Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tiet bai tap kiem tra 1 tiet tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 9:. Ngày soạn: 17/10/2016. Ngày dạy: 19/10/2016. Tiết KHDH: 17. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn lại kiến thức trọng tâm trong Chương I và Chương II. - Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về máy tính. *Bổ sung: chuyển số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân 2. Kỹ năng: - Hiểu rõ về các khái niệm thông tin, tin học, máy tính, phần mềm máy tính.Khả năng sử dụng chuột và bàn phím thành thạo. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cần cù, sáng tạo. 4. Nội dung trọng tâm: Ôn lại kiến thức của chương I và chương II, biết cách chuyển từ số thập phân sang hệ nhị phân để tiết sau kiểm tra 1 tiết. 5. Năng lực hướng tới: - Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: năng lực khoa học máy tính cơ bản. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ, máy tính. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình dạy 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề: b. Triển khai bài: Nội dung 1. Thông tin và tin học. - Thông tin: là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết vè thế giới xung quanh và về chính con người. - Hoạt động thông tin của con người: tiếp nhận, xử lí, lưu trữ, trao đổi. - Mô hình quá trình xử lí thông tin: Thông tin vào -> Xử lí -> thông tin ra.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: (10’) Thông tin và tin học - GV: hệ thống lại các kiến thức đã học. - Thông tin là gì? Lấy ví dụ. - Học sinh trả lời. - Hoạt động thông tin của con người diễn ra gồm mấy quá trình? - Học sinh trả lời. Lấy ví dụ cụ thể.. Hoạt động 2: (10’) Biểu diễn thông tin 2. Biểu diễn thông tin. - Có mấy dạng thông - Học sinh trả lời. - Có 3 dạng thông tin tin cơ bản? cho ví dụ. cơ bản: âm thanh, hình - Máy tính có thể nhận. Năng lực hình thành Năng lực tự giải quyết vấn đề.. Năng lực khoa học máy tính cơ bản. Năng lực tự giải quyết vấn đề..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ảnh, văn bản. - Thông tin biểu diễn trong máy tính nhờ dãy Bit gồm hai kí hiệu 0 và 1. - Máy tính chưa có khả năng nhận biết các thông tin dạng mùi, vị…. biết được các thông tin - Học sinh trả lời. ở dạng cảm giác không? - Thông tin trong máy tính được tiếp nhận - Học sinh trả lời. dưới dạng nào?. Hoạt động 3: (10’) Máy tính và phần mềm máy tính 3. Máy tính và phầm - Nêu mô hình quá Hs Nêu mô hình quá mềm máy tính. trình 3 bước. trình 3 bước. a, Mô hình quá trình 3 - NX: gần giống mô buớc: hình quá trình xử lí Nhập -> xử lí -> xuất thông tin. b, Cấu trúc chung của - Cấu trúc của máy - Học sinh trả lời. máy tính điện tử: tính gồm mấy khối - Gồm 4 khối chức chức năng? năng: Bộ xử lí trung - Các khối chức năng tâm, bộ nhớ, thiết bị có tự hoạt động được - Học sinh trả lời. vào, thiết bị ra. không? - Các khối chức năng - RAM, ROM là gì? - Hs phân biệt sự khác hoạt động dưới sự chúng có gì khác nhau. nhau của RAM, ROM. hướng dẫn của chương dữ liệu lưu trữ trong trình. RAM sẽ bị mất khi tắt - Chương trình: là tập máy, dữ liệu trong ROM hợp các câu lệnh, mỗi vẫn tồn tại cả khi tắt câu lệnh hướng dẫn máy. một thao tác cụ thể cần - Nêu các đơn vị đo - Hs nêu các đơn vị đo thực hiện. dung lượng nhớ khác dung lượng nhớ khác - Bộ xử lí trung tâm mà em biết. (CPU): được coi là bộ não của máy tính. - Bộ nhớ: gồm bộ nhớ trong (RAM), bộ nhớ ngoài (ROM). - Dung lượng nhớ: khả năng lưu trữ dữ liệu của bộ nhớ. - Đơn vị đo dung lượng nhớ: Byte. - Thiết bị vào: Bàn phím, chuột… - Thiết bị ra: loa, màn hình, máy in… - Các khối chức năng. Năng lực khoa học máy tính cơ bản. Năng lực tự giải quyết vấn đề.. Năng lực khoa học máy tính cơ bản..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> của máy tính là phần cứng. - Phần mềm: là các chương trình máy tính. Gồm 2 loại: phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. Hoạt động 4 (10’): Thao tác sử dụng chuột và bàn phím 4. Thao tác sử dụg - GV: em hãy nhắc lại -Đặt úp bàn tay phải lên chuột. cách cầm chuột? con chuột, ngón tay trỏ - Nháy chuột: Nhấn đặt vào nút trái chuột, nhanh nút trái chuột rồi ngón tay giữa đặt vào thả tay ra. nút phải chuột, các ngón - Nháy nút phải chuột: tay còn lại cầm chuột để Nhấn nhanh nút phải di chuyển. chuột rồi thả tay ra. - Nháy đúp chuột: Nhấn - Khu vực chính của - Hs : khu vực chính của nhanh 2 lần liên tiếp bàn phím máy tính bàn phím máy tính gồm nút trái chuột. gồm mấy hàng phím? 5 hàng phím - Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di - Vì sao lại gọi tên - HS trả lời: vì hàng chuyển chuột đến vị trí hàng phím cơ sở? phím đó nằm ở vị trí mong muốn (vị trí đích) giữa trong khu vực rồi thả tay để kết thúc chính của bàn phím. thao tác. Trên hàng phím này có 5. Bàn phím. hai phím có gai là F và J - Gồm 3 khu vực: khu là hai phím dùng để đặt vức chính, khu vực vị trí các ngón tay trỏ, phím mũi tên, khu vực các ngón tay còn lại đặt phím số. trên các phím tương ứng - Khu vực chính: gồm 5 còn lại. hàng phím: Hàng phím số. Hàng phím cơ sở. Hàng phím trên. Hàng phím dưới. Hàng phím cách. - Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai: F và J *Kiến thức bổ sung : Chuyển số thập phân Gv hướng dẫn Hs cách sang hệ nhị phân chuyển số thập phân sang hệ nhị phân Gv gọi Hs lên bảng Hs lên bảng làm làm, hs khác làm vào vở Gv gọi Hs nhận xét Hs khác nhận xét Gv nhận xét, uốn nắn. Năng lực tự giải quyết vấn đề.. Năng lực khoa học máy tính cơ bản.\.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhắc lại các nội dung chính đã học bằng sơ đồ tư duy.. - Về nhà: chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ học tập cho tiết kiểm tra sắp tới VI/ RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tuaàn 9:. --------------------------------------------------. Ngày soạn: 17/10/2016. Ngày dạy: 19/10/2016. Tiết KHDH: 18. KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của HS trong Chương I và Chương II. - Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về máy tính. - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích môn học. 2. Kỹ năng: Hiểu rõ về các khái niệm thông tin, tin học, máy tính, phần mềm máy tính. 3. Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo. 4. Nội dung trọng tâm: Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong nội dung kiến thức của chương I và chương II. 5. Năng lực hướng tới: - Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: năng lực khoa học máy tính cơ bản. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chuẩn bị để kiểm tra đánh giá: Thời gian 45 phút: 15 phút trắc nghiệm, 30 phút tự luận. - Học sinh: ôn lại bài cũ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3.Bài mới: ĐỀ RA:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: 1. (0,25 điểm) Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất? A. Chuột B. Bàn phím C. Màn hình D. Máy quét 2. (0,25 điểm) Cấu trúc chung của máy tính theo Von Neumann bao gồm: Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ và …................…. A. Thiết bị vào B. CPU C. Thiết bị vào/ra D. Cả A, B, C 3. (0,25 điểm) Nháy chuột có nghĩa là: A. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay B. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái D. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột phải 4. (0,25 điểm) Phần mềm luyện gõ phím có tên là phần mềm: A. Mario B. Mouse Skills C. Solar System.exe D. Đáp án khác 5. (0,25 điểm) Phần mềm máy tính là các ………............. A. Thiết bị vật lý B. Chương trình máy tính C. Thiết bị vào D. Thiết bị ra 6. (0,25 điểm) Khả năng của máy tính là: A. Tính toán nhanh B. Độ chính xác cao C. Lưu trữ lớn D. Cả A, B, C 7. (0,25 điểm) Để máy tính có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng: A. Dãy byte B. Dãy bit C. Dãy số D. Dãy kí hiệu 8. (0,25 điểm) Mẫu “Trường em là trường THCS TT Phú Hòa” em luyện tập trên: A. Hàng phím trên B. Hàng phím cơ sở C. Hàng phím dưới D. Cả bàn phím II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Hãy nêu các dạng cơ bản của thông tin? Cho ví dụ minh hoạ đối với từng dạng. Câu 2: (2,0 điểm) Tại sao CPU có thể được coi như bộ não của máy tính? Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy cho biết tư thế ngồi, cách đặt tay và gõ phím khi học gõ mười ngón như thế nào? Câu 4: (1,0 điểm) Em hãy chuyển các số 52; 97 sang hệ nhị phân. ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm.. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A B D B D II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (3,0 điểm) Các dạng thông tin cơ bản: + Dạng văn bản: Những gì ghi lại bằng các con số, bằng chữ viết hay ký hiệu trong sách vở, báo chí…là các ví dụ về thông tin dạng văn bản. (1,0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Dạng âm thanh: Tiếng trống trường, tiếng còi xe ô tô … là những ví dụ về thông tin ở dạng âm thanh. (1,0 điểm) + Dạng hình ảnh: Những hình ảnh minh họa trong sách báo, tấm ảnh của người bạn… cho chúng ta thông tin ở dạng hình ảnh. (1,0 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) CPU có thể được coi như bộ não của máy tính vì: CPU thực hiện các chức năng tính toán, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của máy tính theo sự chỉ dẫn của chương trình. Câu 3: (2,0 điểm) * Tư thế ngồi: Ngồi thẳng lưng, đầu thẳng, không ngửa ra sau cũng như không cúi về trước. Mắt nhìn thẳng vào màn hình, bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay thả lỏng trên bàn phím. (1,0 điểm) * Cách đặt các ngón tay: Đặt nhẹ các ngón tay trên hàng phím cơ sở, hai ngón cái đặt vào phím cách. Các ngón còn lại đặt trên 8 phím xuất phát của hàng phím cơ sở (hai ngón trỏ đặt ở 2 phím F và J). (1,0 điểm) Câu 4: (1,0 điểm) Chuyển các số 52; 97 sang hệ nhị phân. 52(10) = 110100(2) 97(10) = 1100001(2) V. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Về nhà chuẩn bị nội dung bài: Vì sao cần có Hệ điều hành. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... -----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×