Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.38 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT ………………………. TỔ TOÁN (Đề thi có 2 trang). KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Toán Lớp 12 - HH Chương I (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề thi 751. Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng: 1 B 1 B.h B.h A. 2 B. h C. B.h D. 3 Câu 2. Nếu giảm diện tích đáy của một hình chóp xuống 2 lần (chiều cao không thay đổi) thì thể tích của nó: A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 8 lần D. không thay đổi Câu 3. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng a thành đường thẳng a ' cắt a khi và chỉ khi: A. a cắt ( P ) B. a cắt ( P ) nhưng không vuông góc ( P) C. a song song ( P ) D. a nằm trong ( P ) Câu 4. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi O là giao điểm của AC ' và B ' D . Phép đối xứng tâm O biến lăng trụ ABD. A ' B ' D ' thành hình lăng trụ nào sau đây? A. ABD. A ' B ' D ' B. BCD.B ' C ' D ' C. ACD. A ' C ' D ' D. ABC. A ' B ' C ' 0 Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 , SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là: a3 3 a3 2 a3 a3 3 A. 4 B. 2 C. 2 D. Câu 6. Cho tứ diện ABCD , lấy điểm M là trung điểm CD , N là trung điểm BC . Khi đó mặt phẳng ( ABM ) chia khối tứ diện ABCD thành các khối tứ diện: A. ABCM , ADCM B. ABDM , ADCB C. ABCM , ABMD D. ABMD, ADNC Câu 7. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..số mặt của hình đa diện ấy” A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn hai lần D. lớn hơn { p ; q } Câu 8. Cho khối đa diện đều loại . Khi đó: A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt C. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt Câu 9. Số mặt của khối đa diện đều loại {3;5} là: A. 3 B. 5 C. 20 D. 12 Câu 10. Cho hình lập phương ( H ) có cạnh là a . Gọi ( H ') là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của ( H ) . Tính diện tích toàn phần của ( H ') . a2 3 a2 3 2 2 A. a 3 B. 8 C. 4 D. 6a Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. D. Hai khối lập phương có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. Trang 1 Mã đề 751.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12. Tổng diện tích tất cả các mặt của một hình lập phương bằng 54 . Thể tích của khối lập phương đó bằng: A. 3 B. 9 C. 27 D. 36. Trang 2 Mã đề 751.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a 2, BC ' a 3 . Tính thể tích lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . 2a 3 2a 3 3 3 3 3 A. 2a B. 3 C. D. 2a 3 Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm AB , N là điểm trên cạnh AC sao cho NC 2 NA . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện MNAD và khối tứ diện ABCD là: 1 1 1 2 A. 3 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 15. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của 0 A ' lên ( ABC ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết góc giữa CC ' và ( ABC ) bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. 12 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp(ABCD), góc 0 giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và mp(ABCD) bằng 45 . Gọi B’, D’ là hình chiếu vuông góc của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính theo a thể tích khối chóp S.AB’C’D’. a3 2 16a 3 2 a3 2a 3 9 A. 9 B. 18 C. D. 9 Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng 300. Gọi I là trung điểm SD . Tính thể tích của khối tứ diện ABCI theo a. a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. 72 B. 3 C. 6 D. 18 Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA ', BB ' . Tính thể tích khối chóp C. ABFE theo V . 2 3 3 1 V V V V A. 3 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 8dm , AB 4dm . Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN , PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau để được một cái thùng hình lăng trụ khuyết hai đáy (hình vẽ), biết AM DP . Tìm thể tích lớn nhất của cái thùng được tạo thành.. 512 3 3 64 3 3 64 3 3 8 3 3 dm dm dm dm A. 27 B. 27 C. 9 D. 3 Bài 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a , SD 3a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a khoảng cách từ C đến ( SBD) . 2a a 4a a 2 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 ----------------------------------Hết---------------------------------Trang 3 Mã đề 751.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 4 Mã đề 751.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lược giải. Trang 5 Mã đề 751.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>