Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

giao an day so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.79 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số và Giải tích 11 Ngày dạy: 5/11/2015. Phòng dạy: 22. Lớp dạy: 11A2. Tiết dạy: 6. Tên bài giảng:. DÃY SỐ. I. Mục tiêu bài dạy: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được:  Khái niệm dãy số, dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn, các cách cho dãy số.  Tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. 2. Kỹ năng:  Viết được dãy số cho bằng ba cách.  Tìm được số hạng tổng quát, số hạng bất kỳ của dãy số.  Xét tính tăng, giảm, bị chặn của dãy số. 3. Thái độ:  Rèn luyện tư duy logic, hệ thống, linh hoạt. Biết quy lạ về quen.  Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận. Rèn luyện tư duy toán học vô hạn. II. Phương pháp – phương tiện: 1. Phương pháp dạy học:  Vấn đáp gợi mở.  Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. 2. Phương tiện – chuẩn bị của thầy và trò:  Giáo viên: chuẩn bị câu hỏi gợi mở.  Học sinh: đọc trước bài, ôn tập về Phương pháp quy nạp Toán học. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (2 phút) Sĩ số:....; Hiện diện:...........; Vắng......... 2. Giảng bài mới:(30 phút) T G 5. Nội dung ghi bảng. HĐ của GV Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm Dãy số. 1. HĐ của HS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11 1 Cho haøm soá f (n)  , n  *. 3n  2 Tính f (1), f (2), f (3), f (4), f (5)?.  HS suy nghĩ và trả lời n 1 2 3 4 5 1 1 1 f(n) 1 1 4. 7. 10. 13.  GV yêu cầu HS tính và phát biểu. GV nói: “Khi thay n theo thứ tự 1,2,3,4,5,… thì ta được một dãy các giá trị của f(n): 1 1 1 1 1, , , , ,... 4 7 10 13. Các giá trị này lập thành dãy số vô hạn”  GV đặt câu hỏi: “Như vậy hàm số f xác định trên tập hợp nào thì các giá trị f(n) lập thành dãy số vô hạn ?”.  Cho Hs phát biểu định nghĩa dãy số vô hạn 10 ph út.  HS suy nghĩ và trả lời.  HS phát biểu định nghĩa. Hoạt động 2: Định nghĩa Dãy số I. Định nghĩa 1. Định nghĩa dãy số Mỗi hàm số u xác định trên tập các nguyên dương N ¿ được gọi là một dãy số vô hạn (dãy số). Kí hiệu:.  GV gọi HS nêu định nghĩa dãy số và chuẩn hóa bằng cách nhắc lại định nghĩa SGK.  GV ghi bảng định nghĩa  HS nghe giảng và ghi ĐN vào vở. và nêu các khái niệm liên quan.. ¿. u: N →R n →u ( n )=un. Dạng khai triển dãy số. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11 u (¿¿ n): ¿ u1 ,u 2 , u3 , … ,u n , … u1 : Số hạng đầu. un : Số hạng thứ n hay. số hạng tổng quát.  GV cho ví dụ dãy số ở dạng khai triển và yêu cầu HS xác định số hạng đầu và số hạng tổng quát.. Bài làm mong đợi: a. Dãy nghịch đảo của các. Ví dụ 1: Ví dụ 1:. ( un ) :. a. Dãy số 1 1 1 , , ,… 2 4 6 u1=. 1 2. và. có un=. 1 . 2n. a. các.  HS theo dõi và thực hiện ví dụ.. Dãy nghịch đảo của số tự nhiên chẵn: số tự nhiên chẵn: có. 1 1 1 , , ,… . 2 4 6 u1 ,u 4 ,u n ?. Xác. định. u4 =. 1 8. và. un=. u1=. 1 , 2. 1 . 2n. b. Dãy số 2, 5, 7, 9, 11, … b. Dãy số (un ) : 2, 5, có u1=2 và un=2 n+1 . (un ) : 2, 7, 9, 11, … Xác định. b. Dãy số 5, 7, 9, 11,… có u1=2 và un=2 n+1 .. u1 ,u n ?.  GV nhắc lại ví dụ đầu bài:  HS theo dõi và trả lời câu “Với hỏi. u ( n )=2 n , n ∈ M = {1,2,3 , … m } , m∈ N ¿ thì ta có nhận xét gì về số phần tử trong dãy (*) ? Câu trả lời mong đợi:.  GV nói: “Khi đó hàm số u đã cho như trên là một dãy số hữu hạn”. 3.  Dãy (*) có hữu hạn phần tử.  Dãy (*) có m phần tử….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11  GV yêu cầu HS định nghĩa dãy số hữu hạn.  GV chuẩn hóa kiến thức và ghi bảng định nghĩa. 2. Định nghĩa dãy số hữu hạn Hàm số u xác định trên M ={1, 2, 3 , … ,m } với ¿ m∈ N được gọi là dãy số hữu hạn. Dạng khai triển dãy số: u1 ,u 2 , u3 , … ,u m . u1 : Số hạng đầu. um : Số hạng cuối..  HS nêu định nghĩa theo cách hiểu..  HS ghi bài..  GV yêu cầu HS cho ví dụ về dãy số hữu hạn..  HS cho ví dụ..  Cho HS làm ví dụ 2.. Ví dụ 2: Cho dãy số -5, -2, 1, 4, 7, 10, 13. Điền vào chỗ trống sau: a. Số hạng đầu u1 .... Câu trả lời dự kiến:. b. Số hạng cuối của dãy số là... c. Dãy số có...số hạng 12 ph út. a. Số hạng đầu u1 : -5 b. Số hạng cuối của dãy số là 13 c. Dãy số có 7 số hạng Hoạt động 3: Cách cho một dãy số.  GV cho HS nhắc lại kiến thức cũ năm lớp 10: “Có bao nhiêu cách cho một hàm số?”. 4.  Câu trả lời mong đợi:  Hàm số cho bằng bảng  Hàm số cho bằng biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11  Hàm số cho bằng công thức  HS thực hiện theo yêu cầu.. II. Cách cho một dãy số. Ví dụ 3: Cho dãy số. u 1. Cho bằng công n−1 (¿¿ n) với un= 3 n+1 thức của số hạng tổng ¿ quát: a. Xác định số hạng thứ 3 và thứ 4 của dãy số? b. Hãy viết khai triển của u. Câu trả lời mong đợi: Ví dụ 3: a.. 3−1 1 = ; 3.3+1 5 4−1 3 u4 = = 3.4 +1 13 u3=. Ví dụ 3: Cho dãy số dãy số (¿¿ n) ? u (¿¿ n) ¿. với. n−1 un= . 3 n+1. Ta có 3−1 1 = ; 3.3+1 5 4−1 3 u4 = = 3.4 +1 13. a.. u3=. b. Dãy số dưới dạng khai triển là: 1 2 3 0, , , ,… 7 10 13. ¿.  GV hướng dẫn HS tính u3 , u4 bằng cách n=3, 4 thay vào công thức un từ đó tính các số hạng trong dãy số.. b. Dãy số dưới dạng khai triển là: 1 2 3 0, , , ,… 7 10 13.  GV nói: “ Như vậy, ta có thể xác định một dãy số khi biết công thức của số hạng tổng quát”.  GV cho HS ghi nhận xét. 5.  HS ghi nhận xét vào vở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11. Ví dụ 4 : số là số thập phân vô hạn không tuần hoàn u. Nhận xét: Dãy số ( n ) hoàn toàn xác định nếu biết công thức số hạng tổng quát. un của nó.  GV hướng dẫn và giải thích cho HS ví dụ 4. 2. Cho bằng phương pháp mô tả. Ví dụ 4: SGK/ 87 Số  là số thập phân vô hạn không tuần hoàn  3,141592653589... Dãy các giá trị gần đúng thiếu của.  HS theo dõi và ghi nhớ.  Cho Hs ghi nhận xét vào vở.  với sai số n. tuyệt đối 10 thì u1 3,1 u2 3,14 u3 3,141 u4 3,1415 ....  GV cho 2ví dụ và phân tích.. Nhận xét: Dãy số trên được cho u bằng cách chỉ ra cách viết Ví dụ 5: Xét dãy số ( n ) xác định bởi : các số hạng liên tiếp của dãy đó là dãy số được cho 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11 bằng phương pháp mô tả.. 3. Cho bằng thức truy hồi:. với:. u1 1 (*)  un 2un 1  1  n 2  Hãy viết năm số hạng đầu của dãy. u1=1. u2=2. u1 +1=3 u3=2. u2 +1=7 u4 =2.u 3+ 1=15 u5=2. u4 + 1=31. (*). công Hãy viết năm số hạng đầu của dãy?. Ví dụ 5: Cho dãy số u (¿¿ n) ¿. u1 1  un 2un 1  1  n 2 .  GV hướng dẫn: “Rõ ràng với cách cho như trên ta có thể tìm được số hạng tùy ý của dãy u. số (¿¿ n) ¿.  Do u1 đã biết nên áp dụng (*) cho n = 2 ta tìm được u2=2. u1 +1 ¿ 2.1+1=3  Vì biết u2. nên áp. dụng (*) cho n=3 ta tìm được u3=2. u2 +1 ¿ 2.3+1 ¿7 ;.  HS làm bài. u4 =2.u 3+ 1=15 u5=2. u4 + 1=31. …  Tiếp tục quá trình trên ta sẽ tìm được  Ví dụ 6 : số hạng tùy ý của v3 v2  2.v1 0 u dãy (¿¿ n) ”. ¿.  GV gọi hai học sinh lên bảng tìm u4 , u5 và ví dụ 6 Ví dụ 6: 7. v4 v3  2.v2 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11 Dãy số v(n) xác định bởi: v(1) = -1, v(2) = 2 và với mọi n>2 ta có:. vn vn 1  2.vn 2 Ví dụ 6: Dãy số v(n) xác định bởi: v(1) = -1, v(2) = 2 và với mọi n>2 ta có:. vn vn 1  2.vn 2. Tìm. v3 , v4 ?.  GV yêu cầu các HS khác nhận xét bài làm sau đó chuẩn hóa.. Ta có:. v3 v2  2.v1 0 v4 v3  2.v2 4.  GV đặt câu hỏi: “Cách cho dãy số trên có điều gì đặc biệt?”.  GV nói: “Cách cho dãy số như trên được gọi là phương pháp truy hồi và. un 2un  1  1  n 2  Hay. vn vn 1  2.vn 2 được gọi là hệ thức truy hồi”.  GV cho học sinh ghi nhận xét. Nhận xét: Cho dãy số bằng pp truy hồi, tức là: 8. Câu trả lời mong đợi: Dãy số trên được cho bởi một số hạng đầu tiên và một hệ thức.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11  Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu)  Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng ( hay một vài số hạng ) đứng trước nó.. 3. Củng cố bài. (4 phút). Câu 1 : Cho dãy số ( un ) với un = 4 n + 2n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số trên là ? A. u1=6 ; u2=20 ; u3=72 B. u1=8 ; u2=18 ; u3=60 Đáp án A.. C. u1=4 ; u2=24 ; u3=48 D. u1=10 ; u2=20 ; u3=60. Câu 2 :. 1. Dãy số ( un ) xác định bởi : u1=0 và un= u. n−1. +2. với mọi n ≥2 .. Số hạng thứ 5 của dãy số trên là? A.. u5=. 1 2. B. u5=. 2 5. C. u5=. 5 12. Đáp án D. 1 1 1 Câu3 : , , 2 4 6 1 A. un= n 2. D. u5=. 12 29. u. là ba số hạng đầu của dãy số (¿¿ n) nào sau đây ? ¿ 1 B. un= 2n. 1 C. un= n. D. un=. 1 2 n+4. Đáp án: A. 4. Dặn dò và bài tập về nhà  Xem lại bài vừa học, làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 92.  Đọc trước phần nội dung tiếp theo. IV. Rút kinh nghiệm 1. Về nội dung. 9. (1 phút).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số và Giải tích 11 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ 2. Thời gian ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ 3. Phương pháp ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ Ngày 5 tháng 11 năm 2015. Ngày 5 tháng 11 năm 2015. GVHD. Giáo sinh. Trần Thị Tuyết Mai. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×