Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Trac nghiem Ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 §1. ĐƠN ĐIỆU x4 1 2 Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng:   ; 0  .  1;   .   3;  4  . A. B. C. 3 2 Câu 2. Hàm số y x  3x  1 nghịch biến trên khoảng:   ; 0  .  0; 2  .  2;  . A. B. C. y . D..   ;1 .. D..   2; 0  .. x 2  (m  1)x  1 y 2 x Câu 3. Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? 5 m  m  (  1;1) 2 A. m = -1 B. m > 1 C. D. 3 2 Câu 4. Hàm số y  x  3x  3x  2017 nghịch biến trên khoảng:   ;1  1;     ;     ; 2  A. B. C. D. 3 2 Câu 5. Với giá trị nào của m, hàm số y x  3x  (2m  1)x  1 đồng biến trên  : A. m 1 B. m > 1 C. m 1 D. m < 1 3 2 Câu 6. Với giá trị nào của m, hàm số y mx  mx  (m  4)x  2 nghịch biến trên  :. A. m > 0. B. m  6. C. m < - 6. D.. m    6; 0 . x3 y   3x 2  (m  1)x  3 3 Câu 7. Với giá trị nào của m, hàm số đồng biến trên  : A. m > 8 B. m 8 C. m 8 D. m < 8 2 Câu 8. Hàm số y  2x  x đồng biến trên khoảng:. A. (1; 2). B. (0; 1) C. (0; 2) 2x  5 y x  3 đồng biến trên khoảng: Câu 9. Hàm số   ;3   3;  A.  B. C. x3 x 2 3 f (x)    6x  3 2 4 Câu 10. Hàm số. D..   ;1. D.  \{ 3}. A. Đồng biến trên khoảng ( 2;3) B. Nghịch biến trên khoảng ( 2;3)   ;  2  D. Đồng biến trên khoảng   2;   C. Nghịch biến trên khoảng 5 4 3 Câu 11. Hàm số f (x) 6x  15x  10x  22 A. Nghịch biến trên  B. Đồng biến trên khoảng.   ;0 . C. Đồng biến trên  Câu 12. Hàm số y = sinx – x. và nghịch biến trên khoảng.  0;  . D. Nghịch biến trên khoảng.  0;1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>   ; 0  B. Đồng biến trên khoảng   ; 0  và đồng biến trên khoảng  0;   C. Nghịch biến trên khoảng D. Nghịch biến trên  A. Đồng biến trên . y. x 2 . x 3. Câu 13. Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.   ;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.   ;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 14. h Câu 15.. §2. CỰC TRỊ 3 Câu 16. Hàm số y x  3x  3 đạt cực đại tại điểm: A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2. D. x = -2. 3. x  3x 2 3 Câu 17. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm: A. x = 0 B. x = 6 C. x = -6 D. x = 1 3 2 Câu 18. Hàm số f (x) x  3x  9x  11 A. Nhận điểm x = -1 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại. C. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. 4 2 Câu 19. Hàm số y x  2x  3 y . A. Đạt cực tiểu tại điểm x = 0. C. Đạt cực đại tại điểm x = 1. 4 3 Câu 20. Hàm số y x  4x  5. B. Đạt cực đại tại điểm x = 0. D. Đạt cực đại tại điểm x = -1.. A. Đạt cực tiểu tại điểm x = 3. C. Đạt cực tiểu tại điểm x = 0.. B. Đạt cực đại tại điểm x = 3. D. Đạt cực đại tại điểm x = 0. 4 2 Câu 21. Số điểm cực trị của hàm số y x  2x  3 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x4  x 2  2016 4 Câu 22. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 2 Câu 23. Số điểm cực tiểu của hàm số y x  8x  133 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 4 2 Câu 24. Số điểm cực tiểu của hàm số y 5x  3x  3 là: y. A. 0. B. 2. C. 1. D. 3 2 Câu 25. Số điểm cực đại của hàm số y 3x  5x  10 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 2 Câu 26. Số điểm cực đại của hàm số y  2x  5x  5 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 27. 3 Câu 28. Đồ thị của hàm số f (x) x  3x. A. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x = 1 là điểm cực đại. C. Nhận điểm M(1; -2) làm điểm cực tiểu. D. Nhận điểm M(1; -2) làm điểm cực đại. 3 2 Câu 29. Với giá trị nào của m, hàm số y x  (m  1)x  2(m  1)x  m  2 đạt cực đại tại điểm x=2? A. m = -2. C. m = 1 D. m = - 1 3 2 Câu 30. Số điểm cực trị của hàm số y x  3x  3x  2 là: A. 0. B. m = 2. B. 1. C. 2 D. 3 4 2 Câu 31. Đồ thị của hàm số f (x) x  2x A. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x = 1 là điểm cực đại. C. Nhận điểm M(1; -1) làm điểm cực đại. D. Nhận điểm M(0; 0) làm điểm cực đại. y. x3  mx 2  (m  6)x  m  5 3 đạt cực tiểu tại điểm. Câu 32. Với giá trị nào của m, hàm số x  1 ? A. m = 7/3 B. m = 7 C. m = -7 Câu 33. Hàm số y x  sin 2 x  3  6 làm điểm cực tiểu. A. Nhận điểm  x  6 làm điểm cực đại. C. Nhận điểm 2 x y . x 3 Câu 34. Cho hàm số x . D. m = - 7/3.  2 làm điểm cực đại. B. Nhận điểm  x  2 làm điểm cực tiểu. D. Nhận điểm x. A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B. Hàm số không có cực trị. C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng x = -1. D. Hàm số nghịch biến trên  . 4 2 Câu 35. Các điểm cực tiểu của hàm số y x  3x  2 là: A. x = -1. B. x = 5 4 2 Câu 36. Hàm số y  4x  3x  1 có: A. 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. C. 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.. C. x = 0. D. x = 1; x = 2. B. 1 điểm cực đại duy nhất. D. 1 điểm cực tiểu duy nhất. 3 2 Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số y mx  2mx  3x  1 có cực đại và cực tiểu ? 9 9 0m m  0 hay m  4 4 A. B. C. m > 2 D. Với mọi m Câu 38.. §3. MAX - MIN 3 2 Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2x  3x  12x  2 trên đoạn [-1; 2] là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 15. B. 6. C. 10. D. 11. 2 Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  2x  3 là:. A. 2. B.. 2. C. 0 D. 3 x 1 y x  1 trên đoạn [-2 ; 2] là: Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 A. 3 B. 3 C. -3 D. 2 Câu 42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 A. 0 B. 3. y. 2 x x  1 trên đoạn [2 ; 4] là: 2  C. 1 D. 3.  0;  là: Câu 43. Giá trị lớn nhất của hàm số y x  sin x trên đoạn   1 A. 0 B. 2 C.  D. 2  0;  là: Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2sin x trên đoạn   3 A. 0 B.   C. 3 D.  Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  4 3  x là: A. 3 B. -3 C. 0 D. -4 Câu 46. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  3 1  x là: A. -3 B. 1 C. -1 D. 0 2 Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số y x  12  3x là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 2 Câu 48. Hàm số y x  3x  1 đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng:. A. 3. B. -3. C.. . 3 2. 3 D. 2. 2  0;3 Câu 49. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2x  5 trên đoạn bằng: A. 12 B. 17 C. 9 D. 13 Câu 50. Câu 51. Hàm số:. §4. TIẾP TUYẾN 3 2 Câu 52. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x  x  3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 53. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số hoành là: 1  A. -3 B. 3 C. 3. y. x 2 x  1 tại giao điểm của nó với trục. D. 1 2 Câu 54. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x  x  3 tại giao điểm của nó với trục tung là: A. 0 B. 2 C. 1 D. -6 1 y  x 3  2x 2  3x  5 3 Câu 55. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4. A. Song song với đường thẳng x =1. C. Có hệ số góc dương.. B. Song song với trục hoành. D. Có hệ số góc bằng -1. 3x  2 y x  1 tại giao điểm của nó với trục tung Câu 56. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là: A. y = x + 2. B. y = -x – 2. C. y = -x + 2 D. y = x – 2 2x y x  1 tại điểm M(2; 4): Câu 57. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. Song song với đường thẳng y  2x  5. B. Song song với đường thẳng y  3x  7. C. Vuông góc với đường thẳng y  2x  1. D. Vuông góc với đường thẳng y  3x  2. 3 Câu 58. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3x  1 tại điểm cực đại của nó song song với: A. Trục hoành.. C. Đường thẳng y = 2x – 1. D. Đường thẳng y = -2x. 3 2 Câu 59. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3x  2 tại điểm cực tiểu có phương trình là: A. y = 2. B. Trục tung. B. y = -2. C. y = 2x – 1. D. y = 2x + 2 2 Câu 60. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  x  1 tại giao điểm của nó với trục tung là: A. y 2x  2 B. y 1 C. y 2x  1 D. y 2x  1 4. Câu 61. Câu 62.. §5. TƯƠNG GIAO 4x  5 x  1 và y x 1 là: Câu 63. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số A. (2; 3) B. (-2; -1) C. (1; 2) D. (-1; 0) y. x 2  2x  3 y x 2 Câu 64. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số và y x  1 là: A. (2; 2) B. (2; -3) C. (-1; 0) D. (3; 1) 2 Câu 65. Số giao điểm của đồ thị hàm số y (x  3)(x  x  4) với trục hoành là: A. 2. B. 3. C. 0 D. 1 Câu 66. Đồ thị hàm số y x  x  2 cắt trục hoành tại điểm: A. (1; 0) B. (-1; -4) C. (0; -2) D. (2; 8) 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 Câu 67. Đồ thị hàm số y x  3x cắt A. Đường thẳng y = 3 tại hai điểm. 5 y 3 tại ba điểm. C. Đường thẳng. B. Đường thẳng y = -4 tại hai điểm.. D. Trục hoành tại một điểm. 3 2 Câu 68. Với giá trị nào của m thì phương trình x  3x  m 0 có hai nghiệm phân biệt ? A. m = 0. B. m = -2. C. m = 2 D. m = -5 3 Câu 69. Với giá trị nào của m thì phương trình x  3x  1  m 0 có ba nghiệm phân biệt ? A. m = 3. B. m > 3 C. m = 2 3 2 Câu 70. Xét phương trình x  3x m.. D. m  1. A. Với m = 5, phương trình có ba nghiệm. B. Với m = -1, phương trình có hai nghiệm. C. Với m = 4, phương trình có ba nghiệm phân biệt. D. Với m = 2, phương trih2 có ba nghiệm phân biệt. 2x  3 y x  2 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Câu 71. Cho hàm số Với giá trị nào của m thì (C) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt ? A. m < 2 B. m > 6 C. 2 < m < 6 D. m < 2 hoặc m > 6 4 2 Câu 72. Đồ thị của hàm số y x  2x  3 cắt trục hoành tại mấy điểm ? A. 1 Câu 73.. B. 2. C. 0. D. 4. §6. TÍNH CHẤT ĐỒ THỊ 2x  1 x  2 có tiệm cận ngang là: Câu 74. Đồ thị hàm số A. Đường thẳng x = 2. B. Đường thẳng y =- 2. C. Đường thẳng x = -2. D. Đường thẳng y = 2. x 1 y x  2 có tiệm cận đứng là: Câu 75. Đồ thị hàm số y. A. Đường thẳng x = 2. C. Đường thẳng x = -1.. B. Đường thẳng x = -2. C. Đường thẳng y = -1. y. x 2 2x  1. Câu 76. Đồ thị hàm số  1 1  ;  A. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng. 1 1  ;  C. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng..  1    ;2 B. Nhận điểm  2  làm tâm đối xứng. 1 1  ;  D. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng.. 3 2 Câu 77. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x  3x  1 là: A. (0; 1) B. (1; -1) C. (-1; -3) D. (2; -3) 3 Câu 78. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là:. A. Điểm (1; 2). B. Điểm (-1; -6) C. Điểm (-1; 0) 2 y x  1 có tâm đối xứng là: Câu 79. Đồ thị hàm số. D. Điểm (0; -2).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. (2; 1). B. (1; 2) C. (1; 0) D. (0; 1) 4 2 Câu 80. Đồ thị hàm số y x  3x  1 có đặc điểm nào sau đây? A. Có trục đối xứng là Ox. B. Có trục đối xứng là Oy. C. Có Tâm đối xứng là gốc tọa độ O. D. Có hai tâm đối xứng. 3 2 Câu 81. Đồ thị của hàm số y x  3x  x  5 có tâm đối xứng là: A. (-1; 8) Câu 82.. B. (1; 8). C. (-1; -4). D. (1; 4). §7. NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ 3. Câu 83. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là: 3 Câu 84. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là: 3 Câu 85. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là: 3 Câu 86. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là: 3 Câu 87. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là: 3 Câu 88. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là: 3 Câu 89. Đồ thị hàm số y x  3x  2 có tâm đối xứng là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×