giá q trình
Đánh giá ch̉n
đốn
- PP: đánh giá qua
HSHT
- Công cụ: câu hỏi
TN, phiếu KW

- Phương pháp: quan sát,

- Phương pháp: hỏi - đáp

- Phương pháp: đánh giá

đánh giá qua sản phẩm

- Công cụ: thẻ kiểm tra

qua sản phẩm học tập

- Công cụ: Bảng kiểm

- Chế tạo mơ hình
Học sinh đã học về: đơn giản minh
hoạ được định
+ biểu thức Wđ, Wt, luật bảo toàn
năng lượng, liên
W = Wđ + Wt


quan đến một số
+ sự chuyển hóa
dạng năng lượng
khác nhau.
năng lượng
- Trình bày được
ví dụ chứng tỏ có
thể truyền năng
lượng từ vật này
sang vật khác
bằng cách thực
hiện công.
(1 tiết)

kiểm tra viết
- Công cụ: câu hỏi, thẻ kiểm

- Công cụ: thang đo

học tập

- Phương pháp: hỏi đáp,

- Phương pháp: quan sát,
hỏi-đáp
- Công cụ: bảng kiểm

- Phương pháp: kiểm tra
viết
- Công cụ: câu hỏi, thẻ

kiểm tra

tra

-P
- Nêu được khái
niệm cơ năng;
phát biểu được
định luật bảo
toàn cơ năng.
CHỦ ĐỀ CÔNG – NĂNG LƯỢNG (7 tiết)
- Nêu được biểu
thức tính cơng
bằng tích của lực
tác dụng và độ
dịch chuyển theo
phương của lực,
nêu được đơn vị
đo công là đơn vị
đo năng lượng
(với 1 J = 1 Nm);
Tính được cơng
trong một số
trường hợp đơn
giản.
(1 tiết)
trường hợp đơn
giản.

- Từ phương trình

chuyển động thẳng
biến đổi đều với
vận tốc ban đầu
bằng không, rút ra
được động năng
của vật có giá trị
bằng cơng của lực
tác dụng lên vật.

- Nêu được cơng
thức tính thế
năng
trong
trường trọng lực
đều, vận dụng
được trong một
số trường hợp
đơn giản.

(1 tiết)
(1 tiết)
1

(1 tiết)

Đánh giá tổng kết

- Vận dụng được
định luật bảo
toàn cơ năng

trong một số
trường hợp đơn
giản..

(1 tiết)

- PP: Kiểm tra viết
- Công cụ: câu hỏi TN;
câu hỏi tự luận

Kiểm tra
(1 tiết)


2. Công cụ kiểm tra đánh giá chủ đề “ Công – Năng lượng”
2.1. Đánh giá chẩn đoán
 PPĐG: Đánh giá qua hồ sơ học tập
 CCĐG: câu hỏi trắc nghiệm, phiếu KW
HỒ SƠ HỌC TẬP CÁ NHÂN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Nhóm:………………………………….Lớp:………………………
Câu 1. Dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động được gọi là
A. động năng.
B. thế năng.
C. cơ năng.
D. điện năng.
Câu 2. Biểu thức tính động năng của một vật phụ thuộc vào
A. vận tốc
B. khối lượng, vận tốc
C. khối lượng

Câu 3. Biểu thức thế năng của một vật khi ở độ cao h so với gốc thế năng là
Wt 

1
m.g.h
2

D. khối lượng, độ cao của vật

B.
C. Wt  m.g .h
D. Wt  m.h
Câu 4. Thả một vật từ độ cao h so với mặt đất. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thế năng tăng, động năng tăng
B. Thế năng tăng, động năng giảm
C. Thế năng giảm, động năng giảm
D. Thế năng giảm, động năng tăng
Câu 5. Đơn vị tính của cơng cơ học là :
A. kgm/s2
B. Jun(J)
C. kg.m
D. N.m/s
Câu 6. Chọn câu đúng.
A. Mọi lực tác dụng lên vật đều sinh công.
B. Công của trọng lực khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang thì khác khơng.
C. Lực vng góc với phương dịch chuyển không sinh công.
D. Công là đại lượng vec-tơ.
A. Wt  m.g .h

2


2


PHIẾU KW
Cột
Câu hỏi

Nội dung

Cột K
Cột W
1. Em đã biết gì về mối quan hệ giữa động năng và thế 1. Em muốn biết thêm về những gì mối quan hệ về động năng
năng?
và thế năng trong tự nhiên
2. Em biết gì về các dạng năng lượng và sự chuyển hóa 2. Em muốn biết thêm về những gì sự chuyển hóa năng lượng
năng lượng giữa các dạng năng lượng
trong tự nhiên
3. Em biết gì về mối quan hệ cơng của lực và động năng 3. Em muốn biết thêm gì công của lực và sự thay đổi động năng
hoặc thế năng
hoặc thay đổi thế năng
……………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………


……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………………

3


2.2. Cơng cụ kiểm tra đánh giá quá trình

4


U CẦU CẦN
ĐẠT
1

2

3

CƠNG CỤ ĐÁNH GIÁ


Chế tạo mơ hình đơn -Sản phẩm học tập
giản minh hoạ được -Bảng kiểm
định luật bảo tồn
TIÊU CHÍ
năng lượng, liên quan
Lắp đặt mạch điện hợp lí
đến một số dạng năng
Mạch điện hoạt động bình thường
lượng khác nhau.
Nêu được sự chuyển hóa từ điện năng thành quang năng
Nêu thêm được 2 ví dụ về sự chuyển hóa năng lượng
Các thành viên đều tham gia tích cực
Các thành viên hỗ trợ lẫn nhau
Trình bày được ví dụ - Sản phẩm học tập
chứng tỏ có thể - Bảng kiểm
truyền năng lượng từ
Tiêu chí
1. Thiết kế được ví dụ minh họa phù hợp
vật này sang vật khác
2. Mô tả được ví dụ
bằng cách thực hiện
3. Phân cơng nhiệm vụ các thành viên rõ ràng
công.
4. Các thành viên chú tâm thực hiện nhiệm vụ
5. Tích cực đề xuất ý kiến trong nhóm
Nêu được biểu thức Sản phẩm học tập (phiếu học tập)
tính cơng bằng tích Rubrics
của lực tác dụng và
Mức độ 1

Mức độ 2
độ dịch chuyển theo HS xác định cả 4 trường hợp đều HS xác định ¾ trường hợp có cơng
cơ học
phương của lực, nêu có cơng cơ học
HS viết được A = F.s.cosα
được đơn vị đo công HS chỉ viết được A = F.s
là đơn vị đo năng
lượng (với 1 J = 1 Phân tích đúng 2 lực thành phần Phân tích đúng 2 lực thành phần,
chỉ ra được thành phần lực tạo ra
Nm); Tính được cơng
cơng là thành phần
trong một số trường
hợp đơn giản.





KHƠNG

Khơng

Mức độ 3
HS xác định đúng hình 1,3,4 có cơng
cơ học.
HS viết được A=F.s.cosα và chú thích
được các đại lượng có trong cơng thức
Phân tích đúng 2 lực thành phần, chỉ
ra được thành phần lực tạo ra cơng là
thành phần

Tính cơng của lực thành phần và của

lực F
5
Viết được biểu thức tính cơng Viết được biểu thức tính cơng A = Viết được biểu thức tính cơng
A=F.s
F.s.cosα
A=F.s.cosα; chú thích đúng các đại


2.3. Công cụ kiểm tra đánh giá tổng kết
(Đề kiểm tra + Đặc tả đề)
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Lực khơng đổi, tác dụng lên vật làm nó chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với lực góc α, biểu thức tính cơng của lực là
A. A = F.s.cos

B. A = F.s

Lời giải gợi ý
Đáp án: A. A = F.s.cos

C. A = F.s.sin

D. A = F.s + cos

Biểu hiện hành vi
-Nhớ lại cơng thức tính cơng

Thành phần năng lực
-Tự chủ và tự học

-Nhận biết cơng thức tính cơng

Câu 2: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là
A.

B. .

C. .

Lời giải gợi ý
Đáp án: D. .

D. .
Biểu hiện hành vi
-Nhớ lại công thức tính động năng

Thành phần năng lực
-Tự chủ và tự học

-Nhận biết cơng thức tính động năng
Câu 3: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng
trường của vật được xác định theo công thức:
A.

B. .

Lời giải gợi ý
Đáp án: A.

2

C. Wt  mgz .

D. Wt  mg / z .
Biểu hiện hành vi
-Nhớ lại cơng thức tính thế năng

Thành phần năng lực
-Tự chủ và tự học
-Nhận biết công thức tính thế năng

6


Câu 4: Một vật chuyển động trong trọng trường của Trái Đất. Gọi z là độ cao của vật so với gốc thế năng thì cơ năng của vật được xác định theo
biểu thức:
A. .

B. .

C. .

Lời giải gợi ý
Đáp án: B. .

D.
Biểu hiện hành vi
-Nhớ lại cơng thức tính cơ năng

Thành phần năng lực
-Tự chủ và tự học

-Nhận biết cơng thức tính cơ năng

Câu 5: Đơn vị của động năng là
A.m/s2

B. Jun(J)

Lời giải gợi ý
Đơn vị của động năng là J
Đáp án: B

C. kg.m

D. kg.m.s

Biểu hiện hành vi
Nhận biết được đơn vị của động năng

Thành phần NL
[1.1] Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái niệm,
hiện tượng, quy luật, q trình vật lí.

Câu 6: Dạng năng lượng mà vật có được khi chuyển động gọi là
A. động năng

B.thế năng

C.cơ năng

D.thế năng đàn hồi


Lời giải gợi ý
Biểu hiện hành vi
Dạng năng lượng mà vật có được Nhận biết được khi nào vật có động năng
khi chuyển động gọi là động năng
Đáp án: A
Câu 7: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h, trong q trình rơi
A. động năng của vật khơng đổi.
B. thế năng của vật không đổi.
C. thế năng của vật đã chuyển thành động năng.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
7

Thành phần NL
[1.1] Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái
niệm, hiện tượng, quy luật, q trình vật lí.


Lời giải gợi ý
Biểu hiện hành vi
Thành phần NL
Trong quá trình rơi:
- Nhớ được đắc điểm của sự rơi tự do là chuyển
[1.2] Trình bày được các hiện tượng, quá trình vật lí;
- Độ cao giảm => thế năng giảm
độngthẳng nhanh dần đều
đặc điểm, vai trò của các hiện tượng, q trình vật lí
- Vận tốc tăng => động năng tăng - Mô tả được sự thay đổi của độ cao và vận tốc
bằng các hình thức biểu đạt: nói, viết, đo, tính, vẽ, lập
- Tổng động năng và thế năng

trong q trình rơi tự do
sơ đồ, biểu đồ.
khơng đổi
- Xác định được mối liên hệ giũa độ cao và thế
[1.5.] Giải thích được mối quan hệ giữa các sự vật,
=> Thế năng của vật đã chuyển
năng, vận tốc và động năng
hiện tượng, q trình.
thành động năng.
- Lí giải được sự chuyển hoá giữa thế năng và
Đáp án C
động năng nhờ định luật bảo toàn cơ năng
Câu 8: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60 0. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Công của lực đó thực hiện được khi hịm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 1275 J.

B. A = 750 J.

Lời giải gợi ý
- Tóm tắt đề bài và vẽ hình
- Áp dụng công thức A = Fscosα

C. A = 1500 J.

D. A = 6000 J.

Biểu hiện hành vi
- Mô tả được sự kiện bằng hình vẽ và ghi
chú (thu nhận thông tin nhờ đọc hiểu văn
bản)

- Xác định được đại lượng liên quan đến
việc giải quyết vấn đề (thu nhận thơng tin
từ phân tích hiện tượng).

Thành phần NL
[I] Tự chủ và tự học.
[1.1] Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái niệm, hiện
tượng, quy luật, q trình vật lí.

Câu 9: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng là 1,0 J. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật có độ lớn bằng:
A. 0,45m/s.

B. 1,0 m/s.

Lời giải gợi ý
- Tóm tắt đề bài
- Phân tích thơng tin đề cho:

C. 1.4 m/s.

D. 4,4 m/s.

Biểu hiện hành vi
- thu nhận thông tin từ đọc đề bài
- Xác định được đại lượng liên quan đến việc
8

Thành phần NL
[I] Tự chủ và tự học.
[1.1] Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái



Lời giải gợi ý
+ Trọng lượng: P = mg
→ m = P/g
+ Áp dụng công thức:

Thành phần NL
niệm, hiện tượng, quy luật, q trình vật lí.
[1.3] Tìm được từ khố, sử dụng được thuật ngữ
khoa học, kết nối được thông tin theo logic có ý
nghĩa, lập được dàn ý khi đọc và trình bày các văn
2Wd
v
m
bản khoa học.
Wđ = ½ mv2 →
[1.5] Giải thích được mối quan hệ giữa các sự vật,
+ Thay số tính được v = 4,4m/s
hiện tượng, quá trình.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g =
10m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất; bỏ qua sức cản khơng khí. Cơ năng của vật bằng:
A. 4J.

B. 5 J.

Biểu hiện hành vi
giải quyết vấn đề (trọng lượng, động năng).
- Thiết lập được các mối tương quan tốn học có
chứa điều cần tìm.

- Thực hiện các phép tính tốn để rút ra được
những điều cần tìm.

C. 6 J.

D. 7 J

Lời giải gợi ý
- Tóm tắt đề bài và vẽ hình
- Phân tích hiện tượng diễn ra:
ban đầu vật được ném từ độ
cao h so với mặt đất, vật sẽ
có:
+ Wt = mgh
+ Wđ = ½ mv2
- Cơ năng bằng tổng động
năng và thế năng: W = Wt +

- Thực hiện các phép tính
tốn, thu được kết quả cuối
cùng: W = 6J

Biểu hiện hành vi
Thành phần NL
- Mơ tả được sự kiện bằng hình vẽ và ghi
[I] Tự chủ và tự học.
chú (thu nhận thông tin nhờ đọc hiểu văn [1.1] Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái niệm, hiện
bản)
tượng, quy luật, q trình vật lí.
- Xác định được đại lượng liên quan đến

[1.3] Tìm được từ khố, sử dụng được thuật ngữ khoa học,
việc giải quyết vấn đề (thu nhận thông tin kết nối được thơng tin theo logic có ý nghĩa, lập được dàn ý
từ phân tích hiện tượng).
khi đọc và trình bày các văn bản khoa học.
- Lí giải được sự kiện nhờ định luật bảo
[1.4] So sánh, lựa chọn, phân loại, phân tích được các hiện
tồn cơ năng (thu nhận thơng tin từ suy
tượng, q trình vật lí theo các tiêu chí khác nhau.
luận logic)
[1.5] Giải thích được mối quan hệ giữa các sự vật, hiện
- Thiết lập được các mối tương quan tốn tượng, q trình.
học có chứa điều cần tìm.
[1.6] Nhận ra điểm sai và chỉnh sửa được nhận thức hoặc lời
- Thực hiện các phép tính tốn để rút ra
giải thích; đưa ra được những nhận định phê phán có liên
được những điều cần tìm.
quan đến chủ đề thảo luận.
- Thực hiện các biện luận về tính phù hợp
giữa kiến thức lí thuyết với thực tiễn.
Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg, có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
9


A. 0,1 m.

B. 1,0 m.

C. 9,8 m.

D. 32 m.


Lời giải gợi ý
- Áp dụng công thức thế năng:

Biểu hiện hành vi
Thành phần năng lực
- Trao đổi, thảo luận về đơn vị [I] Tự chủ và tự học.
W 1, 0
của các đại lượng.
[II] Giao tiếp và hợp tác.
Wt  mgz � z 

 0,1 m 
mg 1.10
- Lí giải được cơ sở lí thuyết [1.1]. Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái niệm
=> Chọn A
của việc sử dụng công thức thế vật lí.
năng trọng trường.
[1.2]. Tính được các đối tượng vật lí.
Câu 12: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản khơng khí. Cho g = 10 m/s 2. Vị trí cao nhất
mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 5 m.
Lời giải gợi ý
Biểu hiện hành vi
- Bỏ qua sức cản của khơng khí nên cơ năng bảo toàn. - Trao đổi, thảo luận về đơn
- Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Gọi O là điểm ném vị của các đại lượng.
- Lí giải được cơ sở lí thuyết

vật, A là điểm cao nhất vật đạt được. Lúc đó, z A
của việc sử dụng định luật
chính là đại lượng cần tìm.
bảo tồn cơ năng.
- Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
v02 10 2
1 2
z0  0
W0  WA ���

mv

mgz

z


 5 m
0
A
A
vA 0
2
2 g 2.10

=> Chọn D

10

Thành phần năng lực

[I] Tự chủ và tự học.
[II] Giao tiếp và hợp tác.
[1.1]. Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái
niệm vật lí.
[1.2]. Tính được các đối tượng vật lí.
[1.4]. Lựa chọn, phân loại, phân tích được các
hiện tượng, q trình vật lí theo các tiêu chí khác
nhau.


II. TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Bài 1. Một vật có khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc v (m/s)
quãng đường 10m thì dừng lại.
a. Tính cơng của lực ma sát.
b. Tính vận tốc v.
Lời giải gợi ý
Biểu hiện hành vi
a. Từ tóm tắt, có đầy đủ dữ kiện - Mơ tả được sự kiện bằng hình vẽ
Fms và qng đường, có thể dễ và ghi chú
dàng tính cơng từ công thức định - Thiết lập được các mối liên quan
nghĩa:
tốn học có chứa điều cần tìm
A = Fms.s.cosα = - 200N
- Thực hiện phép tính tốn

trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát với độ lớn 20 N, vật đi được

Thành phần NL

[I] Tự chủ và tự học.

[1.1] Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái niệm, hiện
tượng, quy luật, q trình vật lí.
[1.2] Trình bày được đặc điểm của q trình vật lý bằng cách
tính.
[1.3] Tìm được từ khoá, sử dụng được thuật ngữ khoa học, kết
nối được thơng tin theo logic có ý nghĩa, lập được dàn ý khi đọc
và trình bày các văn bản khoa học.
- Xác định được các đại lượng
[I] Tự chủ và tự học.
liên quan đến việc giải quyết vấn
[1.2] Trình bày được đặc điểm của q trình vật lý bằng cách
đề
tính.
- Thiết lập được các mối liên quan [1.4] Lựa chọn được các q trình vật lý.
tốn học có chứa điều cần tìm
[1.5] Giải thích được mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng,
- Thực hiện phép tính tốn
q trình

b. Phân tích hiện tượng:
+ Khi vật đang chuyển động chịu
tác dụng của lực ma sát, vật
chuyển động thẳng chậm dần đều
và dừng lại.
Như vậy động năng ban đầu đã
chuyển hóa thành công của lực ma
sát theo công thức:
AFms = - Wđ
� - 200 = - 0,5.1.v2
� v = 20m/s

Bài 2. Thác Kaieteur có chiều cao 226m thuộc sơng Potar nằm trong khuôn viên của vườn quốc gia Kaieteur, khu vực
Guyana trong rừng sâu Amazon, luôn nằm trong top 5 những ngọn thác hùng vĩ nhất thế giới, được ví von như nằm ở
phần rìa của thế giới.
11


a. Năng lượng của nước khi bắt đầu đổ từ trên cao xuống gồm những dạng năng lượng nào?
b. Từ hình ảnh thác nước này, em có thể đề xuất một ứng dụng của việc sử dụng năng lượng
nước trong cuộc sống thực tiễn? Giải thích nguyên tắc hoạt động của ứng dụng đó.

c. Ma trận đề
a. Năng lượng thác nước tích lũy được - Xác định được đại lượng liên
[I] Tự chủ và tự học.
NỘI DUNG
THÀNH PHẦN NĂNG LỰC HƯỚNG TỚI
dưới dạng thế năng và động năng
quan đến việc giải quyết vấn đề
[1.1] Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái niệm,
(nước chảy).
(thu
nhận thơng
tin từ phân tích TÌM
hiện
tượng,
quyGIỚI
luật, q trìnhVẬN
vật lí.DỤNG KIẾN THỨC
NHẬN
THỨC
VẬT LÍ

HIỂU
THẾ
hiện tượng).
[1.3]
Tìm
được từ khố, sử dụng đượcKỸ
thuật
ngữ khoa
TỰ
NHIÊN
NĂNG
sự kiện 1.4
nhờ công
học, kết2.1
nối được thông tin theo logic có ý3.1
nghĩa, lập
1.1 - Lí giải
1.2 được1.3
được dàn ý khi đọc và trình bày
Cơng
1TN thức tính thế năng (thu nhận
1TNcác văn bản khoa học.
Động năng
2TN thông tin từ suy luận logic)
[3.1] Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực tiễn.
Thế năng
1TN
1TN
b. năng
Chọn mốc thế năng ở chân thác,1TN

ta - Vận dụng được kiến thức đã học [3.1] Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực tiễn.

thấy luật
nướcbảo
ở trên
cáccơđộnăng
cao có dự trữ để giải thích vấn đề thực 1TN,
tiễn: 1TL
[3.4] Có hành vi, thái độ hợp1TN,
lý để1TL
phát triển bền vững
Định
toàn
thế năng hết sức to lớn kèm theo đó4 TN nguyên
máy 1TL
TỔNG
1 TNtắc hoạt động của nhà1TN,
2 TN, 1TL
cũng có động năng (do nước chảy có
thủy điện
vận tốc khác 0). Khi nước chảy xuống - Đề xuất những ứng dụng khác
thế năng và động năng ban đầu
trong thực tiễn
chuyển hóa thành động năng làm quay
tuabin của máy phát tạo ra điện năng.
- Có thể sử dụng sức nước để vận
chuyển gỗ

12




×