Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trac nghiem hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA TRAÉC NGHIEÄM 45 (Phuùt).  . BÀI 1:Cho ba điểm A(-1 ; 1) , B(1 ; 3) , C(1 ; -1). Tích vô hướng AB.CA là A). 8 B). 0 C). -8 D). 4 BÀI 2:Cho hai điểm M=(1 ; -2) và N=(-3 ; 4).Khoảng cách giữa hai điểm M và N là A). 3 6. B). 4. C). 2 13. D). 6.  2 BÀI 3:Cho hai điểm A=(1 ; 2) và B=(3 ; 4) . Giá trị của AB là A). 4 2 B). 8 C). 6 2 D). 4   1  MN  BC 2 BÀI 4:Cho B(9 ; 7) , C(11 ; -1) và . Tọa độ của vectơ MN là. A). (2 ; -8) B). (10 ; 6) C). (5 ; 3) D). (1 ; -4) BÀI 5:Cho tam giác ABC có A(3 ; 5) , B(1 ; 2) , C(5 ; 2).Trọng tâm của tam giác ABC là A). (-3 ; 4) B). (3 ; 4) C). (3 ; 3) D). (4 ; 0)  .  . BÀI 6: Cho a ( 1; 2),b (5;  7) .Tọa độ của vectơ a  b là A). (-6 ; 9) B). (6 ; -9) C). (-5 ; -8) D). (4 ; -5) BÀI 7:Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3) , B(4 ; 7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A). (6 ; 4) B). (8 ; -21) C). (3 ; 2) D). (2 ; 10)     BÀI 8:Trong hệ trục (O ; i , j ) tọa độ của vectơ i  j là A). (1 ; 1) B). (0 ; 1)  C). (1 ; 0)  . D). (-1 ; 1). BÀI 9:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OD i  j .Tọa độ của điểm D : A). (1 ; 0) B). (0 ; -1) C). (1 ; -1) D). (1 ; 1)  BÀI 10:Trong mặt phẳng Oxy cho A(5 ; 2) , B(10 ; 8) . Tọa độ của AB là A). (2 ; 4) B). (15 ; 10) C). (5 ; 6) D). (-5 ; 6) BÀI 11:Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3) ,B(-2;0) ,C(2;-1). Khi đó tọa độ điểm D là: a) D(2;2) b) D(5;2) c) D(4;-1) d) D(2;5).     a =(2;-4) , b =(-5;3). Khi đó vectơ 2a  b có tọa độ là:. BÀI 12:Cho a) (7;-7) b) (1;-11) c) (9;5) d) (-1;5)   BÀI 13:Cho u (5;0) , v (4; x) hai vectô naøy cuøng phöông khi A. x = 4 B. x = -5 C. x= 0 D. x tuøy yù BÀI 14:Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O và hai đỉnh là A(-2;2) B(3;5)khi đó tọa độ của đỉnh C là A. (-3;-5) B. (2;-2) C. (1;7) D. (-1;-7)     a  (4;3) , b  (1;7). a b BÀI 15:Cho Góc giữa hai vectơ và là. A). 450. B). 300. C). 600. D). 900.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Bài 16 :Đường thẳng (d) qua M(3; --2) và có VTCP a( 4; 3) có PT là:  x  3  4t  x  3  4t a / . b / . y  2  3t y  2  3t  x  3  3t c / . y  2  4t.  x  3  3t d / . y  2  4t. Bài 17 :Đường thẳng đi qua 2 điểm B(6; -- 1), C(3;2) có PT là :. x  3  t a / . y  2  t x  3  t c /. y  2  t.  x  6  3t b / . y  1  3t  x  6  3t d / .  y  1  3t x 2 y3  3  2 PT naøo sau ñaây cuõng laø PT cuûa ñ/t Bài 18 :Cho đường thẳng (d) có PT  x  3  2t  x  2  3t a / . b / . y  2  3t  y  3  2t  x  2  2t c /. y  3  3t.  x  2  3t d/. y  3  2t  x 1  t  y  3  2t. Bài 19 Cho đường thẳng (d) có PT. x 1 y3  2 1 x 1 y3 c/.  1 2 a/.. x 1 y2  1 3 x 1 y  3 d/.  1 2. PT naøo sau ñaây cuõng laø PT cuûa ñ/t. b/.. Bài 20 :Cho đường thẳng (d) có PT 3x --- y - 1 = 0 . PT nào sau đây cũng là PT của đ/t. 1   x   3t a / . 3  y  t  x t c / . y  1  3t.  x 1  t b / . y  2  3t  x 2  t d / . y  3  3t. Bài 21 :Cho đường thẳng (d) có PT 4x --– 3y +2 = 0 .Đường thẳng (d’ ) qua P ( - 1 ; 1 ) và song song với ñ/t (d) coù PT laø:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a / .4x  3y  7 0 c / .4x  3y  7 0. b / .3x  4y  7 0 d / .3x  4y  1 0. Bài 22 :Cho đường thẳng (d) có PT 4x --– 3y +2 = 0 .Đường thẳng (d’ ) qua P ( - 1 ; 1 ) và vuông góc với ñ/t (d) coù PT laø:. a / .4x  3y  7 0. b / .3x  4y  7 0. c / .4x  3y  7 0. d / .3x  4y  1 0. Bài 23 :Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A (0 ; -2), B( 3; 0 ), có PT là:. x y  1 2 3 x y c / .  1 3 2. x y  1 3 2 x y d / .   1 3 2. a/.. b/.. Bài 24 :Đường thẳng (d) đi qua điểm A (0 ; -2) và có hệ số góc K=-3 có PT là :. a / . 3x  y  2  0. b / . x  3y  2  0. c / . 3x  y  2  0. d / . x  3y  2  0. Bài 25:Đường thẳng (d) đi qua điểm A (0 ; - 2) và tạo với trục 0x một góc 1350 có PT là :. a / . x  y  2 0. b / . x  y  2 0. c / . 3x  2y  4  0. d/.. 3x  2y  4 0. Bài 26:Cho tam giác ABC với A( 1;4) , B(3;-1), C(6; 2). PT đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:. a / . 3x  3y  9  0. b / . x  y  5 0. c / . x  y  1 0. d / . x  y  5 0. Bài 27 : Cho điểm A (2; -1 ) và đường thẳng (d) :x- y +2 = 0. Tìm điểm M trên (d) có khoảng cách từ A đến M baèng 13 laø : a/. M ( 2; 0) b/. M ( 0 ; 2). c/. M ( 1 ; 2). d/. M ( 2 ; 1). Bài 28:Trên mặt phẳng 0xy, cho A(0 ; 2); B(- 3 ; -1) . Tìm toạ độ trực tâm H , tâm I đường tròn ngoại tieáptam giaùc OAB laø: a/ H( 3 ; 1)vaø I(2 ; 1). b/ H( 3 ; -1)vaø I((- 3 ; 1 ). c/ H(2; 3)vaø I((- 3 ; 1 ) d/ H( 3 ; -1)vaø I(-3 ; 1) Bài 29: Trên mp 0xy, cho tam giác ABC có đỉnh C( 4; -1 ), đường cao AH có PT 2x-3y-12 = 0, đường trung tuyến AM có PT 2x+3y = 0 .Lập PT các cạnh của tam giác ABC ta được. a/. (AB) 3x + 2y - 10 = 0 ; (BC) : 9x + 11y + 5 = 0 ; (AC) : 3x+ 7y - 5 = 0 b/. (AB) 3x + 2y - 10 = 0 ; (BC) : 3x + 7y - 5 = 0 ; (AC) : 9x+ 11y + 5 = 0 c/. (AB) 9x + 11y +5 = 0 ; (BC) : 3x + 2y - 10 = 0 ; (AC) : 3x+ 7y - 5 = 0 Bài 30 : Trên mp 0xy cho 2 đường thẳng (d) x- 2y +1 = 0 và (d’ ) : 2x +y + 2 = 0 . Ta tìm được giao điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> M cuûa chuùng laø : a/. M( 1 ;1 ). b / M( 0 ; - 2). c/ M(-1 ; 0). d/ M( 1 ; - 4)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×