Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra chuong I Hinh 6 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng: Tiết 14. /. /2016 KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học ở trong chương I 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương I để giải bài tập. Trình bày bài khoa học. 3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác. II. Chuẩn bị: + Gv: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận. + Hs: MTBT, Ôn tập kiến thức, các dạng bài tập đã chữa. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Điểm, đường thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tia Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Nhận biêt TNKQ TL Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. 1(C1) 0,5 5%. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. Tổng. 1 0,5 5% Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm 1(C5) 0,5 5% Nhận biết đoạn thẳng, Tính được độ dài đoạn thẳng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Trung điểm của đoạn thẳng. 2(C3;4) 1 10% Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng .. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng số câu:. 2(C2;6) 1 10% 3. 3. 1 0,5 5% Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia.. 1(C7) 2 20% Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng. 3(C8a,b,c) 4 40% 4. Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng 1(C8d) 1 10%. 4 4 40%. 1. 5 5 50% 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ: %. 1,5 15%. 1,5 15%. 6 60%. 1 10%. 10 100%. IV. Đề bài: A. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì: A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng: A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ Trong hình vẽ có: A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng D. vô số đoạn thẳng Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: MN IM IN  2 A. IM = IN; B. IM + IN = MN; C. IM = 2IN; D. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a) Lấy A  Ox; B Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay. b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao? c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao? Câu 8: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? d) Lấy N Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN V. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm: A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ) Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 D. 4 C. 5 B. 6 D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Tù luËn:( (7 điểm) Câu ý Vẽ hình đúng:. Đáp án. Biểu điểm 0,5đ. Các tia trùng với tia Ay là các tia: AO; AB Hai tia AB và Oy không trùng nhau, vì không chung gốc. Hai tia Ax, Ay đối nhau, vì hai tia có chung gốc A và cùng thuộc một đường thẳng xy. Vẽ hình đúng: x A B N M Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vì AM < AB (4 cm < 8 cm) Theo a) ta có điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên: AM + MB = AB  MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm Vậy AM = MB = 4 cm. Theo câu a và b ta có. AM + MB = AB và MA = MB  M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nên B nằm giữa A và N. Ta có: AB + BN = AN.  BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. Vậy MB = BN = 4 cm.. 0,5đ 0,5đ. a) 7 (2đ). b) c). a). 8 (5đ). b). c). d). 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×