Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT HK1 TOAN 7 14 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .. Môn: TOÁN 7 (thời gian: 90 phút) Năm học: 2014-2015 Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Mã phách. A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn một hay nhiều chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 12. 3. 1 1   :  Câu 1: Kết quả của phép chia  3   3  là: 1 9 1 9 A. − B. C. 3 3 x 1. ( ). Câu 2: Biết: A. 1. (). thì x bằng: B. – 1. x −2 = Câu 3: Cho tỉ lệ thức 27 3,6. A. -18. B. 18. 1 3. 4. (). D.. C. 0. 1 3. ( ) −. 4. D. 1 hoặc -1. thì x bằng: C. -15. D. 15. Câu 4: Nếu x 3 thì x2 bằng: A. 9 B. – 9 C. 81 D. – 81 Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng…….với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Cụm từ trong chỗ trống (….) là: A. cắt B. song song C. vuông góc D. trùng 0 0 Câu 7: Tam giác ABC có góc A = 50 ; góc B bằng 90 thì số đo góc ngoài ở đỉnh C bằng: A. 400 B. 1200 C. 1300 D. 1400 Câu 8: Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ – 10 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: . 1 x 10. 1 x C. y = 10. A. y = 10x B. y = D. y = - 10x Câu 9: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = - 2 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. – 12 B. – 3 C. 12 D. 3 Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f(1) = 5 B. f(-2) = 9 C. f(2) = -9 D. f(-1) = -1 Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x A. (-1; 4) B. ( -4; 1) C. (1; 4) D. (4; 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5điểm). a) Thực hiện phép tính:.  3    1,8 .  1  5 . 16   9 . 2. 1   1 1  3x    3 b) Tìm x biết: 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này Bài 2: (1,5điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số kg giấy vụn của mỗi chi đội thu được. Bài 3: (0,75điểm) Vẽ đồ thị hàm số y  2 x Bài 4: (2,75điểm) Cho góc nhọn xOy có Ot là tia phân giác. Trên tia Ot lấy điểm M, kẻ MA  Ox( A  Ox); MB  Oy ( B  Oy ) a) Chứng minh:  OMA =  OMB b) Chứng minh: OM là đường trung trực của đoạn AB c) Gọi H, K lần lượt là giao điểm của AM với tia Oy và BM với tia Ox. Chứng minh AB // HK Bài 5: (0,5điểm). Tìm x biết:. 2 x 2  x  5 2 x 2  5. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKI MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC: 2014 – 2015 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,25 điểm x 12 đáp án = 3,0 điểm Câu Đáp án. 1 B. 2 D. B. TỰ LUẬN:. 3 D. 4 C. 5 A. Thực hiện phép tính:. Bài 1: (1,5điểm) Bài 2: (1,5 điểm) điểm)Bài 3: (0,75. 7 D. 8 B. 9 A. 10 B. Đáp án . b). C. 11 C. (7 điểm). Câu. a). 6 B. 3  4  1,8.  1    3 = 5 3 9 1   . = 5 5 9 2  = 5.  3   1,8 .  1  5 . 16   9 . Điểm. 2. 0,75đ. 2. 0,25đ. . 1   1 1  3x    3  Tìm x biết: 3 4 1  3x  3 9 4 1 11 3x    3 9 9 11 11 x  :3  9 27. 0,25đ 0,25đ 2. 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Tính số kg giấy vụn của mỗi chi đội thu được Gọi số kg giấy vụn thu được của ba chi đôi 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c. 1,5đ 0,25đ. a b c   Ta có: 9 7 8 và a + b + c = 120. 0,5đ. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b  c 120     5 9 7 8 9  7  8 24. 0,25đ. Suy ra: a = 45; b = 35 và c = 40 Vậy số kg giấy vụn thu được của ba chi đôi 7A, 7B, 7C lần lượt là: 45kg, 35kg, 40kg Vẽ đồ thị hàm số y  2 x Cho x = 1 => y = - 2, ta có A(1; -2) HS đánh dấu và vẽ đồ thị đúng. 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS vẽ hình đúng (để giải câu a) 0,25đ. Bài 4: (2,75 điểm). a). b). Chứng minh:  OMA =  OMB Xét 2 tam giác vuông  OMA và  OMB, có: . . OM cạnh chung; AOM BOM (gt) =>  OMA =  OMB (cạnh huyền – góc nhọn) Chứng minh: OM là đường trung trực của đoạn AB Gọi D là giao điểm của Ot và AB Xét hai tam giác ODA và ODB có:. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ.   OD cạnh chung; AOM BOM (gt) và OA = OB (  OMA =  OMB) =>  ODA =  ODB (cạnh huyền – góc nhọn). 0,25đ.   => ODA ODB. 0,25đ. 0   Mà ODA  ODB 180 (kề bù). . . => ODA ODB = 900 hay OM  AB (1) Lại có AD = BD (  ODA =  ODB) (2) Từ (1) và (2) suy ra OM là đường trung trực của đoạn AB Chứng minh AB // HK Ghi chú: HS vẽ hình các điểm: A, M, H hay B, M, K không thẳng hàng thì không chấm điểm câu này. Gọi E là giao điểm của OM và HK Xét hai tam giác vuông MAK và MBH có: AMK BMH    (đối đỉnh) c) AM = BM ( OMA = OMB);   => MAK = MBH (cgv – gnk). 0,25đ 0,25đ 0,75đ. 0,25đ.   => OEK OEH 0   Lại có: OEK  OEH 180 (kề bù). 0,25đ.   => OEK OEH = 900 hay OM  HK (3) Từ (1) và (3) suy ra AB // HK.. 0,25đ. Bài 5: (0,5điểm). 2. Tìm x biết:. 2. 2 x  x  5 2 x  5. 0,5đ. (*). x 5  x 5  Vì 2x2  0 và 0 với mọi x nên 2x2 + 0 với mọi x. =>. 2 x 2  x  5 2 x 2  x  5 2 x 2  x  5 2 x 2  5. Từ (*) suy ra => x = 0; x = 10. Ghi chú:. hay. x  5 5. - Điểm bài thi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. - Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa nội dung đó.. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×