Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuong I 15 Phan tich mot so ra thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.35 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Thế nào là số nguyên tố ? Cho ví dụ ? * Thế nào là hợp số ? Cho ví dụ ? Trả lời : - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Ví dụ : 7 , 17 … - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước . Ví dụ : 6 , 12 ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20 ? Trả lời : - Số nguyên tố nhỏ hơn 20 là : 2 , 3 , 5 , 7 , 11 , 13 , 17, 19.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Có thể viết số 34 thành tích của các số nguyên tố không?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?. Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích các thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các thừa số đều là số nguyên tố. Chẳng hạn: 300 6 2. 300. 300 50. 3 2. 25 5. 10 5. 2. 300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5 300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5. 100. 3. 100. 3. 4. 10 5 2. 5. 2. 25 2 5. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?. • Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích các thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các thừa số đều là số nguyên tố.  Giải: C1: 300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5 C2: 300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5 C3: 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5. Định nghĩa: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. Các số 2;3;5 là các số nguyên tố. Ta nói rằng 300 đã được Thế nào là phân tích một số phân tích ra thừa số nguyên tố. tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố? Trả lời: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?. Bài tập 1.Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô vuông ở sơ đồ : 42 105. 111. 6. 2. 5. 7. 21. 3. 3. 7 3 Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.. Bài tập 2. Phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyên tố? Giải:. 11 = 11;. 19 = 19. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là  Chó chính sốý: đó(SGK). 37.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố a.Ví dụ : Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố  300 2 300 5 150 2 60 5 75 3 12 2 25 5 6 2 5 5 3 3 1 1 Vậy 300 = 2.2.3.5.5 = 22. 3 . 52 Vậy 300 = 5.5.2.2.3= 22. 3 . 52 b. Chú ý: Trong cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố , không yêu cầu phải xét phép chia cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn , nhưng khi viết kết quả thì nên viết các ước nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và viết gọn dưới dạng lũy thừa . Đồng thời vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 đã học để xét tính chia hết ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. Cách phân tíchtích một số ra thừa 2.2.Cách phân một số số ranguyên thừa tốsố nguyên : dụ : a.Ví tố : b. Chú ý : ( Sgk )  Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. Cách phân tíchtích một số ra thừa 2.2.Cách phân một số số ranguyên thừatốsố nguyên ? Phân tích số 420 ra thừa tố :số nguyên tố . 420. 2. 210. 2. 105. 3. 35. 5. 7. 7. 1. 420 = 2.2.3.5.7 = 22.3.5.7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Bài tập 125 :Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a/ 60  Giải. b/ 84. c/ 285. 60. 2. 84. 2. 285. 3. 30. 2. 42. 2. 95. 5. 15. 3. 21. 3. 19. 19. 5 1. 5. 7. 7. 1. 60 = 2.2.3.5 = 22.3.5. 1. 84 = 2.2.3.7 = 22.3.7. 285 = 3.5.19.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố : tập126: An phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguyên Bài tố như sau : 120 = 2.3.4.5 306 = 2.3.51 567 = 92.7 An làm như trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng ? Cách phân tích của An. Sai. Đúng. Sửa lại cho đúng. 120 = 2.3.4.5. x. 120 = 23.3.5. 306 = 2.3.51. x. 306 = 2.32.17. 567 = 92.7. x. 567 = 34.7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ. Bài 1. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố : A.120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15 C. 120 = 23.3.5 D.120 = 2.60.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.. Bài 2: Hãy ghép các số cột A với các tích ở cột B để đợc kÕt qu¶ ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè?. Cột A. Cột B. a) 30 =. 1) 2.3.5. b) 300 =. 2) 3.4.25. c) 60 = d) 108 = e) 280 =. 3) 22.3.52 4) 4.25 5) 23.5.7 6) 22.33 7) 3.2.18 8) 22.3.5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè. Định nghĩa: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a)Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính nó. b)Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố. 2. C¸ch ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học lí thuyết theo SGK kết hợp vở ghi. • Làm các bài tập còn lại trong phần bài tập SGK và các bài 161 đến 164 SBT trang 22. • Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK • Tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? a) 225 . a). 225 = 32.52. b) 1800. c) 1050. Giải.. Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5. b) 1800 = 23 .32.52 . Vậy số 1800 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 và 5. c) 1050 = 2.3.52.7 . Vậy số 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5 và 7.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 27. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Bµi 128 ( trang 50-SGK): Cho a = 23. 52. 11. Mçi sè 4; 8; 15; 11; 20 cã lµ íc cña a hay kh«ng Giải: Ta coù: 16 = 24 4 = 22 8 = 23 11 = 11 20 = 22.5 Vì 23  22 a 4 4 là ước của a 23  23 a 8 8 là ước của a 23.52.11 11 23.52.11.  24  112 2 .5. a  16 a 11 a  20. 16 không là ước của a 11 là ước của a 20 là ước của a.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×