Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de 12 toan lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.4 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1: (43) a 2  (b  c) 2 b c  a 2 2 2bc Câu 1: Cho x = ; y = (b  c)  a Tính giá trị P = x + y + xy Câu 2:Giải phương trình: 1 1 1 1 a) a  b  x = a + b + x (x là ẩn số) 2. 2. 2. (b  c)(1  a ) 2 (c  a )(1  b) 2 (a  b)(1  c )2 x  a2 x  b2 x  c2 b) + + =0 (a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau) 3x  1 a b 3 3 2 Câu 3 Xác định các số a, b biết: (x  1) = (x  1) + (x  1) Câu 4: Chứng minh phương trình: 2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên. Câu 5: Cho  ABC; AB = 3AC Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C . Đề 2 (44) a b  c b c a ca  b c a a Câu 1: Cho a,b,c thoả mãn: = = b c a Tính giá trị M = (1+ a )(1+ b )(1+ c ) Câu 2: Xác định a, b để f(x) = 6x4 – 7x3 + ax2 + 3x +2 Chia hết cho y(x) = x2 – x + b Câu 3: Giải phương trình : a) (x4) (x5)(x6)(x7) = 1680. b) 4x2 + 4y – 4xy +5y2 + 1 = 0 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó. Câu 5: Cho  ABC cân tại A, trên AB lấy D, trên AC lấy E sao cho: AD = EC = DE = CB.  a) Nếu AB > 2BC. Tính góc A của ABC  b, Nếu AB < BC. Tính góc A của HBC ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×