Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm Tra Định Kì Cuối Học Kì I Năm học : 2015 -2016 Môn - Toán Thời gian : 40 phút ------I. TRẮC NGHIỆM: Bài 1 : Viết số thích hợp vào chổ chấm. 60, 61, … , …,64, …, 66, …, …, …, 70 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chổ chấm. a. Đọc số. b. Viết số. Sáu mươi tám …………………………… Năm mươi mốt …………………………… Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :. …………………………… 75 98. □ c) 20 – 8 = 18 □. □ d) 15 – 6 = 9 □. a) 9 + 5 = 14. b) 9 + 9 = 17. Bài 4 : ? Số a). b) 25. 85 + 17. +5. c). d) +8 +3. 27. + 25 7. +6. Bài 5 : Xem tờ lịch tháng 1 dưới đây rồi trả lời câu hỏi..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm 1 8 15 22 29. 1. 5 6 7 12 13 14 19 20 21 26 27 28 - Trong tháng 1 : a) Có ………. ngày thứ bảy . b) Các ngày thứ bảy là ………………………. Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 5 B. 4 C. 3. b). Thứ sáu. Thứ bảy. 2 9 16 23 30. 3 10 17 24 31. Chủ nhật 4 11 18 25. Hình bên có mấy hình tứ giác ? A. 4 B. 3 C. 2. II. TỰ LUẬN : Bài 7: Đặt tính rồi tính : a) 76 + 14 ………………… ………………… ………………… Bài 8 : Tìm x : a) x + 10 = 40 x = …… x = ……. b) 70 - 25 ………………… ………………… ………………… b) x – 24 = 52 x = …… x = ……. Bài 9 : Bài toán : a) Mẹ hái được 35 quả cam, chị gái hái được 26 quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam ? Bài giải ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. b) Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------I. TRẮC NGHIỆM: Bài 1 ( 1 điểm ) : viết đúng các số được 1 điểm. Bài 2 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi chữ hoặc số được 0,25 điểm a. Đọc số. b. Viết số. Sáu mươi tám Bảy mươi lăm Năm mươi mốt Chín mươi tám Bài 3 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm.. 68 75 51 98. a) Đ b) S c) S d) Đ Bài 4 ( 1 điểm ) : viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.. a). b) 25 + 17. 85. 4 0. 9 0. +5. c). d) +8 +3. + 25. 27. 4 0. 6 5. 7. +6. Bài 5 ( 1 điểm ) : a) Có 5 ngày thứ bảy ( 0,5 điểm ). b) Các ngày thứ bảy là: 3, 10, 17, 24, 31. ( 0,5 điểm ). Bài 6 ( 1 điểm ) : Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Câu C. b) Câu A. II. TỰ LUẬN : Bài 7 ( 1 điểm ) : mỗi bài đúng 0,5 điểm.. 1 5. 1 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) 76 + 14 = 90. b) 70 – 25 = 45. Bài 8 ( 1 điểm ) : mỗi bài đúng được 0,5 điểm. a) x + 10 = 40 x = 40 - 10 x = 30 Bài 9 ( 2 điểm ) : a). b) x – 24 = 52 x = 52 + 24 x = 76 Bài giải. Số quả cam mẹ và chị hái được là: ( 0,25 điểm ). 35 + 26 = 61 ( quả cam ) Đáp số : 61 quả cam b). ( 0,5 điểm ). ( 0,25 điểm ).. Bài giải. Em cân nặng là :. ( 0,25 điểm ).. 50 – 15 = 35 (kg). ( 0,5 điểm ).. Đáp số : 35 kg. ( 0,25 điểm )..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>